DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN
Ban hành kèm theo Quyết định số 7688/QĐ-BYT ngày 27 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn.
STT | STT TT 43&TT21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||||
A. TUẦN HOÀN | ||||||
1. | 1. | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | |
2. | 2. | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
3. | 3. | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
4. | 4. | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | ||
5. | 5. | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | x | x | x |
6. | 6. | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x |
7. | 7. | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | x | x | x | |
8. | 8. | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | x | x | x | |
9. | 9. | Đặt catheter động mạch | x | x | ||
10. | 10. | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
11. | 11. | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | ||
12. | 12. | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | x | x | x | |
13. | 13. | Đặt đường truyền vào thể hang | x | x | ||
14. | 14. | Đặt catheter động mạch phổi | x | x | ||
15. | 15. | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
16. | 16. | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
17. | 17. | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
18. | 18. | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
19. | 19. | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | x | x | x | |
20. | 20. | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | x | x | x | |
21. | 21. | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | x | x | x | |
22. | 22. | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | x | x | ||
23. | 23. | Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO | x | x | ||
24. | 24. | Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | ||
25. | 25. | Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM | x | x | ||
26. | 26. | Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi | x | x | ||
27. | 27. | Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt | x | x | ||
28. | 28. | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
29. | 29. | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | x | x | ||
30. | 30. | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | x | x | ||
31. | 31. | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | ||||
32. | 32. | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | x | x | |
33. | 33. | Đặt máy khử rung tự động | x | x | ||
34. | 34. | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | x | x | x | |
35. | 35. | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x | x | |
36. | 36. | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | x | x | x | |
37. | 37. | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim | x | x | x | |
38. | 38. | Tạo nhịp tim vượt tần số | x | x | ||
39. | 39. | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
40. | 40. | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x | x | |
41. | 41. | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x | x | |
42. | 42. | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | x | x | ||
43. | 43. | Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | |
44. | 44. | Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
45. | 45. | Dùng thuốc chống đông | x | x | x | |
46. | 46. | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | x | x | ||
47. | 47. | Đặt bóng đối xung động mạch chủ | x | |||
48. | 48. | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | x | |||
49. | 49. | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | x | |||
50. | 50. | Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ | x | x | x | |
51. | 51. | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
B. HÔ HẤP | ||||||
52. | 52. | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | x | x | x | x |
53. | 53. | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x | x | x |
54. | 54. | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x | x | x |
55. | 55. | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | x | x | x | |
56. | 56. | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | x | x | x | |
57. | 57. | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
58. | 58. | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
59. | 59. | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
60. | 60. | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
61. | 61. | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | x | x | x | x |
62. | 62. | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
63. | 63. | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | x | x | x | |
64. | 64. | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x | x | x |
65. | 65. | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
66. | 66. | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | |
67. | 67. | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | ||
68. | 68. | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | x | x | x | |
69. | 69. | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | x | x | |
70. | 70. | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | x | x | ||
71. | 71. | Mở khí quản cấp cứu | x | x | x | |
72. | 72. | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | |
73. | 73. | Mở khí quản thường quy | x | x | x | |
74. | 74. | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | x | x | x | |
75. | 75. | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | x | x | |
76. | 76. | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | |
77. | 77. | Thay ống nội khí quản | x | x | x | |
78. | 78. | Rút ống nội khí quản | x | x | x | |
79. | 79. | Rút canuyn khí quản | x | x | x | |
80. | 80. | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | |
81. | 81. | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x |
82. | 82. | Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) | x | x | x | x |
83. | 83. | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | x | x | ||
84. | 84. | Thăm dò CO2 trong khí thở ra | x | x | x | |
85. | 85. | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | |
86. | 86. | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | x | x | x |
87. | 87. | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | x | x | x | |
88. | 88. | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | x | x | |
89. | 89. | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | x | x | x | x |
90. | 90. | Đặt stent khí phế quản | x | x | ||
91. | 91. | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | |
92. | 92. | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | ||
93. | 93. | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | x | x | |
94. | 94. | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | x | x | x | |
95. | 95. | Mở màng phổi cấp cứu | x | x | x | |
96. | 96. | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | x | x | x | |
97. | 97. | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
98. | 98. | Chọc hút dịch, khí trung thất | x | x | ||
99. | 99. | Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
100. | 100. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán | x | x | ||
101. | 101. | Nội soi màng phổi sinh thiết | x | x | ||
102. | 102. | Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực | x | x | ||
103. | 103. | Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
104. | 104. | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
105. | 105. | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | ||
106. | 106. | Nội soi khí phế quản cấp cứu | x | x | x | |
107. | 107. | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | ||
108. | 108. | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
109. | 109. | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | ||
110. | 110. | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
111. | 111. | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | x | x | x | |
112. | 112. | Bơm rửa phế quản | x | x | ||
113. | 113. | Rửa phế quản phế nang | x | x | ||
114. | 114. | Rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | ||
115. | 115. | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | x | |||
116. | 116. | Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | x | x | ||
117. | 117. | Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | x | x | ||
118. | 118. | Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | x | x | ||
119. | 119. | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | x | x | ||
120. | 120. | Nội soi khí phế quản hút đờm | x | x | ||
121. | 121. | Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi | x | x | ||
122. | 122. | Nội soi phế quản và chải phế quản | x | x | ||
123. | 123. | Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ | x | x | ||
124. | 128. | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | |
125. | 129. | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | x | x | x | |
126. | 130. | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
127. | 131. | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
128. | 132. | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | |
129. | 133. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
130. | 134. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
131. | 135. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | x | x | x | |
132. | 136. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
133. | 137. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
134. | 138. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | |
135. | 139. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | x | x | ||
136. | 140. | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ | x | |||
137. | 144. | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | x | x | x | |
138. | 145. | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
139. | 146. | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | |
140. | 147. | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | x | x | x | |
141. | 148. | Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | x | x | ||
142. | 149. | Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | x | x | ||
143. | 150. | Thủ thuật huy động phế nang PCV | x | x | ||
144. | 151. | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | x | x | x | |
145. | 152. | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | ||||
146. | 153. | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ | x | x | ||
147. | 154. | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | x | x | x | |
148. | 155. | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
149. | 156. | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
150. | 157. | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x |
151. | 158. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x | x | x |
152. | 159. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | x | x | x | |
C. THẬN - LỌC MÁU | ||||||
153. | 160. | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | x |
154. | 161. | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | |
155. | 162. | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | x | x | x | |
156. | 163. | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | x | x | |
157. | 164. | Thông bàng quang | x | x | x | x |
158. | 165. | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
159. | 166. | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | |
160. | 167. | Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
161. | 168. | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | ||
162. | 169. | Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ | x | x | ||
163. | 170. | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | x | x | x | |
164. | 171. | Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | x | x | x | |
165. | 172. | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | x | ||
166. | 173. | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | x | x | x | |
D. THẦN KINH | ||||||
167. | 201. | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | |
168. | 202. | Chọc dịch tuỷ sống | x | x | x | |
169. | 203. | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | ||
170. | 204. | Đặt ống thông nội sọ | x | x | ||
171. | 205. | Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ | x | x | ||
172. | 206. | Tiêu huyết khối não thất cấp cứu | x | |||
173. | 207. | Ghi điện não đồ cấp cứu | x | x | ||
174. | 208. | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | ||
175. | 209. | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | ||
176. | 210. | Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ | x | x | ||
177. | 211. | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
178. | 212. | Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ | x | x | ||
179. | 213. | Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | |
180. | 214. | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
Đ. TIÊU HOÁ | ||||||
181. | 215. | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | x | x | x |
182. | 216. | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
183. | 217. | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | ||
184. | 218. | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x |
185. | 219. | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | x | x | x | x |
186. | 220. | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | x | x | x | |
187. | 221. | Thụt tháo | x | x | x | x |
188. | 222. | Thụt giữ | x | x | x | x |
189. | 223. | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
190. | 224. | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
191. | 225. | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x | x | x |
192. | 226. | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ | x | x | x | |
193. | 227. | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | x | x | x | |
194. | 228. | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | x | x | x |
195. | 229. | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
196. | 230. | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | x | x | x | |
197. | 231. | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | x | x | x | |
198. | 232. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | x | x | x | |
199. | 233. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch | x | x | x | |
200. | 234. | Nội soi trực tràng cấp cứu | x | x | x | |
201. | 235. | Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | x | x | x | |
202. | 236. | Nội soi đại tràng cầm máu | x | x | x | |
203. | 237. | Nội soi đại tràng sinh thiết | x | x | x | |
204. | 238. | Đo áp lực ổ bụng | x | x | x | |
205. | 239. | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | |
206. | 240. | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | x | x | |
207. | 241. | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | |
208. | 242. | Rửa màng bụng cấp cứu | x | x | x | |
209. | 243. | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | x | x | x | |
210. | 244. | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | x | x | |
E. TOÀN THÂN | ||||||
211. | 245. | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | x | x | x | |
212. | 246. | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | x |
213. | 247. | Hạ thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | |
214. | 248. | Nâng thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | |
215. | 249. | Giải stress cho người bệnh | x | x | x | |
216. | 250. | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | |
217. | 251. | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x | x | x |
218. | 252. | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x | x | x |
219. | 253. | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x |
220. | 254. | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | x | x | x |
221. | 255. | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | x | x | x | |
222. | 256. | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | |
223. | 257. | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | |
224. | 258. | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | |
225. | 259. | Rửa mắt tẩy độc | x | x | x | |
226. | 260. | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | x | x | x | |
227. | 261. | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | x | x | x | x |
228. | 262. | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
229. | 263. | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
230. | 264. | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x |
231. | 265. | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x |
232. | 266. | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x |
233. | 267. | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | x | x | x | |
234. | 268. | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ | x | x | x | |
235. | 269. | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | x | x | x | x |
236. | 270. | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | x | x | x |
237. | 271. | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | x | x | x | |
238. | 272. | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | x | x | x | |
239. | 273. | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | x | x | x | |
240. | 274. | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | x | x | x | |
241. | 275. | Băng bó vết thương | x | x | x | x |
242. | 276. | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x |
243. | 277. | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x |
244. | 278. | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x | x | x |
245. | 279. | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | x | |
246. | 280. | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | x | x | |
G. XÉT NGHIỆM | ||||||
247. | 281. | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x | x | x |
248. | 282. | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |
249. | 283. | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | x | x | |
250. | 284. | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x |
251. | 285. | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x | x | x |
252. | 286. | Đo các chất khí trong máu | x | x | x | |
253. | 287. | Đo lactat trong máu | x | x | x | |
254. | 288. | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | x | x | x | |
255. | 289. | Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần | x | x | ||
256. | 290. | Xét nghiệm cồn trong hơi thở | x | x | ||
257. | 296. | Phát hiện opiat bằng naloxone | x | x | x | |
258. | 297. | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
259. | 298. | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
260. | 299. | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
261. | 300. | Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
262. | 301. | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
263. | 302. | Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | |
H. THĂM DÒ KHÁC | ||||||
264. | 303. | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | |
265. | 304. | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x | x | |
II NỘI KHOA | ||||||
STT | STT TT 43&TT21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
A. HÔ HẤP | ||||||
266. | 1. | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x |
267. | 2. | Bơm rửa khoang màng phổi | x | x | x | |
268. | 3. | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | x | x | ||
269. | 4. | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | x |
270. | 5. | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
271. | 6. | Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
272. | 7. | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
273. | 8. | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
274. | 9. | Chọc dò dịch màng phổi | x | x | x | x |
275. | 10. | Chọc tháo dịch màng phổi | x | x | x | x |
276. | 11. | Chọc hút khí màng phổi | x | x | x | |
277. | 12. | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
278. | 13. | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
279. | 14. | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x |
280. | 15. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | x | x | ||
281. | 16. | Đặt ống dẫn lưu khoang MP | x | x | x | |
282. | 17. | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | ||
283. | 18. | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x | ||
284. | 19. | Đo dung tích toàn phổi | x | x | ||
285. | 20. | Đo đa ký hô hấp | x | x | ||
286. | 21. | Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký | x | x | ||
287. | 24. | Đo chức năng hô hấp | x | x | x | x |
288. | 25. | Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | |
289. | 26. | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | x | x | x | |
290. | 28. | Kỹ thuật ho có điều khiển | x | x | x | x |
291. | 29. | Kỹ thuật tập thở cơ hoành | x | x | x | x |
292. | 30. | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương | x | x | x | |
293. | 31. | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | x | x | x | x |
294. | 32. | Khí dung thuốc giãn phế quản | x | x | x | x |
295. | 33. | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | |
296. | 34. | Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng | x | x | ||
297. | 35. | Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh | x | x | ||
298. | 36. | Nội soi phế quản dưới gây mê | x | x | ||
299. | 37. | Nội soi phế quản siêu âm | x | |||
300. | 38. | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | x | x | ||
301. | 39. | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | x | x | ||
302. | 40. | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản | x | x | ||
303. | 41. | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | ||
304. | 42. | Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản | x | |||
305. | 44. | Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần | x | x | ||
306. | 45. | Nội soi phế quản ống mềm | x | x | ||
307. | 46. | Nội soi phế quản ống cứng | x | x | ||
308. | 47. | Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản | x | x | ||
309. | 48. | Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán | x | x | ||
310. | 49. | Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | ||
311. | 50. | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) | x | x | ||
312. | 51. | Nội soi phế quản qua ống nội khí quản | x | x | ||
313. | 52. | Nội soi lồng ngực | x | x | ||
314. | 53. | Nội soi trung thất | x | |||
315. | 54. | Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy | x | x | ||
316. | 55. | Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang | x | x | ||
317. | 58. | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | x | x | ||
318. | 59. | Nghiệm pháp kích thích phế quản | x | x | ||
319. | 60. | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút | x | x | x | |
320. | 61. | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | |
321. | 62. | Rửa phổi toàn bộ | x | x | ||
322. | 63. | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | |
323. | 64. | Sinh thiết màng phổi mù | x | x | x | |
324. | 65. | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
325. | 66. | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | x | x | ||
326. | 67. | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | x |
327. | 68. | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x |
C. THẦN KINH | ||||||
328. | 128. | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | x | x | x | x |
329. | 129. | Chọc dò dịch não tuỷ | x | x | x | |
330. | 130. | Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng | x | x | ||
331. | 131. | Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối | x | x | ||
332. | 132. | Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | ||
333. | 133. | Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
334. | 134. | Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) | x | x | ||
335. | 135. | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
336. | 136. | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
337. | 137. | Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
338. | 138. | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
339. | 139. | Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) | x | x | ||
340. | 140. | Điều trị trạng thái động kinh | x | x | ||
341. | 141. | Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | ||
342. | 142. | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | x | x | ||
343. | 143. | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | x | x | ||
344. | 144. | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | ||
345. | 145. | Ghi điện não thường quy | x | x | x | |
346. | 146. | Ghi điện não giấc ngủ | x | x | ||
347. | 147. | Ghi điện não video | x | |||
348. | 148. | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | x | x | ||
349. | 149. | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | x | x | |
350. | 150. | Hút đờm hầu họng | x | x | x | x |
351. | 151. | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | |
352. | 152. | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | x | x | ||
353. | 153. | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | ||
354. | 154. | Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường | x | x | ||
355. | 156. | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | x | x | ||
356. | 157. | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường | x | |||
357. | 158. | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc | x | x | x | |
358. | 159. | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | x | x | ||
359. | 161. | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | x | x | ||
360. | 162. | Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) | x | x | ||
361. | 163. | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN | x | x | x | |
362. | 164. | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | x | x | x | |
363. | 165. | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường | x | x | x | |
364. | 166. | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | x | x | x | |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||||||
365. | 167. | Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần | x | x | x | |
366. | 168. | Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần | x | x | x | |
367. | 169. | Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu | x | x | ||
368. | 170. | Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu | x | x | x | |
369. | 171. | Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu | x | x | x | |
370. | 173. | Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
371. | 174. | Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
372. | 175. | Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | |
373. | 176. | Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
374. | 177. | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | |
375. | 178. | Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản | x | x | ||
376. | 179. | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu | x | x | ||
377. | 180. | Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm | x | x | ||
378. | 181. | Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm | x | x | ||
379. | 182. | Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
380. | 183. | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | ||
381. | 184. | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | x | x | ||
382. | 185. | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu | x | x | ||
383. | 186. | Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu | x | x | ||
384. | 187. | Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu | x | x | ||
385. | 188. | Đặt sonde bàng quang | x | x | x | |
386. | 189. | Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu | x | x | ||
387. | 191. | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu | x | x | ||
388. | 193. | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm | x | x | ||
389. | 194. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh | x | x | ||
390. | 195. | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | |
391. | 196. | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | x | x | ||
392. | 200. | Đo áp lực thẩm thấu niệu | x | x | ||
393. | 201. | Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) | x | x | ||
394. | 202. | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | x | x | ||
395. | 203. | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h | x | x | ||
396. | 204. | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | x | x | ||
397. | 206. | Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy | x | x | ||
398. | 207. | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus | x | |||
399. | 208. | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) | x | |||
400. | 209. | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) | x | x | ||
401. | 211. | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | x | x | ||
402. | 212. | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | x | x | ||
403. | 213. | Nội soi niệu quản chẩn đoán | x | x | ||
404. | 214. | Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể | x | x | ||
405. | 216. | Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang | x | x | ||
406. | 217. | Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR | x | x | ||
407. | 218. | Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục | x | x | ||
408. | 219. | Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | x | x | ||
409. | 220. | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). | x | x | ||
410. | 221. | Nội soi bàng quang | x | x | ||
411. | 222. | Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi | x | x | ||
412. | 223. | Nối thông động- tĩnh mạch | x | x | ||
413. | 224. | Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | x | x | ||
414. | 225. | Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | x | x | ||
415. | 226. | Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 | x | x | ||
416. | 227. | Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da | x | x | ||
417. | 228. | Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận | x | x | ||
418. | 229. | Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang | x | |||
419. | 230. | Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang | x | x | ||
420. | 231. | Rút catheter đường hầm | x | x | ||
421. | 232. | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | |
422. | 233. | Rửa bàng quang | x | x | x | |
423. | 234. | Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) | x | x | ||
424. | 235. | Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | x | x | ||
425. | 238. | Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm | x | x | ||
426. | 239. | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | x | x | ||
427. | 240. | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | x | x | ||
Đ. TIÊU HÓA | ||||||
428. | 241. | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | x | x | x | x |
429. | 242. | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | x | |
430. | 243. | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | x | x | x | |
431. | 244. | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x |
432. | 245. | Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM | x | x | ||
433. | 246. | Đặt ống thông mũi mật | x | x | ||
434. | 247. | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x |
435. | 248. | Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM | x | x | ||
436. | 249. | Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | |
437. | 252. | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | ||
438. | 253. | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu | x | x | x | |
439. | 254. | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | x | x | x | |
440. | 255. | Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi | x | x | x | |
441. | 256. | Nội soi trực tràng ống mềm | x | x | x | |
442. | 257. | Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu | x | x | x | |
443. | 258. | Nội soi trực tràng ống cứng | x | x | x | |
444. | 259. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | x | x | x | |
445. | 260. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê | x | x | ||
446. | 261. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê | x | x | ||
447. | 262. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | x | x | x | |
448. | 264. | Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản | x | x | ||
449. | 265. | Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su | x | x | ||
450. | 266. | Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng | x | x | ||
451. | 267. | Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | x | |||
452. | 268. | Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa | x | x | x | |
453. | 271. | Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu | x | x | ||
454. | 272. | Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori | x | x | x | |
455. | 273. | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ | x | x | x | |
456. | 282. | Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa | x | x | ||
457. | 283. | Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) | x | x | ||
458. | 284. | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi | x | x | ||
459. | 285. | Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu | x | x | ||
460. | 287. | Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm | x | x | x | |
461. | 288. | Nội soi ổ bụng | x | x | ||
462. | 289. | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | x | x | ||
463. | 290. | Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | x | x | ||
464. | 291. | Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | x | x | ||
465. | 292. | Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su | x | x | ||
466. | 293. | Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | x | x | ||
467. | 294. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu | x | x | ||
468. | 295. | Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm | x | x | ||
469. | 296. | Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | x | x | ||
470. | 297. | Nội soi hậu môn ống cứng | x | x | x | |
471. | 298. | Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | x | x | ||
472. | 299. | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) | x | x | ||
473. | 300. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | x | x | ||
474. | 301. | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) | x | x | ||
475. | 302. | Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) | x | x | ||
476. | 303. | Nội soi siêu âm trực tràng | x | x | ||
477. | 304. | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | x | x | ||
478. | 305. | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | x | x | ||
479. | 306. | Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết | x | x | x | |
480. | 307. | Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | x | x | x | |
481. | 308. | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | x | x | x | |
482. | 309. | Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | x | x | x | |
483. | 310. | Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết | x | x | ||
484. | 311. | Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết | x | x | ||
485. | 313. | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x |
486. | 314. | Siêu âm ổ bụng | x | x | x | x |
487. | 315. | Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | x | x | ||
488. | 316. | Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng | x | x | ||
489. | 317. | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | x | x | x | |
490. | 318. | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan | x | x | ||
491. | 319. | Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ | x | x | ||
492. | 320. | Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | x | x | ||
493. | 321. | Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da | x | x | ||
494. | 322. | Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x | ||
495. | 324. | Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | x | x | ||
496. | 325. | Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan | x | x | x | |
497. | 326. | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan | x | x | ||
498. | 327. | Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag | x | x | ||
499. | 328. | Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy | x | x | ||
500. | 329. | Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy | x | x | ||
501. | 330. | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy | x | x | ||
502. | 333. | Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục | x | x | x | |
503. | 334. | Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | x | x | x | |
504. | 335. | Test thở C14O2 tìm H.Pylori | x | x | ||
505. | 336. | Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân | x | x | x | x |
506. | 337. | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x | x | x |
507. | 338. | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | x | x | x | x |
508. | 339. | Thụt tháo phân | x | x | x | x |
E. CƠ XƯƠNG KHỚP | ||||||
509. | 340. | Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ | x | x | ||
510. | 341. | Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ | x | x | ||
511. | 342. | Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ | x | x | ||
512. | 343. | Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
513. | 344. | Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
514. | 345. | Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
515. | 346. | Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
516. | 347. | Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
517. | 348. | Đo độ nhớt dịch khớp | x | x | x | |
518. | 349. | Hút dịch khớp gối | x | x | x | |
519. | 350. | Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
520. | 351. | Hút dịch khớp háng | x | x | ||
521. | 352. | Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
522. | 353. | Hút dịch khớp khuỷu | x | x | ||
523. | 354. | Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
524. | 355. | Hút dịch khớp cổ chân | x | x | ||
525. | 356. | Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
526. | 357. | Hút dịch khớp cổ tay | x | x | ||
527. | 358. | Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
528. | 359. | Hút dịch khớp vai | x | x | ||
529. | 360. | Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
530. | 361. | Hút nang bao hoạt dịch | x | x | x | |
531. | 362. | Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
532. | 363. | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | x | x | x | |
533. | 364. | Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
534. | 365. | Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | ||
535. | 366. | Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp | x | x | ||
536. | 367. | Nội soi khớp gối điều trị bào khớp | x | x | ||
537. | 368. | Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật | x | x | ||
538. | 369. | Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | x | x | ||
539. | 370. | Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp | x | x | ||
540. | 371. | Nội soi khớp vai điều trị bào khớp | x | x | ||
541. | 372. | Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | x | x | ||
542. | 373. | Siêu âm khớp (một vị trí) | x | x | ||
543. | 374. | Siêu âm phần mềm (một vị trí) | x | x | ||
544. | 375. | Sinh thiết tuyến nước bọt | x | x | ||
545. | 376. | Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
546. | 377. | Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
547. | 381. | Tiêm khớp gối | x | x | ||
548. | 382. | Tiêm khớp háng | x | x | ||
549. | 383. | Tiêm khớp cổ chân | x | x | ||
550. | 384. | Tiêm khớp bàn ngón chân | x | x | ||
551. | 385. | Tiêm khớp cổ tay | x | x | ||
552. | 386. | Tiêm khớp bàn ngón tay | x | x | ||
553. | 387. | Tiêm khớp đốt ngón tay | x | x | ||
554. | 388. | Tiêm khớp khuỷu tay | x | x | ||
555. | 389. | Tiêm khớp vai | x | x | ||
556. | 390. | Tiêm khớp ức đòn | x | x | ||
557. | 391. | Tiêm khớp ức - sườn | x | x | ||
558. | 392. | Tiêm khớp đòn- cùng vai | x | x | ||
559. | 396. | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | x | x | ||
560. | 397. | Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | x | x | ||
561. | 398. | Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | x | x | ||
562. | 399. | Tiêm hội chứng DeQuervain | x | x | ||
563. | 400. | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | x | x | ||
564. | 401. | Tiêm gân gấp ngón tay | x | x | ||
565. | 402. | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | x | x | ||
566. | 403. | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | x | x | ||
567. | 404. | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | x | x | ||
568. | 405. | Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | x | x | ||
569. | 406. | Tiêm gân gót | x | x | ||
570. | 407. | Tiêm cân gan chân | x | x | ||
571. | 411. | Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
572. | 412. | Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
573. | 413. | Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
574. | 414. | Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
575. | 415. | Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
576. | 416. | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
577. | 417. | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
578. | 418. | Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
579. | 419. | Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
580. | 420. | Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
581. | 421. | Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
582. | 422. | Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
583. | 423. | Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |||
584. | 424. | Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
585. | 425. | Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
586. | 426. | Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
587. | 427. | Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
588. | 428. | Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
589. | 429. | Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
590. | 430. | Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng | x | |||
591. | 431. | Xét nghiệm Mucin test | x | x | x | |
III. NHI KHOA | ||||||
STT | STT TT 43&TT21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
592. | 27. | Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu | x | x | ||
593. | 28. | Đặt catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
594. | 29. | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | x | x | |
595. | 30. | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
596. | 31. | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
597. | 32. | Đặt ống thông Blakemore | x | x | x | |
598. | 33. | Đặt catheter động mạch | x | x | x | |
599. | 34. | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | x | x | x | |
600. | 35. | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | |
601. | 36. | Đo áp lực động mạch liên tục | x | x | x | |
602. | 37. | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục | x | x | x | |
603. | 38. | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x | x | |
604. | 39. | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
605. | 40. | Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim | x | x | ||
606. | 41. | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
607. | 42. | Mở màng ngoài tim cấp cứu | x | x | ||
608. | 43. | Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu | x | x | x | |
609. | 44. | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | |
610. | 45. | Hạ huyết áp chỉ huy | x | x | x | |
611. | 46. | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | x | x | x | |
612. | 47. | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | x | x | x | |
613. | 48. | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp | x | x | x | |
614. | 49. | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | |
615. | 50. | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | ||
616. | 51. | Ép tim ngoài lồng ngực | x | x | x | x |
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||||||
617. | 2387. | Tiêm trong da | x | x | x | x |
618. | 2388. | Tiêm dưới da | x | x | x | x |
619. | 2389. | Tiêm bắp thịt | x | x | x | x |
620. | 2390. | Tiêm tĩnh mạch | x | x | x | x |
621. | 2391. | Truyền tĩnh mạch | x | x | x | x |
VII. NỘI TIẾT | ||||||
1. Kỹ thuật chung | ||||||
622. | 1. | Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì | x | x | ||
623. | 2. | Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì | x | x | ||
624. | 3. | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | x | x | x | |
625. | 6. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân | x | x | ||
626. | 7. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | x | x | ||
627. | 8. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân | x | x | ||
628. | 9. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | x | x | ||
629. | 10. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân | x | x | ||
630. | 11. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
631. | 12. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | x | x | ||
632. | 13. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc | x | x | ||
633. | 14. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc | x | x | ||
634. | 15. | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | x | x | ||
635. | 16. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow | x | x | ||
636. | 17. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow | x | x | ||
637. | 18. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
638. | 19. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
639. | 20. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
640. | 21. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
641. | 22. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp | x | x | ||
642. | 23. | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật | x | x | ||
643. | 24. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng | x | x | ||
644. | 25. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng | x | x | ||
645. | 26. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng | x | x | ||
646. | 27. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ | x | x | ||
647. | 28. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ | x | x | ||
648. | 29. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ | x | x | ||
649. | 30. | Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | x | x | ||
650. | 31. | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp | x | x | ||
651. | 33. | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức | x | x | ||
652. | 34. | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên | x | x | ||
653. | 36. | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên | x | x | ||
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||||||
654. | 38. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
655. | 39. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
656. | 40. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
657. | 41. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
658. | 42. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
659. | 43. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
660. | 44. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
661. | 45. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | x | x | ||
662. | 46. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | x | x | ||
663. | 47. | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | x | x | ||
664. | 48. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm | x | x | ||
665. | 49. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm | x | x | ||
666. | 50. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
667. | 51. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
668. | 52. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
669. | 53. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
670. | 54. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
671. | 55. | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm | x | x | ||
672. | 56. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | x | x | ||
673. | 57. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | x | x | ||
674. | 58. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm | x | x | ||
675. | 59. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm | x | x | ||
676. | 60. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | x | x | ||
677. | 61. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm | x | x | ||
678. | 62. | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
679. | 64. | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm | x | x | ||
680. | 65. | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | x | x | ||
681. | 66. | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | x | |||
682. | 67. | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | x | x | ||
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure | ||||||
683. | 69. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
684. | 70. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
685. | 71. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
686. | 72. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
687. | 73. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
688. | 74. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
689. | 75. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
690. | 76. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure | x | x | ||
691. | 77. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure | x | x | ||
692. | 78. | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure | x | x | ||
693. | 79. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure | x | x | ||
694. | 80. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure | x | x | ||
695. | 81. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
696. | 82. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
697. | 83. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
698. | 84. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
699. | 85. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
700. | 86. | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure | x | x | ||
701. | 87. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure | x | x | ||
702. | 88. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure | x | x | ||
703. | 89. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure | x | x | ||
704. | 90. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure | x | x | ||
705. | 91. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure | x | x | ||
706. | 92. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure | x | x | ||
707. | 93. | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
708. | 95. | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure | x | x | ||
709. | 96. | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure | x | x | ||
710. | 98. | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure | x | x | ||
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực | ||||||
711. | 100. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
712. | 101. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
713. | 102. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
714. | 103. | Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
715. | 104. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
716. | 105. | Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
717. | 106. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
718. | 107. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
719. | 108. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
720. | 109. | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
721. | 110. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
722. | 111. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
723. | 112. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
724. | 113. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
725. | 114. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
726. | 115. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
727. | 116. | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
728. | 117. | Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
729. | 118. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
730. | 119. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
731. | 120. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
732. | 121. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
733. | 122. | Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
734. | 123. | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
735. | 124. | Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
736. | 126. | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
737. | 127. | Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
738. | 129. | Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm | ||||||
739. | 131. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
740. | 132. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
741. | 133. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
742. | 134. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
743. | 135. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
744. | 136. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
745. | 137. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm | x | x | ||
746. | 138. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm | x | x | ||
747. | 139. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm | x | x | ||
748. | 143. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm | x | x | ||
749. | 155. | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | x | x | ||
750. | 156. | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | x | |||
751. | 157. | PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm | x | x | ||
752. | 158. | PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm | x | |||
753. | 159. | PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm | x | x | ||
6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure | ||||||
754. | 160. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
755. | 161. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
756. | 162. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
757. | 163. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
758. | 164. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
759. | 165. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
760. | 166. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure | x | x | ||
761. | 167. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure | x | x | ||
762. | 168. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure | x | x | ||
763. | 172. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure | x | x | ||
764. | 184. | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure | x | x | ||
765. | 185. | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure | x | |||
766. | 186. | PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure | x | x | ||
767. | 187. | PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure | x | |||
768. | 188. | PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure | x | x | ||
7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực | ||||||
769. | 189. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
770. | 190. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
771. | 191. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
772. | 192. | PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
773. | 193. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
774. | 194. | PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
775. | 195. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
776. | 196. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
777. | 197. | PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
778. | 201. | PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
779. | 213. | PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
780. | 215. | PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
781. | 217. | PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực | x | x | ||
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường | ||||||
782. | 218. | Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
783. | 219. | Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
784. | 220. | Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
785. | 221. | Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
786. | 222. | Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
787. | 223. | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
788. | 224. | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
789. | 225. | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | x |
790. | 226. | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
791. | 227. | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
792. | 228. | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
793. | 229. | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
794. | 230. | Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
795. | 231. | Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
796. | 232. | Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
797. | 233. | Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | |
798. | 234. | Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường | x | x | x | x |
799. | 235. | Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) | x | x | ||
800. | 236. | Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) | x | x | x | |
801. | 237. | Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser | x | x | ||
802. | 238. | Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường | x | x | ||
803. | 239. | Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin | x | x | x | x |
804. | 240. | Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân | x | x | x | x |
805. | 241. | Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện | x | x | x | x |
9. Các kỹ thuật khác | ||||||
806. | 242. | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | x | x | x | |
807. | 243. | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
808. | 244. | Chọc hút tế bào tuyến giáp | x | x | x | |
809. | 245. | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm | x | x | ||
V. DA LIỄU | ||||||
STT | STT TT 43&TT21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
A. NỘI KHOA | ||||||
810. | 1. | Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng | x | x | ||
811. | 2. | Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng | x | x | ||
812. | 3. | Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | x | x | x | x |
B. NGOẠI KHOA | ||||||
1. Thủ thuật | ||||||
813. | 4. | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | x | x | ||
814. | 5. | Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | x | x | ||
815. | 6. | Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | x | x | ||
816. | 7. | Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | x | x | ||
817. | 8. | Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | x | x | ||
818. | 9. | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | x | x | ||
819. | 10. | Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | x | x | ||
820. | 11. | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | x | x | ||
821. | 12. | Điều trị sùi mào gà bằng Plasma | x | x | ||
822. | 13. | Điều trị hạt cơm bằng Plasma | x | x | ||
823. | 14. | Điều trị u mềm treo bằng Plasma | x | x | ||
824. | 15. | Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma | x | x | ||
825. | 16. | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma | x | x | ||
826. | 17. | Điều trị sẩn cục bằng Plasma | x | x | ||
827. | 18. | Điều trị bớt sùi bằng Plasma | x | x | ||
828. | 19. | Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
829. | 20. | Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
830. | 21. | Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
831. | 22. | Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng | x | x | ||
832. | 23. | Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | x | x | ||
833. | 24. | Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | x | x | ||
834. | 25. | Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | x | x | ||
835. | 26. | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | x | x | ||
836. | 27. | Xoá xăm bằng YAG-KTP | x | x | ||
837. | 28. | Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | x | x | ||
838. | 29. | Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | x | x | ||
839. | 30. | Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | x | x | ||
840. | 31. | Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | x | x | ||
841. | 32. | Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | x | x | ||
842. | 33. | Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | x | x | ||
843. | 34. | Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | x | x | ||
844. | 35. | Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | x | x | ||
845. | 36. | Điều trị sẹo lồi bằng IPL | x | x | ||
846. | 37. | Điều trị trứng cá bằng IPL | x | x | ||
847. | 38. | Xoá nếp nhăn bằng IPL | x | x | ||
848. | 39. | Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân | x | x | ||
849. | 40. | Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ | x | x | ||
850. | 41. | Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân | x | x | ||
851. | 42. | Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ | x | x | ||
852. | 43. | Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | x | x | x | |
853. | 44. | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | x | x | x | |
854. | 45. | Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | x | x | x | |
855. | 46. | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | x | x | x | |
856. | 47. | Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | x | x | x | |
857. | 48. | Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | x | x | x | |
858. | 49. | Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | x | x | x | |
859. | 50. | Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | x | x | x | |
860. | 51. | Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | x | x | x | x |
2. Phẫu thuật | ||||||
861. | 52. | Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong | x | x | ||
862. | 53. | Sinh thiết móng | x | x | ||
863. | 54. | Phẫu thuật điều trị u dưới móng | x | x | ||
864. | 55. | Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong | x | x | ||
865. | 56. | Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong | x | x |