HOTLINE

DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN

DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN

Ban hành kèm theo Quyết định số 7688/QĐ-BYT ngày 27 tháng 12 năm 2018

của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn. 

 

STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC        
    A. TUẦN HOÀN        
1. 1. Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x
2. 2. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
3. 3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x
4. 4. Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x    
5. 5. Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
6. 6. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
7. 7. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x
8. 8. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x
9. 9. Đặt catheter động mạch x x
10. 10. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
11. 11. Chăm sóc catheter động mạch x x
12. 12. Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x
13. 13. Đặt đường truyền vào thể hang x x
14. 14. Đặt catheter động mạch phổi x x
15. 15. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
16. 16. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
17. 17. Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x
18. 18. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
19. 19. Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x
20. 20. Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x
21. 21. Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x
22. 22. Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x
23. 23. Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO x x
24. 24. Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x
25. 25. Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM x x
26. 26. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi x x
27. 27. Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt x x
28. 28. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
29. 29. Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x
30. 30. Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x
31. 31. Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
32. 32. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
33. 33. Đặt máy khử rung tự động x x
34. 34. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x
35. 35. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x
36. 36. Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực  x x x
37. 37. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim x x x
38. 38. Tạo nhịp tim vượt tần số x x
39. 39. Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
40. 40. Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
41. 41. Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x
42. 42. Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x
43. 43. Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x
44. 44. Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
45. 45. Dùng thuốc chống đông x x x
46. 46. Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x
47. 47. Đặt bóng đối xung động mạch chủ x
48. 48. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ x
49. 49. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ x
50. 50. Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x
51. 51. Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP
52. 52. Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x
53. 53. Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
54. 54. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
55. 55. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x
56. 56. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x
57. 57. Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x
58. 58. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x
59. 59. Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x x x
60. 60. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x x x
61. 61. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x
62. 62. Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
63. 63. Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x
64. 64. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
65. 65. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
66. 66. Đặt ống nội khí quản x x x
67. 67. Đặt nội khí quản 2 nòng x x
68. 68. Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x
69. 69. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
70. 70. Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) x x
71. 71. Mở khí quản cấp cứu x x x
72. 72. Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x
73. 73. Mở khí quản thường quy x x x
74. 74. Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x
75. 75. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x
76. 76. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x
77. 77. Thay ống nội khí quản x x x
78. 78. Rút ống nội khí quản x x x
79. 79. Rút canuyn khí quản x x x
80. 80. Thay canuyn mở khí quản x x x
81. 81. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter  x x x x
82. 82. Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x
83. 83. Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x
84. 84. Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x
85. 85. Vận động trị liệu hô hấp x x x
86. 86. Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
87. 87. Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x
88. 88. Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
89. 89. Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
90. 90. Đặt stent khí phế quản x x
91. 91. Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
92. 92. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
93. 93. Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x
94. 94. Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x
95. 95. Mở màng phổi cấp cứu x x x
96. 96. Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x
97. 97. Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x
98. 98. Chọc hút dịch, khí trung thất x x
99. 99. Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x
100. 100. Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
101. 101. Nội soi màng phổi sinh thiết x x
102. 102. Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực x x
103. 103. Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi x x
104. 104. Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
105. 105. Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi x x
106. 106. Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x
107. 107. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
108. 108. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
109. 109. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy x x
110. 110. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy x x
111. 111. Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x
112. 112. Bơm rửa phế quản x x
113. 113. Rửa phế quản phế nang x x
114. 114. Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
115. 115. Siêu âm nội soi phế quản ống mềm x
116. 116. Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy x x
117. 117. Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy x x
118. 118. Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy  x x
119. 119. Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy x x
120. 120. Nội soi khí phế quản hút đờm x x
121. 121. Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi  x x
122. 122. Nội soi phế quản và chải phế quản  x x
123. 123. Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ x x
124. 128. Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
125. 129. Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x
126. 130. Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
127. 131. Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x
128. 132. Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
129. 133. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x
130. 134. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ  x x x
131. 135. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ  x x x
132. 136. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
133. 137. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
134. 138. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x
135. 139. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x
136. 140. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ x
137. 144. Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x
138. 145. Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
139. 146. Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
140. 147. Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x
141. 148. Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x
142. 149. Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x
143. 150. Thủ thuật huy động phế nang PCV x x
144. 151. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x
145. 152. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
146. 153. Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x
147. 154. Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x
148. 155. Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x
149. 156. Điều trị bằng oxy cao áp x x
150. 157. Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
151. 158. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
152. 159. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x
C. THẬN - LỌC MÁU
153. 160. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
154. 161. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
155. 162. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x
156. 163. Mở thông bàng quang trên xương mu x x x
157. 164. Thông bàng quang  x x x x
158. 165. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
159. 166. Vận động trị liệu bàng quang x x x
160. 167. Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
161. 168. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x
162. 169. Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x
163. 170. Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x
164. 171. Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x x
165. 172. Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
166. 173. Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) x x x
D. THẦN KINH
167. 201. Soi đáy mắt cấp cứu x x x
168. 202. Chọc dịch tuỷ sống x x x
169. 203. Ghi điện cơ cấp cứu x x
170. 204. Đặt ống thông nội sọ x x
171. 205. Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x
172. 206. Tiêu huyết khối não thất cấp cứu x
173. 207. Ghi điện não đồ cấp cứu x x
174. 208. Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
175. 209. Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ x x
176. 210. Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ x x
177. 211. Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x
178. 212. Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ x x
179. 213. Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x
180. 214. Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
Đ. TIÊU HOÁ
181. 215. Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x
182. 216. Đặt ống thông dạ dày x x x x
183. 217. Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
184. 218. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
185. 219. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x
186. 220. Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) x x x
187. 221. Thụt tháo x x x x
188. 222. Thụt giữ x x x x
189. 223. Đặt ống thông hậu môn x x x x
190. 224. Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x
191. 225. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x
192. 226. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x
193. 227. Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x
194. 228. Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x
195. 229. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
196. 230. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x
197. 231. Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x
198. 232. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu x x x
199. 233. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch x x x
200. 234. Nội soi trực tràng cấp cứu x x x
201. 235. Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x
202. 236. Nội soi đại tràng cầm máu x x x
203. 237. Nội soi đại tràng sinh thiết x x x
204. 238. Đo áp lực ổ bụng x x x
205. 239. Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
206. 240. Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
207. 241. Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
208. 242. Rửa màng bụng cấp cứu x x x
209. 243. Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x
210. 244. Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x
E. TOÀN THÂN
211. 245. Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x
212. 246. Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x
213. 247. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x
214. 248. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
215. 249. Giải stress cho người bệnh x x x
216. 250. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
217. 251. Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x
218. 252. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
219. 253. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
220. 254. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x
221. 255. Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x
222. 256. Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
223. 257. Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x
224. 258. Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
225. 259. Rửa mắt tẩy độc x x x
226. 260. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x
227. 261. Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x
228. 262. Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
229. 263. Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
230. 264. Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
231. 265. Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
232. 266. Xoa bóp phòng chống loét x x x x
233. 267. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x
234. 268. Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ x x x
235. 269. Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
236. 270. Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
237. 271. Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x
238. 272. Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x
239. 273. Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu x x x
240. 274. Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x
241. 275. Băng bó vết thương x x x x
242. 276. Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
243. 277. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
244. 278. Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
245. 279. Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x
246. 280. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x
G. XÉT NGHIỆM
247. 281. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
248. 282. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
249. 283. Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x
250. 284. Định nhóm máu tại giường x x x x
251. 285. Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
252. 286. Đo các chất khí trong máu x x x
253. 287. Đo lactat trong máu x x x
254. 288. Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x
255. 289. Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần x x
256. 290. Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x
257. 296. Phát hiện opiat bằng naloxone x x x
258. 297. Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
259. 298. Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
260. 299. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
261. 300. Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
262. 301. Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
263. 302. Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
H. THĂM DÒ KHÁC
264. 303. Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x
265. 304. Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x
II NỘI KHOA
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A. HÔ HẤP
266. 1. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
267. 2. Bơm rửa khoang màng phổi x x x
268. 3. Bơm streptokinase vào khoang màng phổi x x
269. 4. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x
270. 5. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm x x
271. 6. Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
272. 7. Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
273. 8. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
274. 9. Chọc dò dịch màng phổi x x x x
275. 10. Chọc tháo dịch màng phổi x x x x
276. 11. Chọc hút khí màng phổi x x x
277. 12. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
278. 13. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
279. 14. Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter  x x x x
280. 15. Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
281. 16. Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x
282. 17. Đặt nội khí quản 2 nòng x x
283. 18. Điều trị bằng oxy cao áp x x
284. 19. Đo dung tích toàn phổi x x
285. 20. Đo đa ký hô hấp  x x
286. 21. Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x
287. 24. Đo chức năng hô hấp x x x x
288. 25. Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi x x x
289. 26. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục x x x
290. 28. Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x
291. 29. Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x
292. 30. Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương x x x
293. 31. Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x
294. 32. Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x
295. 33. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm  x x x
296. 34. Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng x x
297. 35. Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh x x
298. 36. Nội soi phế quản dưới gây mê x x
299. 37. Nội soi phế quản siêu âm x
300. 38. Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x
301. 39. Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất x x
302. 40. Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản  x x
303. 41. Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần x x
304. 42. Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản x
305. 44. Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần x x
306. 45. Nội soi phế quản ống mềm x x
307. 46. Nội soi phế quản ống cứng x x
308. 47. Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x
309. 48. Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
310. 49. Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
311. 50. Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
312. 51. Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
313. 52. Nội soi lồng ngực x x
314. 53. Nội soi trung thất x
315. 54. Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy x x
316. 55. Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang x x
317. 58. Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản x x
318. 59. Nghiệm pháp kích thích phế quản x x
319. 60. Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x
320. 61. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x
321. 62. Rửa phổi toàn bộ x x
322. 63. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x
323. 64. Sinh thiết màng phổi mù x x x
324. 65. Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
325. 66. Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
326. 67. Thay canuyn mở khí quản x x x x
327. 68. Vận động trị liệu hô hấp x x x x
C. THẦN KINH
328. 128. Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x
329. 129. Chọc dò dịch não tuỷ x x x
330. 130. Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng x x
331. 131. Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối x x
332. 132. Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
333. 133. Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
334. 134. Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) x x
335. 135. Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
336. 136. Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
337. 137. Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
338. 138. Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
339. 139. Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) x x
340. 140. Điều trị trạng thái động kinh x x
341. 141. Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
342. 142. Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ x x
343. 143. Đo điện thế kích thích bằng điện cơ x x
344. 144. Ghi điện cơ cấp cứu x x
345. 145. Ghi điện não thường quy x x x
346. 146. Ghi điện não giấc ngủ x x
347. 147. Ghi điện não video x
348. 148. Ghi điện cơ bằng điện cực kim x x
349. 149. Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x
350. 150. Hút đờm hầu họng x x x x
351. 151. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x
352. 152. Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
353. 153. Siêu âm Doppler xuyên sọ  x x
354. 154. Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường x x
355. 156. Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x
356. 157. Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x
357. 158. Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x
358. 159. Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý x x
359. 161. Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) x x
360. 162. Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) x x
361. 163. Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x
362. 164. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x
363. 165. Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x
364. 166. Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x
D. THẬN TIẾT NIỆU
365. 167. Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x
366. 168. Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x
367. 169. Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu x x
368. 170. Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu x x x
369. 171. Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu x x x
370. 173. Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
371. 174. Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
372. 175. Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
373. 176. Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
374. 177. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
375. 178. Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản x x
376. 179. Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x
377. 180. Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm  x x
378. 181. Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm x x
379. 182. Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x
380. 183. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu  x x
381. 184. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu x x
382. 185. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu x x
383. 186. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu x x
384. 187. Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu x x
385. 188. Đặt sonde bàng quang  x x x
386. 189. Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu  x x
387. 191. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu  x x
388. 193. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm x x
389. 194. Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh x x
390. 195. Đo lượng nước tiểu 24 giờ  x x x
391. 196. Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x
392. 200. Đo áp lực thẩm thấu niệu x x
393. 201. Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) x x
394. 202. Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x
395. 203. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x
396. 204. Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x
397. 206. Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy  x x
398. 207. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus x
399. 208. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) x
400. 209. Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) x x
401. 211. Nong niệu đạo và đặt sonde đái x x
402. 212. Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) x x
403. 213. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
404. 214. Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể x x
405. 216. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x
406. 217. Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR x x
407. 218. Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x
408. 219. Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x
409. 220. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). x x
410. 221. Nội soi bàng quang x x
411. 222. Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x
412. 223. Nối thông động- tĩnh mạch x x
413. 224. Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch x x
414. 225. Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo x x
415. 226. Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 x x
416. 227. Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x
417. 228. Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x
418. 229. Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang x
419. 230. Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang x x
420. 231. Rút catheter đường hầm x x
421. 232. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
422. 233. Rửa bàng quang x x x
423. 234. Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) x x
424. 235. Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. x x
425. 238. Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm  x x
426. 239. Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x
427. 240. Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú x x
Đ. TIÊU HÓA
428. 241. Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)  x x x x
429. 242. Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x
430. 243. Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x
431. 244. Đặt ống thông dạ dày x x x x
432. 245. Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM x x
433. 246. Đặt ống thông mũi mật x x
434. 247. Đặt ống thông hậu môn x x x x
435. 248. Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM x x
436. 249. Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
437. 252. Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
438. 253. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu x x x
439. 254. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê x x x
440. 255. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi x x x
441. 256. Nội soi trực tràng ống mềm x x x
442. 257. Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x
443. 258. Nội soi trực tràng ống cứng x x x
444. 259. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết x x x
445. 260. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê x x
446. 261. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê x x
447. 262. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết x x x
448. 264. Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản x x
449. 265. Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su x x
450. 266. Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng x x
451. 267. Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày x
452. 268. Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa x x x
453. 271. Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu x x
454. 272. Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori x x x
455. 273. Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ x x x
456. 282. Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa x x
457. 283. Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) x x
458. 284. Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi x x
459. 285. Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu x x
460. 287. Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm x x x
461. 288. Nội soi ổ bụng x x
462. 289. Nội soi ổ bụng có sinh thiết x x
463. 290. Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa x x
464. 291. Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên x x
465. 292. Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su x x
466. 293. Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết x x
467. 294. Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu x x
468. 295. Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm x x
469. 296. Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp x x
470. 297. Nội soi hậu môn ống cứng x x x
471. 298. Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị x x
472. 299. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) x x
473. 300. Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) x x
474. 301. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) x x
475. 302. Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) x x
476. 303. Nội soi siêu âm trực tràng x x
477. 304. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết x x
478. 305. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết  x x
479. 306. Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết  x x x
480. 307. Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết  x x x
481. 308. Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết  x x x
482. 309. Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết  x x x
483. 310. Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết  x x
484. 311. Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết  x x
485. 313. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
486. 314. Siêu âm ổ bụng x x x x
487. 315. Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x
488. 316. Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng x x
489. 317. Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe x x x
490. 318. Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan x x
491. 319. Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ x x
492. 320. Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan x x
493. 321. Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da x x
494. 322. Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm  x x
495. 324. Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan  x x
496. 325. Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan  x x x
497. 326. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan  x x
498. 327. Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag  x x
499. 328. Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy  x x
500. 329. Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy  x x
501. 330. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy  x x
502. 333. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục  x x x
503. 334. Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng  x x x
504. 335. Test thở C14O2 tìm H.Pylori x x
505. 336. Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân  x x x x
506. 337. Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x
507. 338. Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x
508. 339. Thụt tháo phân x x x x
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
509. 340. Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ  x x
510. 341. Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ  x x
511. 342. Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ  x x
512. 343. Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
513. 344. Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
514. 345. Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x
515. 346. Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm x x
516. 347. Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x x
517. 348. Đo độ nhớt dịch khớp  x x x
518. 349. Hút dịch khớp gối x x x
519. 350. Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
520. 351. Hút dịch khớp háng x x
521. 352. Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
522. 353. Hút dịch khớp khuỷu x x
523. 354. Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm x x
524. 355. Hút dịch khớp cổ chân x x
525. 356. Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
526. 357. Hút dịch khớp cổ tay x x
527. 358. Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
528. 359. Hút dịch khớp vai x x
529. 360. Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
530. 361. Hút nang bao hoạt dịch x x x
531. 362. Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
532. 363. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x
533. 364. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm x x
534. 365. Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)  x x
535. 366. Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp  x x
536. 367. Nội soi khớp gối điều trị bào khớp  x x
537. 368. Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật x x
538. 369. Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)  x x
539. 370. Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp  x x
540. 371. Nội soi khớp vai điều trị bào khớp  x x
541. 372. Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật x x
542. 373. Siêu âm khớp (một vị trí) x x
543. 374. Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x
544. 375. Sinh thiết tuyến nước bọt  x x
545. 376. Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm x x
546. 377. Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
547. 381. Tiêm khớp gối x x
548. 382. Tiêm khớp háng x x
549. 383. Tiêm khớp cổ chân x x
550. 384. Tiêm khớp bàn ngón chân x x
551. 385. Tiêm khớp cổ tay x x
552. 386. Tiêm khớp bàn ngón tay x x
553. 387. Tiêm khớp đốt ngón tay x x
554. 388. Tiêm khớp khuỷu tay x x
555. 389. Tiêm khớp vai x x
556. 390. Tiêm khớp ức đòn x x
557. 391. Tiêm khớp ức - sườn x x
558. 392. Tiêm khớp đòn- cùng vai x x
559. 396. Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)  x x
560. 397. Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay x x
561. 398. Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối x x
562. 399. Tiêm hội chứng DeQuervain x x
563. 400. Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay x x
564. 401. Tiêm gân gấp ngón tay x x
565. 402. Tiêm gân nhị đầu khớp vai x x
566. 403. Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) x x
567. 404. Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai x x
568. 405. Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)  x x
569. 406. Tiêm gân gót x x
570. 407. Tiêm cân gan chân x x
571. 411. Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
572. 412. Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x
573. 413. Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm x x
574. 414. Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm  x x
575. 415. Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
576. 416. Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
577. 417. Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
578. 418. Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
579. 419. Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
580. 420. Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm  x x
581. 421. Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm x x
582. 422. Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
583. 423. Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm x
584. 424. Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm  x x
585. 425. Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
586. 426. Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm x x
587. 427. Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
588. 428. Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm x x
589. 429. Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x
590. 430. Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng x
591. 431. Xét nghiệm Mucin test x x x
III. NHI KHOA
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
592. 27. Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x
593. 28. Đặt catheter tĩnh mạch x x x
594. 29. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
595. 30. Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x
596. 31. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
597. 32. Đặt ống thông Blakemore x x x
598. 33. Đặt catheter động mạch x x x
599. 34. Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x
600. 35. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x
601. 36. Đo áp lực động mạch liên tục x x x
602. 37. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x
603. 38. Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
604. 39. Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x
605. 40. Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim x x
606. 41. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
607. 42. Mở màng ngoài tim cấp cứu x x
608. 43. Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x
609. 44. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
610. 45. Hạ huyết áp chỉ huy x x x
611. 46. Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x
612. 47. Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
613. 48. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x
614. 49. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
615. 50. Chăm sóc catheter động mạch x x
616. 51. Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
617. 2387. Tiêm trong da x x x x
618. 2388. Tiêm dưới da x x x x
619. 2389. Tiêm bắp thịt x x x x
620. 2390. Tiêm tĩnh mạch x x x x
621. 2391. Truyền tĩnh mạch x x x x
VII. NỘI TIẾT
1. Kỹ thuật chung
622. 1. Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì x x
623. 2. Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì x x
624. 3. Dẫn lưu áp xe tuyến giáp x x x
625. 6. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
626. 7. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
627. 8. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
628. 9. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
629. 10. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
630. 11. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
631. 12. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
632. 13. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
633. 14. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
634. 15. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
635. 16. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
636. 17. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
637. 18. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
638. 19. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
639. 20. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
640. 21. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
641. 22. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp  x x
642. 23. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật x x
643. 24. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
644. 25. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
645. 26. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
646. 27. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
647. 28. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
648. 29. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
649. 30. Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp x x
650. 31. Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
651. 33. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x x
652. 34. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
653. 36. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
654. 38. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm x x
655. 39. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
656. 40. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
657. 41. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
658. 42. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
659. 43. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm  x x
660. 44. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
661. 45. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm x x
662. 46. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm x x
663. 47. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x x
664. 48. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm x x
665. 49. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm x x
666. 50. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
667. 51. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm  x x
668. 52. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
669. 53. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
670. 54. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm x x
671. 55. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm x x
672. 56. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm x x
673. 57. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm  x x
674. 58. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm  x x
675. 59. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm x x
676. 60. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm x x
677. 61. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm  x x
678. 62. Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm x x
679. 64. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm x x
680. 65. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
681. 66. Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
682. 67. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
683. 69. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure x x
684. 70. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
685. 71. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
686. 72. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
687. 73. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
688. 74. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure  x x
689. 75. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
690. 76. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure x x
691. 77. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure x x
692. 78. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x
693. 79. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure x x
694. 80. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure x x
695. 81. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure  x x
696. 82. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
697. 83. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
698. 84. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
699. 85. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
700. 86. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure  x x
701. 87. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure  x x
702. 88. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure  x x
703. 89. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure  x x
704. 90. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure  x x
705. 91. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure  x x
706. 92. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure  x x
707. 93. Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure x x
708. 95. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure x x
709. 96. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
710. 98. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
711. 100. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực x x
712. 101. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực  x x
713. 102. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
714. 103. Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
715. 104. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
716. 105. Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
717. 106. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
718. 107. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
719. 108. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực  x x
720. 109. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
721. 110. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
722. 111. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực x x
723. 112. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
724. 113. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
725. 114. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
726. 115. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực  x x
727. 116. Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
728. 117. Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực x x
729. 118. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực  x x
730. 119. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực  x x
731. 120. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực  x x
732. 121. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực  x x
733. 122. Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực x x
734. 123. Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực x x
735. 124. Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực x x
736. 126. Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực x x
737. 127. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
738. 129. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
739. 131. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm x x
740. 132. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm  x x
741. 133. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
742. 134. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm x x
743. 135. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm  x x
744. 136. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
745. 137. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm x x
746. 138. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm x x
747. 139. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm x x
748. 143. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm  x x
749. 155. PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
750. 156. PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
751. 157. PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x
752. 158. PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x
753. 159. PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm x x
6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
754. 160. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure x x
755. 161. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
756. 162. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
757. 163. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
758. 164. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure x x
759. 165. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
760. 166. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure x x
761. 167. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure x x
762. 168. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure  x x
763. 172. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure x x
764. 184. PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
765. 185. PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
766. 186. PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure x x
767. 187. PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure x
768. 188. PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure x x
7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
769. 189. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực x x
770. 190. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
771. 191. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
772. 192. PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
773. 193. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực x x
774. 194. PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực x x
775. 195. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực  x x
776. 196. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
777. 197. PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực x x
778. 201. PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực x x
779. 213. PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
780. 215. PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực x x
781. 217. PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực x x
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
782. 218. Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x
783. 219. Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường x x
784. 220. Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
785. 221. Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường x x
786. 222. Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường x x
787. 223. Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường x x
788. 224. Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường x x
789. 225. Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
790. 226. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường  x x x
791. 227. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
792. 228. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
793. 229. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường x x x
794. 230. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường x x x
795. 231. Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường  x x x
796. 232. Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường x x x
797. 233. Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường x x x
798. 234. Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
799. 235. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) x x
800. 236. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)  x x x
801. 237. Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser x x
802. 238. Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường  x x
803. 239. Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin  x x x x
804. 240. Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân  x x x x
805. 241. Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện  x x x x
9. Các kỹ thuật khác
806. 242. Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x
807. 243. Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm x x
808. 244. Chọc hút tế bào tuyến giáp x x x
809. 245. Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm x x
V. DA LIỄU
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A. NỘI KHOA
810. 1. Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng x x
811. 2. Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng x x
812. 3. Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x x
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
813. 4. Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 x x
814. 5. Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 x x
815. 6. Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 x x
816. 7. Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 x x
817. 8. Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 x x
818. 9. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 x x
819. 10. Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 x x
820. 11. Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 x x
821. 12. Điều trị sùi mào gà bằng Plasma x x
822. 13. Điều trị hạt cơm bằng Plasma x x
823. 14. Điều trị u mềm treo bằng Plasma x x
824. 15. Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma x x
825. 16. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma x x
826. 17. Điều trị sẩn cục bằng Plasma x x
827. 18. Điều trị bớt sùi bằng Plasma x x
828. 19. Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng x x
829. 20. Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng x x
830. 21. Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng x x
831. 22. Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng x x
832. 23. Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da x x
833. 24. Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn x x
834. 25. Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP x x
835. 26. Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP x x
836. 27. Xoá xăm bằng YAG-KTP x x
837. 28. Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP x x
838. 29. Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) x x
839. 30. Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu x x
840. 31. Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu x x
841. 32. Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) x x
842. 33. Điều trị giãn mạch máu bằng IPL x x
843. 34. Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL x x
844. 35. Điều trị chứng rậm lông bằng IPL x x
845. 36. Điều trị sẹo lồi bằng IPL x x
846. 37. Điều trị trứng cá bằng IPL x x
847. 38. Xoá nếp nhăn bằng IPL x x
848. 39. Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân x x
849. 40. Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ x x
850. 41. Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân x x
851. 42. Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ x x
852. 43. Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) x x x
853. 44. Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện x x x
854. 45. Điều trị hạt cơm bằng đốt điện x x x
855. 46. Điều trị u mềm treo bằng đốt điện x x x
856. 47. Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện x x x
857. 48. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện x x x
858. 49. Điều trị sẩn cục bằng đốt điện x x x
859. 50. Điều trị bớt sùi bằng đốt điện x x x
860. 51. Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn x x x x
2. Phẫu thuật
861. 52. Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong x x
862. 53. Sinh thiết móng x x
863. 54. Phẫu thuật điều trị u dưới móng x x
864. 55. Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong x x
865. 56. Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong x x
866. 57. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong x x
867. 58. Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong x x
868. 59. Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong x x
869. 60. Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong x x
870. 61. Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong x x
871. 62. Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong x x
872. 63. Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da x x
873. 64. Sinh thiết da x x
874. 65. Sinh thiết niêm mạc x x
875. 66. Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong x x
876. 67. Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da x x
877. 68. Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt x x
878. 69. Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp x x
879. 70. Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong x x x
880. 71. Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da x x x
881. 72. Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né x x x
882. 73. Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né x x x
883. 89. Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da x x
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A. CÁC KỸ THUẬT
884. 1. Kỹ thuật an thần PCS x x x
885. 2. Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x
886. 3. Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x
887. 4. Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x x
888. 5. Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x
889. 6. Cấp cứu cao huyết áp x x x
890. 7. Cấp cứu ngừng thở x x x
891. 8. Cấp cứu ngừng tim  x x x
892. 9. Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động x x
893. 10. Cấp cứu tụt huyết áp x x x
894. 11. Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x
895. 12. Chăm sóc catheter động mạch x x x
896. 13. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
897. 14. Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ x x
898. 15. Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
899. 16. Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
900. 17. Chọc tĩnh mạch đùi x x x
901. 18. Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x
902. 19. Chọc tủy sống đường bên x x x
903. 20. Chọc tủy sống đường giữa x x x
904. 21. Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x
905. 22. Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
906. 23. Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực x x
907. 24. Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực x x
908. 25. Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO x x
909. 26. Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ x x
910. 27. Đặt catheter động mạch phổi x x
911. 28. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
912. 29. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi x x x
913. 30. Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não x x
914. 31. Đặt Combitube x x x
915. 32. Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x
916. 33. Đặt mát thanh quản Fastract x x x
917. 34. Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương x x x
918. 35. Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương x x x
919. 36. Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker) x x
920. 37. Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
921. 38. Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x
922. 39. Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt x x
923. 40. Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). x x x
924. 41. Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x
925. 42. Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương x x x
926. 43. Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương x x x
927. 44. Đặt nội khí quản qua mũi x x x
928. 45. Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x
929. 46. Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x
930. 47. Đặt ống thông khí phổi 2 nòng x x
931. 48. Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản x x
932. 49. Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x
933. 50. Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường x x
934. 51. Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản x x
935. 52. Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac) x x
936. 53. Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM x x
937. 54. Đo lưu lượng tim PiCCO x x
938. 55. Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz x x
939. 56. Đo và theo dõi ScvO2 x x
940. 57. Đo và theo dõi SjO2 x x
941. 58. Đo và theo dõi SvO2 x x
942. 59. Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic x x x
943. 60. Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
944. 61. Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x
945. 62. Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x
946. 63. Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill x x x
947. 64. Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x
948. 65. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng x x
949. 66. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai x x
950. 67. Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental x x x
951. 68. Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x
952. 69. Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x
953. 70. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x
954. 71. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực  x x
955. 72. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa x x x
956. 73. Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên x x x
957. 74. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x
958. 75. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x
959. 76. Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x
960. 77. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông x x x
961. 78. Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu x x x
962. 79. Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện x x x
963. 80. Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm x x x
964. 81. Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng x x
965. 82. Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng x x x
966. 83. Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống x x
967. 84. Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x
968. 85. Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai x x
969. 86. Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x
970. 87. Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x
971. 88. Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x
972. 89. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh x x x
973. 90. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh x x x
974. 91. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện x x x
975. x x x
976. 92. Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm x x x
977. 93. Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai x x
978. 94. Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x x
979. 95. Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x
980. 96. Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x
981. 97. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
982. 98. Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da x x x
983. 99. Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x
984. 100. Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA x x
985. 101. Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống x x
986. 102. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x
987. 103. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện x x
988. 104. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện x x x
989. 105. Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA x x
990. 106. Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter x x
991. 107. Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter x x
992. 108. Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP) x x
993. 109. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC x x
994. 110. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp x x x
995. 111. Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE) x x
996. 112. Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC x x
997. 113. Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x
998. 114. Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật x x x
999. 115. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x
1000. 116. Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x
1001. 117. Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x
1002. 118. Hút dẫn lưu ngực x x x
1003. 119. Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x
1004. 120. Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x
1005. 121. Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy x x
1006. 122. Kỹ thuật ECMO x x
1007. 123. Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x
1008. 124. Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x
1009. 125. Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò) x x
1010. 126. Lấy lại máu bằng Cell saver x x
1011. 127. Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x
1012. 128. Lọc gan MARS x x
1013. 129. Lọc màng bụng cấp cứu x x
1014. 130. Lọc máu liên tục x x
1015. 131. Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui x x x
1016. 132. Lọc máu thay huyết tương x x
1017. 133. Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x
1018. 134. Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng x x x
1019. 135. Mê tĩnh mạch theo TCI x x x
1020. 136. Mở khí quản  x x x
1021. 137. Mở khí quản bằng dụng cụ nong x x
1022. 138. Mở khí quản qua da bằng bóng nong x x
1023. 139. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
1024. 140. Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
1025. 141. Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x
1026. 142. Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x
1027. 143. Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x
1028. 144. Oxy cao áp x x
1029. 145. Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật x x
1030. 146. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
1031. 147. Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
1032. 148. Rửa tay phẫu thuật x x x
1033. 149. Rửa tay sát khuẩn x x x
1034. 150. Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
1035. 151. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
1036. 152. Thẩm phân phúc mạc x x x
1037. 153. Theo dõi ACT tại chỗ x x
1038. 154. Theo dõi áp lực động mạch phổi x x
1039. 155. Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim x x
1040. 156. Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
1041. 157. Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2) x x x
1042. 158. Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x
1043. 159. Theo dõi độ mê bằng BIS x x x
1044. 160. Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật x x x
1045. 161. Theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x x
1046. 162. Theo dõi đông máu tại chỗ x x
1047. 163. Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x
1048. 164. Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x
1049. 165. Theo dõi EtCO2 x x x
1050. 166. Theo dõi Hb tại chỗ x x x
1051. 167. Theo dõi Hct tại chỗ x x x
1052. 168. Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x
1053. 169. Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy x x x
1054. 170. Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản x x
1055. 171. Theo dõi khí máu tại chỗ x x x
1056. 172. Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x x
1057. 173. Theo dõi SpO2 x x x
1058. 174. Theo dõi TEG tại chỗ x x
1059. 175. Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x
1060. 176. Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x
1061. 177. Thở CPAP không qua máy thở x x x
1062. 178. Thở khí NO x x
1063. 180. Thở máy tần số cao hoặc tương đương x x
1064. 181. Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS x x
1065. 182. Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x
1066. 183. Thở oxy gọng kính x x x
1067. 184. Thở oxy qua mặt nạ x x x
1068. 185. Thở oxy qua mũ kín x x x
1069. 186. Thở oxy qua ống chữ T x x x
1070. 187. Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac x x x
1071. 188. Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x
1072. 189. Thông khí một phổi x x
1073. 190. Thông khí qua màng giáp nhẫn x x x
1074. 192. Thường qui đặt nội khí quản khó x x x
1075. 193. Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x
1076. 194. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
1077. 195. Truyền dịch thường qui x x x
1078. 196. Truyền dịch trong sốc  x x x
1079. 197. Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x
1080. 198. Truyền máu khối lượng lớn x x
1081. 199. Truyền máu trong sốc  x x x
1082. 200. Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x
1083. 201. Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x
1084. 202. Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x
1085. 203. Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em x x x
1086. 204. Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x
1087. 205. Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x
B. GÂY MÊ
1088. 206. Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em  x x
1089. 207. Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em  x x
1090. 208. Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh  x x
1091. 209. Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ  x x x
1092. 227. Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
1093. 228. Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
1094. 229. Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
1095. 230. Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
1096. 231. Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
1097. 232. Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
1098. 233. Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
1099. 234. Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
1100. 235. Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
1101. 236. Gây mê nội soi nối vòi tử cung x x
1102. 237. Gây mê nội soi nong hẹp thực quản x x
1103. 238. Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp x x
1104. 239. Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
1105. 240. Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
1106. 241. Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán  x x
1107. 242. Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản  x x
1108. 243. Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng  x x
1109. 244. Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
1110. 245. Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
1111. 246. Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
1112. 247. Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản  x x
1113. 248. Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
1114. 249. Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy  x x
1115. 250. Gây mê phẫu thuật áp xe gan x x x
1116. 251. Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ  x x
1117. 252. Gây mê phẫu thuật áp xe não x x
1118. 253. Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
1119. 261. Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
1120. 262. Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
1121. 263. Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
1122. 264. Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng x x
1123. 265. Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
1124. 266. Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x
1125. 267. Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
1126. 268. Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
1127. 269. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
1128. 270. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
1129. 271. Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
1130. 275. Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
1131. 276. Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
1132. 277. Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung  x x
1133. 278. Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
1134. 279. Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
1135. 280. Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc x x
1136. 281. Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
1137. 282. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát  x x
1138. 283. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
1139. 284. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
1140. 285. Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn  x x
1141. 286. Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
1142. 287. Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
1143. 288. Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
1144. 289. Gây mê phẫu thuật bướu cổ  x x x
1145. 290. Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
1146. 291. Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
1147. 292. Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
1148. 293. Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
1149. 294. Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
1150. 295. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
1151. 296. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
1152. 297. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
1153. 298. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
1154. 299. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
1155. 300. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
1156. 301. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
1157. 302. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1158. 303. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
1159. 304. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
1160. 305. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
1161. 306. Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
1162. 307. Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
1163. 308. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
1164. 309. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
1165. 310. Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
1166. 311. Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn  x x x
1167. 312. Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
1168. 313. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1169. 314. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
1170. 315. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
1171. 316. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
1172. 317. Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
1173. 318. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
1174. 319. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang x x
1175. 320. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
1176. 321. Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
1177. 322. Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
1178. 323. Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)  x x
1179. 324. Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF x x
1180. 325. Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
1181. 326. Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
1182. 327. Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi  x x
1183. 328. Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
1184. 329. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
1185. 330. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
1186. 331. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
1187. 332. Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
1188. 333. Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
1189. 334. Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
1190. 335. Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
1191. 336. Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
1192. 337. Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan  x x
1193. 338. Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
1194. 339. Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
1195. 340. Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller x x
1196. 341. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
1197. 342. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
1198. 343. Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
1199. 344. Gây mê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh  x x
1200. 345. Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
1201. 346. Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
1202. 347. Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x
1203. 348. Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
1204. 349. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
1205. 350. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
1206. 351. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
1207. 352. Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
1208. 353. Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
1209. 354. Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
1210. 355. Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy  x x x
1211. 356. Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
1212. 357. Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
1213. 358. Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
1214. 369. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
1215. 370. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
1216. 371. Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
1217. 372. Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
1218. 373. Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần x x
1219. 374. Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
1220. 375. Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
1221. 376. Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
1222. 377. Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
1223. 378. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể x x x
1224. 379. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
1225. 380. Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
1226. 381. Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
1227. 382. Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan  x x
1228. 383. Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
1229. 384. Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương x x
1230. 385. Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
1231. 386. Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
1232. 387. Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
1233. 388. Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
1234. 389. Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
1235. 390. Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
1236. 391. Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh x x
1237. 392. Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
1238. 393. Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
1239. 394. Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
1240. 395. Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
1241. 396. Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
1242. 397. Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ  x x
1243. 398. Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ  x x
1244. 399. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
1245. 400. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
1246. 401. Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
1247. 402. Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
1248. 403. Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
1249. 404. Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ  x x
1250. 405. Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng X x
1251. 406. Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy X x
1252. 407. Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái  X x
1253. 408. Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài X x
1254. 409. Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x
1255. 410. Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ  X x
1256. 411. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x
1257. 412. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước X x
1258. 413. Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x
1259. 414. Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản X x
1260. 415. Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt X x
1261. 416. Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột X x
1262. 417. Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch X x
1263. 418. Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới X x
1264. 419. Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch  X x
1265. 420. Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x
1266. 421. Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x
1267. 422. Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
1268. 423. Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung  x x
1269. 424. Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
1270. 425. Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
1271. 426. Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi x x
1272. 427. Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x
1273. 428. Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
1274. 429. Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
1275. 430. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
1276. 431. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
1277. 432. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
1278. 433. Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
1279. 434. Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
1280. 435. Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
1281. 436. Gây mê phẫu thuật cắt thận  x x
1282. 437. Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần x x
1283. 438. Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
1284. 439. Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
1285. 440. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
1286. 441. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
1287. 442. Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
1288. 443. Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
1289. 444. Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
1290. 445. Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
1291. 446. Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
1292. 447. Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
1293. 448. Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
1294. 449. Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
1295. 450. Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
1296. 451. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản  x x
1297. 452. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
1298. 453. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x X
1299. 454. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x X
1300. 455. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x X
1301. 456. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x X
1302. 457. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x X
1303. 458. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x X
1304. 459. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x X
1305. 460. Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x X
1306. 461. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái  x X
1307. 462. Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x X
1308. 463. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x X
1309. 464. Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x X
1310. 465. Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X
1311. 466. Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x X x
1312. 467. Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
1313. 468. Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc x x
1314. 469. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
1315. 470. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
1316. 471. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
1317. 472. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
1318. 473. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
1319. 474. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
1320. 475. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
1321. 476. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn x x
1322. 477. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản  x x
1323. 478. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
1324. 479. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non X x x
1325. 480. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản X x
1326. 481. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy X x
1327. 482. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp X x
1328. 483. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp X x
1329. 484. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow X x
1330. 485. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân X x
1331. 486. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc X x
1332. 487. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ X x
1333. 488. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ X X
1334. 489. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng X X
1335. 490. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp X X
1336. 491. Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII X X
1337. 492. Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư  X X
1338. 493. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên X X
1339. 494. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  X X x
1340. 495. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản X X
1341. 496. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ X X x
1342. 497. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng X X
1343. 498. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung X X
1344. 499. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng  X X
1345. 500. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung X X
1346. 501. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung X X x
1347. 502. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x X
1348. 503. Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x X x
1349. 504. Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ x X
1350. 505. Gây mê phẫu thuật cắt túi mật  x X x
1351. 506. Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x X
1352. 507. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x X x
1353. 508. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x X x
1354. 509. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo  x X
1355. 510. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x X x
1356. 511. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x X
1357. 512. Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x X
1358. 513. Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x X
1359. 515. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x X
1360. 516. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x X
1361. 517. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x X
1362. 518. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
1363. 519. Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
1364. 522. Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
1365. 523. Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì x x
1366. 524. Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
1367. 525. Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
1368. 526. Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu  x x x
1369. 527. Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
1370. 528. Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
1371. 529. Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
1372. 530. Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
1373. 531. Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
1374. 532. Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x
1375. 541. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
1376. 543. Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
1377. 544. Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
1378. 545. Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
1379. 546. Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
1380. 547. Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
1381. 548. Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi x x
1382. 549. Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
1383. 550. Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
1384. 551. Gây mê phẫu thuật cắt u màng tim x x
1385. 552. Gây mê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
1386. 553. Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
1387. 554. Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
1388. 555. Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
1389. 556. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
1390. 557. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
1391. 558. Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
1392. 559. Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
1393. 560. Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
1394. 561. Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
1395. 562. Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
1396. 563. Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
1397. 564. Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
1398. 565. Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi  x x
1399. 566. Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng  x x
1400. 567. Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
1401. 568. Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
1402. 569. Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
1403. 570. Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
1404. 571. Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
1405. 572. Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
1406. 573. Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
1407. 574. Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
1408. 575. Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
1409. 576. Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc  x x
1410. 577. Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
1411. 578. Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng x x
1412. 579. Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
1413. 580. Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
1414. 581. Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh x x
1415. 582. Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
1416. 583. Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực  x x
1417. 584. Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản x x
1418. 585. Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng  x x
1419. 586. Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
1420. 587. Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
1421. 588. Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
1422. 589. Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu  x x
1423. 590. Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
1424. 591. Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
1425. 592. Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ x x
1426. 593. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
1427. 594. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
1428. 595. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận  x x
1429. 596. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
1430. 597. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
1431. 598. Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
1432. 599. Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
1433. 600. Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
1434. 601. Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng  x x
1435. 602. Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
1436. 603. Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành x x x
1437. 604. Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
1438. 605. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
1439. 606. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
1440. 607. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
1441. 608. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
1442. 609. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
1443. 610. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
1444. 611. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
1445. 612. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
1446. 613. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
1447. 614. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
1448. 615. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
1449. 616. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ  x x
1450. 617. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
1451. 618. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
1452. 619. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
1453. 620. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận  x x
1454. 621. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
1455. 622. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
1456. 623. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu  x x
1457. 624. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
1458. 625. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái  x x
1459. 626. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
1460. 627. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
1461. 628. Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
1462. 629. Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản x x
1463. 630. Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú X x
1464. 631. Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
1465. 632. Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
1466. 633. Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x
1467. 634. 0
1468. 635. Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
1469. 636. Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
1470. 637. Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
1471. 638. Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan x x x
1472. 639. Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
1473. 640. Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
1474. 641. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
1475. 642. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
1476. 643. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
1477. 644. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
1478. 645. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
1479. 646. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
1480. 647. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
1481. 648. Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
1482. 649. Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
1483. 651. Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
1484. 652. Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ  x x
1485. 653. Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
1486. 654. Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
1487. 655. Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
1488. 656. Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
1489. 657. Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
1490. 658. Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
1491. 659. Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
1492. 660. Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
1493. 661. Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
1494. 662. Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
1495. 663. Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
1496. 664. Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
1497. 665. Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
1498. 666. Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
1499. 667. Gây mê phẫu thuật có sốc x x
1500. 668. Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
1501. 669. Gây mê phẫu thuật đa chấn thương x x
1502. 671. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
1503. 672. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
1504. 673. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
1505. 674. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
1506. 675. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x
1507. 676. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
1508. 677. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận x x
1509. 678. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
1510. 679. Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
1511. 680. Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt  x x
1512. 681. Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
1513. 682. Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
1514. 694. Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục  x x
1515. 695. Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung x x
1516. 698. Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
1517. 699. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
1518. 700. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x
1519. 701. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
1520. 702. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
1521. 703. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
1522. 704. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
1523. 705. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
1524. 706. Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
1525. 709. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
1526. 710. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
1527. 711. Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
1528. 713. Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
1529. 714. Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
1530. 715. Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser x x
1531. 720. Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
1532. 721. Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
1533. 722. Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
1534. 724. Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
1535. 725. Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
1536. 726. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
1537. 727. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
1538. 728. Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
1539. 736. Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
1540. 738. Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
1541. 741. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
1542. 742. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
1543. 743. Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
1544. 744. Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng  x x
1545. 745. Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn  x x x
1546. 748. Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu x x
1547. 749. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
1548. 750. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
1549. 751. Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
1550. 752. Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
1551. 753. Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
1552. 754. Gây mê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
1553. 757. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
1554. 758. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
1555. 759. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
1556. 760. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
1557. 761. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
1558. 762. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
1559. 763. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
1560. 764. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
1561. 765. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
1562. 766. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
1563. 767. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
1564. 768. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
1565. 769. Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
1566. 770. Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
1567. 771. Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
1568. 772. Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi  x
1569. 773. Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
1570. 774. Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
1571. 775. Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
1572. 776. Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
1573. 777. Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
1574. 778. Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
1575. 779. Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
1576. 780. Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
1577. 781. Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
1578. 782. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
1579. 783. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
1580. 784. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
1581. 785. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
1582. 786. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
1583. 787. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
1584. 788. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
1585. 789. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
1586. 790. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
1587. 791. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
1588. 793. Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
1589. 794. Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
1590. 797. Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
1591. 798. Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
1592. 799. Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
1593. 804. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x
1594. 805. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
1595. 806. Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh x x
1596. 807. Gây mê phẫu thuật Doenig x x
1597. 808. Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
1598. 809. Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
1599. 810. Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
1600. 811. Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
1601. 812. Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
1602. 813. Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
1603. 814. Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
1604. 815. Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau  x x
1605. 816. Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang x x
1606. 817. Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
1607. 818. Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
1608. 819. Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
1609. 820. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống  x x
1610. 821. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm  x x
1611. 822. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ  x x
1612. 823. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng  x x
1613. 824. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán  x x
1614. 825. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ  x x
1615. 826. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá  x x
1616. 827. Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ  x x
1617. 828. Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
1618. 829. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
1619. 830. Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
1620. 831. Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
1621. 833. Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
1622. 834. Gây mê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
1623. 835. Gây mê phẫu thuật đục chồi xương x x
1624. 836. Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục x x
1625. 837. Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
1626. 838. Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
1627. 839. Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
1628. 840. Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
1629. 841. Gây mê phẫu thuật Epicanthus x x
1630. 842. Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
1631. 843. Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn  x x
1632. 844. Gây mê phẫu thuật gan- mật x x
1633. 846. Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
1634. 847. Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
1635. 848. Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
1636. 875. Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
1637. 876. Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
1638. 877. Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
1639. 878. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
1640. 879. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
1641. 880. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
1642. 881. Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
1643. 882. Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
1644. 887. Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
1645. 889. Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
1646. 890. Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
1647. 891. Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
1648. 892. Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x
1649. 893. Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
1650. 894. Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi x x
1651. 895. Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
1652. 896. Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
1653. 897. Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
1654. 899. Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x
1655. 900. Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
1656. 901. Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
1657. 902. Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
1658. 903. Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
1659. 904. Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
1660. 905. Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
1661. 906. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
1662. 907. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
1663. 908. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
1664. 909. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
1665. 910. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
1666. 911. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
1667. 912. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
1668. 913. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
1669. 914. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép x x
1670. 915. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
1671. 916. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
1672. 917. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
1673. 918. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
1674. 919. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
1675. 920. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
1676. 921. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
1677. 922. Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
1678. 923. Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
1679. 924. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
1680. 925. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
1681. 926. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
1682. 927. Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
1683. 928. Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
1684. 929. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân  x
1685. 930. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
1686. 931. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
1687. 932. Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
1688. 933. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
1689. 934. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
1690. 935. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
1691. 936. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
1692. 937. Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
1693. 938. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
1694. 939. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
1695. 940. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
1696. 941. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
1697. 942. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
1698. 943. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
1699. 944. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
1700. 945. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
1701. 946. Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
1702. 947. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
1703. 948. Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
1704. 949. Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
1705. 950. Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
1706. 951. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
1707. 952. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
1708. 953. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
1709. 954. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
1710. 955. Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
1711. 956. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
1712. 957. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
1713. 958. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
1714. 959. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân  x x x
1715. 960. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
1716. 961. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
1717. 962. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
1718. 963. Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
1719. 964. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
1720. 965. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
1721. 966. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
1722. 967. Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
1723. 968. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
1724. 969. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
1725. 970. Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
1726. 971. Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
1727. 972. Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
1728. 973. Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
1729. 974. Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
1730. 975. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân  x x x
1731. 976. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
1732. 977. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
1733. 978. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân  x x x
1734. 979. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  x x x
1735. 980. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
1736. 981. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
1737. 982. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
1738. 983. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
1739. 984. Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
1740. 985. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
1741. 986. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
1742. 987. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
1743. 988. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
1744. 989. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
1745. 990. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
1746. 991. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
1747. 992. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
1748. 993. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
1749. 994. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
1750. 995. Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
1751. 996. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
1752. 997. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x X
1753. 998. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
1754. 999. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
1755. 1000. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
1756. 1001. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân  x x x
1757. 1002. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
1758. 1003. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
1759. 1004. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
1760. 1005. Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
1761. 1006. Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay  x x x
1762. 1007. Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
1763. 1008. Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
1764. 1009. Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
1765. 1010. Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
1766. 1011. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân  x x x
1767. 1012. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu  x x x
1768. 1013. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
1769. 1014. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên  x x x
1770. 1015. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
1771. 1016. Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
1772. 1017. Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
1773. 1018. Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
1774. 1019. Gây mê phẫu thuật lác người lớn x x
1775. 1020. Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
1776. 1021. Gây mê phẫu thuật lác thông thường x x
1777. 1022. Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
1778. 1023. Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
1779. 1024. Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
1780. 1025. Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
1781. 1026. Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
1782. 1027. Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
1783. 1028. Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
1784. 1029. Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII  x x
1785. 1030. Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
1786. 1031. Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
1787. 1034. Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
1788. 1043. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
1789. 1044. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
1790. 1045. Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
1791. 1046. Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
1792. 1051. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
1793. 1052. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
1794. 1053. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
1795. 1054. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
1796. 1055. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
1797. 1056. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
1798. 1057. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
1799. 1058. Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
1800. 1059. Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
1801. 1060. Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
1802. 1061. Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
1803. 1062. Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
1804. 1063. Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan  x x
1805. 1064. Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa  x x
1806. 1065. Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
1807. 1066. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan  x x
1808. 1067. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  x x
1809. 1068. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên  x x x
1810. 1069. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  x x
1811. 1070. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  x x
1812. 1071. Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  x x
1813. 1072. Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
1814. 1073. Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
1815. 1074. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
1816. 1075. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
1817. 1076. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
1818. 1077. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
1819. 1078. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
1820. 1079. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
1821. 1080. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
1822. 1081. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
1823. 1082. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
1824. 1083. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
1825. 1084. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
1826. 1085. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
1827. 1086. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
1828. 1087. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
1829. 1088. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
1830. 1089. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
1831. 1090. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
1832. 1091. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
1833. 1092. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận x x
1834. 1093. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
1835. 1094. Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
1836. 1095. Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo x x x
1837. 1096. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
1838. 1097. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
1839. 1098. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
1840. 1099. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
1841. 1100. Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
1842. 1101. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
1843. 1102. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) x x
1844. 1103. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
1845. 1104. Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
1846. 1105. Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
1847. 1106. Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy  x x
1848. 1107. Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
1849. 1108. Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
1850. 1109. Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
1851. 1110. Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
1852. 1111. Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
1853. 1112. Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
1854. 1113. Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
1855. 1114. Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
1856. 1115. Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
1857. 1116. Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
1858. 1117. Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x
1859. 1118. Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
1860. 1119. Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
1861. 1121. Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
1862. 1123. Gây mê phẫu thuật miless x x
1863. 1124. Gây mê phẫu thuật mở bao sau  x x
1864. 1125. Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
1865. 1126. Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
1866. 1127. Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
1867. 1128. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
1868. 1129. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x
1869. 1130. Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
1870. 1131. Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị x x
1871. 1132. Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
1872. 1133. Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
1873. 1134. Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương  x x x
1874. 1135. Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
1875. 1136. Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  x x x
1876. 1137. Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
1877. 1138. Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
1878. 1139. Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
1879. 1140. Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
1880. 1141. Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  x x x
1881. 1142. Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
1882. 1143. Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
1883. 1144. Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi  x x
1884. 1145. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật  x x
1885. 1146. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật  x x x
1886. 1147. Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
1887. 1150. Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
1888. 1151. Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
1889. 1152. Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
1890. 1153. Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
1891. 1154. Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
1892. 1155. Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
1893. 1156. Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật x x x
1894. 1163. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
1895. 1164. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
1896. 1165. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
1897. 1166. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
1898. 1167. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
1899. 1168. Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
1900. 1169. Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
1901. 1170. Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
1902. 1171. Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
1903. 1172. Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
1904. 1173. Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch  x
1905. 1174. Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên x x
1906. 1175. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
1907. 1176. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
1908. 1177. Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
1909. 1178. Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng  x x
1910. 1179. Gây mê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận  x x
1911. 1180. Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
1912. 1181. Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
1913. 1182. Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy  x x
1914. 1183. Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
1915. 1184. Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
1916. 1185. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
1917. 1186. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
1918. 1187. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
1919. 1188. Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
1920. 1189. Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản  x x
1921. 1190. Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
1922. 1191. Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
1923. 1192. Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
1924. 1193. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi  x x
1925. 1194. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi  x x
1926. 1195. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
1927. 1196. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
1928. 1197. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
1929. 1198. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
1930. 1199. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày  x x
1931. 1200. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày  x x
1932. 1201. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận  x x
1933. 1202. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
1934. 1203. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
1935. 1204. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
1936. 1205. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
1937. 1206. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
1938. 1207. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
1939. 1208. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
1940. 1209. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
1941. 1210. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
1942. 1211. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
1943. 1212. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
1944. 1213. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
1945. 1214. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
1946. 1215. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
1947. 1216. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
1948. 1217. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
1949. 1218. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
1950. 1219. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
1951. 1220. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
1952. 1221. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
1953. 1222. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
1954. 1223. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
1955. 1224. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
1956. 1225. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
1957. 1226. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
1958. 1227. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
1959. 1228. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
1960. 1229. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
1961. 1230. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
1962. 1231. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
1963. 1232. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
1964. 1233. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
1965. 1234. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
1966. 1235. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
1967. 1236. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
1968. 1237. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
1969. 1238. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
1970. 1239. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
1971. 1240. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
1972. 1241. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
1973. 1242. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa  x x
1974. 1243. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
1975. 1244. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
1976. 1245. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
1977. 1246. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
1978. 1247. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
1979. 1248. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
1980. 1249. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
1981. 1250. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
1982. 1251. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
1983. 1252. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
1984. 1253. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
1985. 1254. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
1986. 1255. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
1987. 1256. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
1988. 1257. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
1989. 1258. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
1990. 1259. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
1991. 1260. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
1992. 1261. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
1993. 1262. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
1994. 1263. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
1995. 1264. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
1996. 1265. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
1997. 1266. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
1998. 1267. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
1999. 1268. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm  x x
2000. 1269. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
2001. 1270. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
2002. 1271. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
2003. 1272. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi  x x
2004. 1273. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
2005. 1274. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
2006. 1275. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
2007. 1276. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách x x
2008. 1277. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
2009. 1278. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
2010. 1279. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
2011. 1280. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
2012. 1281. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
2013. 1282. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
2014. 1283. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
2015. 1284. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
2016. 1285. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
2017. 1286. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
2018. 1287. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
2019. 1288. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
2020. 1289. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
2021. 1290. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
2022. 1291. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
2023. 1292. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp  x x
2024. 1293. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
2025. 1294. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng  x x
2026. 1295. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
2027. 1296. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái  x x
2028. 1297. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng  x x
2029. 1298. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
2030. 1299. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
2031. 1300. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
2032. 1301. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần  x x
2033. 1302. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
2034. 1303. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số  x
2035. 1304. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
2036. 1305. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
2037. 1306. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
2038. 1307. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
2039. 1308. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
2040. 1309. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản  x x
2041. 1310. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
2042. 1311. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
2043. 1312. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
2044. 1316. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến  x x x
2045. 1317. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn  x x
2046. 1318. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày  x x
2047. 1319. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2  x x
2048. 1320. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
2049. 1321. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
2050. 1322. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng  x x
2051. 1323. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung  X x
2052. 1324. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
2053. 1326. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
2054. 1327. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
2055. 1328. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
2056. 1329. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
2057. 1330. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
2058. 1331. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
2059. 1332. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
2060. 1333. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
2061. 1334. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn  x x
2062. 1335. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
2063. 1336. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
2064. 1337. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
2065. 1338. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang  x x
2066. 1339. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
2067. 1340. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
2068. 1341. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
2069. 1342. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
2070. 1343. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
2071. 1344. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
2072. 1345. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức  x x
2073. 1346. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
2074. 1347. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng  x x
2075. 1348. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
2076. 1349. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
2077. 1350. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
2078. 1351. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
2079. 1352. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
2080. 1353. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
2081. 1354. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
2082. 1355. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim  x x
2083. 1356. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng  x x
2084. 1357. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
2085. 1358. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc  x x
2086. 1359. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
2087. 1360. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
2088. 1361. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
2089. 1362. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
2090. 1363. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin  x x
2091. 1364. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
2092. 1365. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2093. 1366. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2094. 1368. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
2095. 1369. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em  x x
2096. 1370. Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
2097. 1371. Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực  x x
2098. 1372. Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
2099. 1373. Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
2100. 1374. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x
2101. 1376. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
2102. 1377. Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
2103. 1378. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
2104. 1379. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
2105. 1380. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
2106. 1381. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
2107. 1382. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
2108. 1383. Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
2109. 1384. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
2110. 1385. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
2111. 1386. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
2112. 1387. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
2113. 1388. Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
2114. 1389. Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
2115. 1390. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
2116. 1391. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
2117. 1392. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
2118. 1393. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
2119. 1394. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
2120. 1395. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
2121. 1396. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
2122. 1397. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
2123. 1398. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
2124. 1399. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
2125. 1400. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
2126. 1401. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
2127. 1402. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
2128. 1403. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
2129. 1404. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
2130. 1405. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
2131. 1406. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
2132. 1407. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
2133. 1408. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ  x x
2134. 1409. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
2135. 1410. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
2136. 1411. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
2137. 1412. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
2138. 1413. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ  x x
2139. 1414. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
2140. 1415. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
2141. 1416. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
2142. 1417. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
2143. 1418. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
2144. 1419. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
2145. 1420. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
2146. 1421. Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
2147. 1422. Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
2148. 1423. Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
2149. 1424. Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
2150. 1425. Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
2151. 1426. Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
2152. 1427. Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
2153. 1429. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
2154. 1430. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
2155. 1431. Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
2156. 1432. Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ  x x
2157. 1433. Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
2158. 1434. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
2159. 1435. Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
2160. 1436. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
2161. 1437. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
2162. 1438. Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
2163. 1439. Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
2164. 1440. Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân  x x
2165. 1441. Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
2166. 1442. Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản  x x
2167. 1443. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
2168. 1444. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
2169. 1445. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
2170. 1447. Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
2171. 1448. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch  x x
2172. 1449. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
2173. 1450. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
2174. 1451. Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
2175. 1452. Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch  x x
2176. 1453. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
2177. 1454. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
2178. 1455. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
2179. 1456. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
2180. 1457. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
2181. 1458. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
2182. 1459. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
2183. 1460. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
2184. 1461. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
2185. 1462. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
2186. 1463. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
2187. 1464. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
2188. 1465. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
2189. 1466. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
2190. 1467. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
2191. 1468. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2192. 1469. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
2193. 1470. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2194. 1471. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
2195. 1472. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
2196. 1473. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
2197. 1474. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2198. 1475. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
2199. 1476. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2200. 1477. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
2201. 1478. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2202. 1479. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
2203. 1480. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
2204. 1481. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
2205. 1482. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
2206. 1483. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
2207. 1484. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
2208. 1485. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
2209. 1486. Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
2210. 1487. Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
2211. 1488. Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
2212. 1489. Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
2213. 1490. Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
2214. 1491. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
2215. 1492. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
2216. 1493. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
2217. 1494. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
2218. 1495. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
2219. 1496. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
2220. 1497. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
2221. 1498. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
2222. 1499. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
2223. 1500. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản  x x
2224. 1501. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
2225. 1502. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
2226. 1503. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
2227. 1504. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
2228. 1505. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
2229. 1506. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ  x x
2230. 1507. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
2231. 1508. Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
2232. 1509. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
2233. 1510. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
2234. 1511. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
2235. 1512. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
2236. 1513. Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
2237. 1514. Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
2238. 1515. Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
2239. 1516. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
2240. 1517. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
2241. 1518. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
2242. 1519. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
2243. 1520. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
2244. 1521. Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
2245. 1522. Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
2246. 1523. Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
2247. 1524. Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
2248. 1525. Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc  x x
2249. 1526. Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc  x x
2250. 1527. Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
2251. 1528. Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
2252. 1529. Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
2253. 1530. Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
2254. 1531. Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
2255. 1532. Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
2256. 1533. Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
2257. 1534. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
2258. 1535. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
2259. 1536. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
2260. 1537. Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
2261. 1538. Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
2262. 1539. Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
2263. 1540. Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
2264. 1541. Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
2265. 1543. Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
2266. 1544. Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
2267. 1545. Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
2268. 1546. Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
2269. 1547. Gây mê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
2270. 1548. Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
2271. 1549. Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
2272. 1550. Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
2273. 1551. Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae x x
2274. 1552. Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
2275. 1553. Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
2276. 1554. Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
2277. 1555. Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
2278. 1556. Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
2279. 1557. Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá  x
2280. 1558. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
2281. 1559. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
2282. 1560. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
2283. 1561. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
2284. 1562. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)  x x
2285. 1563. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn  x x
2286. 1564. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
2287. 1565. Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
2288. 1566. Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
2289. 1567. Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
2290. 1569. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận x x
2291. 1570. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
2292. 1571. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
2293. 1572. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
2294. 1573. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
2295. 1574. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
2296. 1575. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
2297. 1576. Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
2298. 1577. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
2299. 1578. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
2300. 1579. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
2301. 1580. Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
2302. 1582. Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
2303. 1583. Gây mê phẫu thuật nội soi tủy sống x x
2304. 1584. Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
2305. 1585. Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
2306. 1586. Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
2307. 1587. Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
2308. 1588. Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
2309. 1589. Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
2310. 1590. Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
2311. 1591. Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
2312. 1592. Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
2313. 1593. Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
2314. 1595. Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
2315. 1596. Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
2316. 1597. Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
2317. 1598. Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
2318. 1599. Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột x x
2319. 1600. Gây mê phẫu thuật nối vị tràng x x x
2320. 1601. Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung x x
2321. 1602. Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
2322. 1603. Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo x x
2323. 1604. Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
2324. 1605. Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
2325. 1606. Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
2326. 1607. Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
2327. 1608. Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x
2328. 1609. Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
2329. 1610. Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột x x
2330. 1611. Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x
2331. 1612. Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x
2332. 1613. Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
2333. 1614. Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
2334. 1615. Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
2335. 1616. Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
2336. 1617. Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
2337. 1618. Gây mê tán sỏi qua da bằng laser x x
2338. 1619. Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
2339. 1620. Gây mê tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
2340. 1621. Gây mê tán sỏi thận qua da  x x
2341. 1622. Gây mê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
2342. 1623. Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em x x
C. HỒI SỨC
2343. 1645. Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp x x
2344. 1646. Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
2345. 1647. Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
2346. 1648. Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
2347. 1649. Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
2348. 1650. Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
2349. 1651. Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
2350. 1652. Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
2351. 1653. Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
2352. 1654. Hồi sức nội soi nối vòi tử cung x x
2353. 1655. Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản x x
2354. 1656. Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp x x
2355. 1657. Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
2356. 1658. Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
2357. 1659. Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán  x x
2358. 1660. Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản  x x
2359. 1661. Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng  x x
2360. 1662. Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
2361. 1663. Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
2362. 1664. Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
2363. 1665. Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản  x x
2364. 1666. Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
2365. 1667. Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy  x x
2366. 1668. Hồi sức phẫu thuật áp xe gan x x x
2367. 1669. Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ  x x
2368. 1670. Hồi sức phẫu thuật áp xe não x x
2369. 1671. Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
2370. 1672. Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển  x x
2371. 1679. Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
2372. 1680. Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
2373. 1681. Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
2374. 1682. Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng x x
2375. 1683. Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
2376. 1684. Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x
2377. 1685. Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
2378. 1686. Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
2379. 1687. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
2380. 1688. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
2381. 1689. Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
2382. 1693. Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
2383. 1694. Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
2384. 1695. Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung  x x
2385. 1696. Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
2386. 1697. Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
2387. 1698. Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x
2388. 1699. Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
2389. 1700. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát  x x
2390. 1701. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
2391. 1702. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
2392. 1703. Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn  x x
2393. 1704. Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
2394. 1705. Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
2395. 1706. Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
2396. 1707. Hồi sức phẫu thuật bướu cổ  x x x
2397. 1708. Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
2398. 1709. Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
2399. 1710. Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
2400. 1711. Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
2401. 1712. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
2402. 1713. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
2403. 1714. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
2404. 1715. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
2405. 1716. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
2406. 1717. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
2407. 1718. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
2408. 1719. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
2409. 1720. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
2410. 1721. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
2411. 1722. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
2412. 1723. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
2413. 1724. Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
2414. 1725. Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
2415. 1726. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
2416. 1727. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
2417. 1728. Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
2418. 1729. Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn  x x x
2419. 1730. Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
2420. 1731. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
2421. 1732. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
2422. 1733. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2423. 1734. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
2424. 1735. Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
2425. 1736. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
2426. 1737. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang x x
2427. 1738. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
2428. 1739. Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
2429. 1740. Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
2430. 1741. Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)  x x
2431. 1742. Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x
2432. 1743. Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
2433. 1744. Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
2434. 1745. Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi  x x
2435. 1746. Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
2436. 1747. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
2437. 1748. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
2438. 1749. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
2439. 1750. Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
2440. 1751. Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
2441. 1752. Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
2442. 1753. Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
2443. 1754. Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
2444. 1755. Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan  x x
2445. 1756. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
2446. 1757. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
2447. 1758. Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller x x
2448. 1759. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
2449. 1760. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
2450. 1761. Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
2451. 1762. Hồi sức phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh  x x
2452. 1763. Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
2453. 1764. Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
2454. 1765. Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi x x x
2455. 1766. Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
2456. 1767. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
2457. 1768. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
2458. 1769. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt x x
2459. 1770. Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
2460. 1771. Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
2461. 1772. Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
2462. 1773. Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy  x x x
2463. 1774. Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
2464. 1775. Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
2465. 1776. Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
2466. 1777. Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x
2467. 1778. Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần x
2468. 1779. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x
2469. 1780. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x
2470. 1781. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
2471. 1782. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
2472. 1783. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
2473. 1784. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
2474. 1785. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x
2475. 1786. Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x
2476. 1787. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
2477. 1788. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
2478. 1789. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
2479. 1790. Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
2480. 1791. Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần x x
2481. 1792. Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
2482. 1793. Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
2483. 1794. Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
2484. 1795. Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
2485. 1796. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể x x x
2486. 1797. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
2487. 1798. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
2488. 1799. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
2489. 1800. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan  x x
2490. 1801. Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
2491. 1802. Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương x x
2492. 1803. Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
2493. 1804. Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
2494. 1805. Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
2495. 1806. Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
2496. 1807. Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
2497. 1808. Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
2498. 1809. Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh x x
2499. 1810. Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
2500. 1811. Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
2501. 1812. Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
2502. 1813. Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
2503. 1814. Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
2504. 1815. Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ  x x
2505. 1816. Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ  x x
2506. 1817. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
2507. 1818. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
2508. 1819. Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
2509. 1820. Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
2510. 1821. Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
2511. 1822. Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ  x x
2512. 1823. Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng x x
2513. 1824. Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy x x
2514. 1825. Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái  x x
2515. 1826. Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x
2516. 1827. Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non x x
2517. 1828. Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ  x x
2518. 1829. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau x x
2519. 1830. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước x x
2520. 1831. Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản x x
2521. 1832. Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản x x
2522. 1833. Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x
2523. 1834. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột x x
2524. 1835. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch x x
2525. 1836. Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới x x
2526. 1837. Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch  x x
2527. 1838. Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan x x
2528. 1839. Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan x x
2529. 1840. Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
2530. 1841. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung  x x
2531. 1842. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
2532. 1843. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
2533. 1844. Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi x x
2534. 1845. Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x
2535. 1846. Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
2536. 1847. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
2537. 1848. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
2538. 1849. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
2539. 1850. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
2540. 1851. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
2541. 1852. Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
2542. 1853. Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
2543. 1854. Hồi sức phẫu thuật cắt thận  x x
2544. 1855. Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần x x
2545. 1856. Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
2546. 1857. Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
2547. 1858. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
2548. 1859. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
2549. 1860. Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
2550. 1861. Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
2551. 1862. Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
2552. 1863. Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
2553. 1864. Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
2554. 1865. Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
2555. 1866. Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
2556. 1867. Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
2557. 1868. Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
2558. 1869. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản  x x
2559. 1870. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
2560. 1871. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x x
2561. 1872. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x x
2562. 1873. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x x
2563. 1874. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x x
2564. 1875. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x x
2565. 1876. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x x
2566. 1877. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x x
2567. 1878. Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x x
2568. 1879. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái  x x
2569. 1880. Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x x
2570. 1881. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x x
2571. 1882. Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x x
2572. 1883. Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x x
2573. 1884. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x x x
2574. 1885. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
2575. 1886. Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc x x
2576. 1887. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
2577. 1888. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
2578. 1889. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
2579. 1890. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
2580. 1891. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
2581. 1892. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
2582. 1893. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
2583. 1894. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn x x
2584. 1895. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản  x x
2585. 1896. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
2586. 1897. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x
2587. 1898. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
2588. 1899. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x
2589. 1900. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
2590. 1901. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp x x
2591. 1902. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
2592. 1903. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
2593. 1904. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
2594. 1905. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
2595. 1906. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
2596. 1907. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
2597. 1908. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
2598. 1909. Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
2599. 1910. Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư  x x
2600. 1911. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
2601. 1912. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  x x x
2602. 1913. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản x x
2603. 1914. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x
2604. 1915. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
2605. 1916. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
2606. 1917. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng  x x
2607. 1918. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
2608. 1919. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x
2609. 1920. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
2610. 1921. Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x
2611. 1922. Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ x x
2612. 1923. Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật  x x x
2613. 1924. Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x
2614. 1925. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x
2615. 1926. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x
2616. 1927. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo  x x
2617. 1928. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x
2618. 1929. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x
2619. 1930. Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x
2620. 1931. Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x
2621. 1932. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
2622. 1933. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x x
2623. 1934. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
2624. 1935. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x x
2625. 1936. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
2626. 1937. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
2627. 1938. Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x
2628. 1939. Hồi sức phẫu thuật cắt u bán phần sau x
2629. 1940. Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
2630. 1941. Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì x x
2631. 1942. Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
2632. 1943. Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
2633. 1944. Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu  x x x
2634. 1945. Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
2635. 1946. Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
2636. 1947. Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
2637. 1948. Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
2638. 1949. Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
2639. 1959. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
2640. 1961. Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
2641. 1962. Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
2642. 1963. Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
2643. 1964. Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
2644. 1965. Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
2645. 1966. Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi x x
2646. 1967. Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
2647. 1968. Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
2648. 1969. Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim x x
2649. 1970. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
2650. 1971. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
2651. 1972. Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
2652. 1973. Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
2653. 1974. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
2654. 1975. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
2655. 1976. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
2656. 1977. Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
2657. 1978. Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
2658. 1979. Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
2659. 1980. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
2660. 1981. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
2661. 1982. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
2662. 1983. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi  x x
2663. 1984. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng  x x
2664. 1985. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
2665. 1986. Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
2666. 1987. Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
2667. 1988. Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
2668. 1989. Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
2669. 1990. Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
2670. 1991. Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
2671. 1992. Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
2672. 1993. Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
2673. 1994. Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc  x x
2674. 1995. Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
2675. 1996. Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng x x
2676. 1997. Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
2677. 1998. Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
2678. 1999. Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh x x
2679. 2000. Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
2680. 2001. Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực  x x
2681. 2002. Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản x x
2682. 2003. Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền phòng  x x
2683. 2004. Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
2684. 2005. Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
2685. 2006. Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
2686. 2007. Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu  x x
2687. 2008. Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
2688. 2009. Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
2689. 2010. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ x x
2690. 2011. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
2691. 2012. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
2692. 2013. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận  x x
2693. 2014. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
2694. 2015. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
2695. 2016. Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
2696. 2017. Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
2697. 2018. Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
2698. 2019. Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng  x x
2699. 2020. Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
2700. 2021. Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành x x x
2701. 2022. Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
2702. 2023. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
2703. 2024. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
2704. 2025. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
2705. 2026. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
2706. 2027. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
2707. 2028. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
2708. 2029. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
2709. 2030. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
2710. 2031. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
2711. 2032. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
2712. 2033. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
2713. 2034. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ  x x
2714. 2035. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
2715. 2036. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
2716. 2037. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
2717. 2038. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận  x x
2718. 2039. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
2719. 2040. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
2720. 2041. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu  x x
2721. 2042. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
2722. 2043. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái  x x
2723. 2044. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
2724. 2045. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
2725. 2046. Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
2726. 2047. Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản x x
2727. 2048. Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú x x
2728. 2049. Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
2729. 2050. Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
2730. 2051. Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x
2731. 2052. 0
2732. 2053. Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
2733. 2054. Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
2734. 2055. Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
2735. 2056. Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan x x x
2736. 2057. Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
2737. 2058. Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
2738. 2059. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
2739. 2060. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
2740. 2061. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
2741. 2062. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
2742. 2063. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
2743. 2064. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
2744. 2065. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
2745. 2066. Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
2746. 2067. Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
2747. 2068. 0
2748. 2069. Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
2749. 2070. Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ  x x
2750. 2071. Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
2751. 2072. Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
2752. 2073. Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
2753. 2074. Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
2754. 2075. Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
2755. 2076. Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
2756. 2077. Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
2757. 2078. Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
2758. 2079. Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
2759. 2080. Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
2760. 2081. Hồi sức phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
2761. 2082. Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
2762. 2083. Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
2763. 2084. Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
2764. 2085. Hồi sức phẫu thuật có sốc x x
2765. 2086. Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
2766. 2087. Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương x x
2767. 2088. Hồi sức phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) x
2768. 2089. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
2769. 2090. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
2770. 2091. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
2771. 2092. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
2772. 2093. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x
2773. 2094. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
2774. 2095. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận x x
2775. 2096. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
2776. 2097. Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
2777. 2098. Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt  x x
2778. 2099. Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
2779. 2100. Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
2780. 2101. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
2781. 2102. Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
2782. 2103. Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x
2783. 2104. Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x
2784. 2105. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng  x x
2785. 2106. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x
2786. 2107. Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi x x x
2787. 2108. Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x
2788. 2109. Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt  x x
2789. 2110. Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
2790. 2111. Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
2791. 2112. Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục  x x
2792. 2113. Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung x x
2793. 2115. Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x
2794. 2116. Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
2795. 2117. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
2796. 2119. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
2797. 2120. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
2798. 2121. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
2799. 2122. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
2800. 2123. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
2801. 2124. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
2802. 2125. Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x
2803. 2126. Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
2804. 2127. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
2805. 2128. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
2806. 2129. Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
2807. 2131. Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
2808. 2132. Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
2809. 2133. Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser x x
2810. 2138. Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
2811. 2139. Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
2812. 2140. Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
2813. 2141. Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi
2814. 2142. Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
2815. 2143. Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
2816. 2144. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
2817. 2145. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
2818. 2146. Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
2819. 2147. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
2820. 2148. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
2821. 2149. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
2822. 2150. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
2823. 2151. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x
2824. 2152. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
2825. 2153. Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
2826. 2154. Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
2827. 2155. Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) x x
2828. 2156. Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
2829. 2157. Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
2830. 2158. Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
2831. 2159. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
2832. 2160. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
2833. 2161. Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
2834. 2162. Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng  x x
2835. 2163. Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn  x x x
2836. 2166. Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu x x
2837. 2167. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
2838. 2168. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
2839. 2169. Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
2840. 2170. Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
2841. 2171. Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
2842. 2172. Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
2843. 2175. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
2844. 2176. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
2845. 2177. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
2846. 2178. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
2847. 2179. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
2848. 2180. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
2849. 2181. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
2850. 2182. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
2851. 2183. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
2852. 2184. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
2853. 2185. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
2854. 2186. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
2855. 2187. Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
2856. 2188. Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
2857. 2189. Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
2858. 2191. Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
2859. 2192. Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
2860. 2193. Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
2861. 2194. Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
2862. 2195. Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
2863. 2196. Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
2864. 2197. Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
2865. 2198. Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
2866. 2199. Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
2867. 2200. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
2868. 2201. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
2869. 2202. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
2870. 2203. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
2871. 2204. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
2872. 2205. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
2873. 2206. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
2874. 2207. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
2875. 2208. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
2876. 2209. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
2877. 2210. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương tim x x
2878. 2211. Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
2879. 2212. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
2880. 2213. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x
2881. 2214. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
2882. 2215. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
2883. 2216. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
2884. 2217. Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
2885. 2218. Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
2886. 2219. Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
2887. 2220. Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
2888. 2221. Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
2889. 2222. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x
2890. 2223. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
2891. 2224. Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh x x
2892. 2225. Hồi sức phẫu thuật Doenig x x
2893. 2226. Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
2894. 2227. Hồi sức phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
2895. 2228. Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
2896. 2229. Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
2897. 2230. Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
2898. 2231. Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
2899. 2232. Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
2900. 2233. Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau  x x
2901. 2234. Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang x x
2902. 2235. Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
2903. 2236. Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
2904. 2237. Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
2905. 2238. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống  x x
2906. 2239. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm  x x
2907. 2240. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ  x x
2908. 2241. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng  x x
2909. 2242. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán  x x
2910. 2243. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ  x x
2911. 2244. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá  x x
2912. 2245. Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ  x x
2913. 2246. Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
2914. 2247. Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
2915. 2248. Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
2916. 2249. Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
2917. 2251. Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
2918. 2252. Hồi sức phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
2919. 2253. Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương x x
2920. 2254. Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục x x
2921. 2255. Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
2922. 2256. Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
2923. 2257. Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
2924. 2258. Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
2925. 2259. Hồi sức phẫu thuật Epicanthus x x
2926. 2260. Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
2927. 2261. Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn  x x
2928. 2262. Hồi sức phẫu thuật gan- mật x x
2929. 2263. Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
2930. 2264. Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
2931. 2265. Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
2932. 2266. Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
2933. 2267. Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc x x
2934. 2268. Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
2935. 2269. Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x x
2936. 2270. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% x x
2937. 2271. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% x x
2938. 2272. Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% x x
2939. 2273. Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo  x x
2940. 2274. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x x
2941. 2275. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể x x
2942. 2276. Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể x x
2943. 2277. Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
2944. 2278. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x
2945. 2279. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x
2946. 2280. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp  x x
2947. 2281. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x
2948. 2282. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x
2949. 2283. Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x
2950. 2284. Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
2951. 2285. Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
2952. 2286. Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x
2953. 2287. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt  x x
2954. 2288. Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
2955. 2289. Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc  x x
2956. 2290. Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
2957. 2291. Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài x x
2958. 2292. Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
2959. 2293. Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2960. 2294. Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
2961. 2295. Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
2962. 2296. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
2963. 2297. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
2964. 2298. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
2965. 2299. Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
2966. 2300. Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
2967. 2301. Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x
2968. 2302. Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
2969. 2303. Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
2970. 2304. Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x
2971. 2305. Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
2972. 2306. Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
2973. 2307. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
2974. 2308. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
2975. 2309. Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
2976. 2310. Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x
2977. 2311. Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
2978. 2312. Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi x x
2979. 2313. Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
2980. 2314. Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
2981. 2315. Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
2982. 2316. Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x
2983. 2317. Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II x x x
2984. 2318. Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
2985. 2319. Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
2986. 2320. Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
2987. 2321. Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
2988. 2322. Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
2989. 2323. Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
2990. 2324. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
2991. 2325. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
2992. 2326. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
2993. 2327. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
2994. 2328. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
2995. 2329. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
2996. 2330. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
2997. 2331. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
2998. 2332. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép x x
2999. 2333. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
3000. 2334. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
3001. 2335. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
3002. 2336. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
3003. 2337. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
3004. 2338. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
3005. 2339. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
3006. 2340. Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
3007. 2341. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
3008. 2342. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
3009. 2343. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
3010. 2344. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
3011. 2345. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
3012. 2346. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
3013. 2347. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân  x
3014. 2348. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
3015. 2349. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
3016. 2350. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
3017. 2351. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
3018. 2352. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
3019. 2353. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
3020. 2354. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
3021. 2355. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
3022. 2356. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
3023. 2357. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3024. 2358. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
3025. 2359. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
3026. 2360. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3027. 2361. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
3028. 2362. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
3029. 2363. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
3030. 2364. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
3031. 2365. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
3032. 2366. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
3033. 2367. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
3034. 2368. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
3035. 2369. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
3036. 2370. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
3037. 2371. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
3038. 2372. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
3039. 2373. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
3040. 2374. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
3041. 2375. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
3042. 2376. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
3043. 2377. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân  x x x
3044. 2378. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
3045. 2379. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
3046. 2380. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
3047. 2381. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
3048. 2382. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
3049. 2383. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
3050. 2384. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
3051. 2385. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
3052. 2386. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
3053. 2387. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
3054. 2388. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
3055. 2389. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
3056. 2390. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
3057. 2391. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
3058. 2392. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
3059. 2393. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân  x x x
3060. 2394. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
3061. 2395. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
3062. 2396. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân  x x x
3063. 2397. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  x x x
3064. 2398. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
3065. 2399. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
3066. 2400. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
3067. 2401. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
3068. 2402. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
3069. 2403. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
3070. 2404. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
3071. 2405. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
3072. 2406. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
3073. 2407. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
3074. 2408. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
3075. 2409. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
3076. 2410. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
3077. 2411. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
3078. 2412. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
3079. 2413. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
3080. 2414. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
3081. 2415. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x
3082. 2416. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
3083. 2417. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
3084. 2418. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
3085. 2419. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân  x x x
3086. 2420. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
3087. 2421. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
3088. 2422. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
3089. 2423. Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
3090. 2424. Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay  x x x
3091. 2425. Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
3092. 2426. Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
3093. 2427. Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
3094. 2428. Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
3095. 2429. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân  x x x
3096. 2430. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu  x x x
3097. 2431. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
3098. 2432. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên  x x x
3099. 2433. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
3100. 2434. Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
3101. 2435. Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
3102. 2436. Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
3103. 2437. Hồi sức phẫu thuật lác người lớn x x
3104. 2438. Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
3105. 2439. Hồi sức phẫu thuật lác thông thường x x
3106. 2440. Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
3107. 2441. Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
3108. 2442. Hồi sức phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
3109. 2443. Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
3110. 2444. Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
3111. 2445. Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
3112. 2446. Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
3113. 2447. Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII  x x
3114. 2448. Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
3115. 2449. Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
3116. 2450. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x
3117. 2451. Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
3118. 2452. Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
3119. 2453. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
3120. 2454. Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x
3121. 2455. Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
3122. 2456. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
3123. 2457. Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
3124. 2458. Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục  x x
3125. 2459. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x
3126. 2460. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da  x x
3127. 2461. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
3128. 2462. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
3129. 2463. Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
3130. 2469. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
3131. 2470. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
3132. 2471. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
3133. 2472. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
3134. 2473. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
3135. 2474. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
3136. 2475. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
3137. 2476. Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
3138. 2477. Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
3139. 2478. Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
3140. 2479. Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
3141. 2480. Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
3142. 2481. Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan  x x
3143. 2482. Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa  x x
3144. 2483. Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
3145. 2484. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan  x x
3146. 2485. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  x x
3147. 2486. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên  x x x
3148. 2487. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  x x
3149. 2488. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  x x
3150. 2489. Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  x x
3151. 2490. Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
3152. 2491. Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
3153. 2492. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
3154. 2493. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
3155. 2494. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
3156. 2495. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
3157. 2496. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
3158. 2497. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
3159. 2498. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
3160. 2499. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
3161. 2500. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
3162. 2501. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
3163. 2502. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
3164. 2503. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
3165. 2504. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
3166. 2505. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
3167. 2506. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
3168. 2507. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
3169. 2508. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
3170. 2509. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
3171. 2510. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận x x
3172. 2511. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
3173. 2512. Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
3174. 2513. Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo  x x x
3175. 2514. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
3176. 2515. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
3177. 2516. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
3178. 2517. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
3179. 2518. Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
3180. 2519. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
3181. 2520. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) x x
3182. 2521. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
3183. 2522. Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
3184. 2523. Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
3185. 2524. Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy  x x
3186. 2525. Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
3187. 2526. Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
3188. 2527. Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
3189. 2528. Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
3190. 2529. Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
3191. 2530. Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
3192. 2531. Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
3193. 2532. Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
3194. 2533. Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
3195. 2534. Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
3196. 2535. Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x
3197. 2536. Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
3198. 2537. Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
3199. 2538. Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x
3200. 2539. Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
3201. 2540. Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
3202. 2541. Hồi sức phẫu thuật miless x x
3203. 2542. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau  x x
3204. 2543. Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
3205. 2544. Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
3206. 2545. Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
3207. 2546. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
3208. 2547. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x
3209. 2548. Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
3210. 2549. Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị x x
3211. 2550. Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
3212. 2551. Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
3213. 2552. Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương  x x x
3214. 2553. Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
3215. 2554. Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  x x x
3216. 2555. Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
3217. 2556. Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
3218. 2557. Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
3219. 2558. Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
3220. 2559. Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  x x x
3221. 2560. Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
3222. 2561. Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
3223. 2562. Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi  x x
3224. 2563. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật  x x
3225. 2564. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật  x x x
3226. 2565. Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
3227. 2566. Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
3228. 2567. Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi x x
3229. 2568. Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
3230. 2569. Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
3231. 2570. Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
3232. 2571. Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
3233. 2572. Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
3234. 2573. Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
3235. 2574. Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật x x x
3236. 2575. Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
3237. 2576. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa  x x
3238. 2577. Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
3239. 2578. Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần x x
3240. 2579. Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn x x
3241. 2580. Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x
3242. 2581. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
3243. 2582. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
3244. 2583. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
3245. 2584. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
3246. 2585. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
3247. 2586. Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
3248. 2587. Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
3249. 2588. Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
3250. 2589. Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
3251. 2590. Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
3252. 2591. Hồi sức phẫu thuật nội kẹp ống động mạch  x
3253. 2592. Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên - bên x x
3254. 2593. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
3255. 2594. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
3256. 2595. Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
3257. 2596. Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng  x x
3258. 2597. Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản - đài thận  x x
3259. 2598. Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
3260. 2599. Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
3261. 2600. Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy  x x
3262. 2601. Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
3263. 2602. Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
3264. 2603. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
3265. 2604. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
3266. 2605. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
3267. 2606. Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
3268. 2607. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản  x x
3269. 2608. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
3270. 2609. Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
3271. 2610. Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
3272. 2611. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi  x x
3273. 2612. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi  x x
3274. 2613. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
3275. 2614. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3276. 2615. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
3277. 2616. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
3278. 2617. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày  x x
3279. 2618. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày  x x
3280. 2619. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận  x x
3281. 2620. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
3282. 2621. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
3283. 2622. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
3284. 2623. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
3285. 2624. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
3286. 2625. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
3287. 2626. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
3288. 2627. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
3289. 2628. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
3290. 2629. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
3291. 2630. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
3292. 2631. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
3293. 2632. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
3294. 2633. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
3295. 2634. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
3296. 2635. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
3297. 2636. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
3298. 2637. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
3299. 2638. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
3300. 2639. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
3301. 2640. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
3302. 2641. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
3303. 2642. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
3304. 2643. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
3305. 2644. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
3306. 2645. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
3307. 2646. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
3308. 2647. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
3309. 2648. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
3310. 2649. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
3311. 2650. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
3312. 2651. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
3313. 2652. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
3314. 2653. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
3315. 2654. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
3316. 2655. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
3317. 2656. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
3318. 2657. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
3319. 2658. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
3320. 2659. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
3321. 2660. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa  x x
3322. 2661. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
3323. 2662. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
3324. 2663. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
3325. 2664. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
3326. 2665. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
3327. 2666. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
3328. 2667. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
3329. 2668. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
3330. 2669. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
3331. 2670. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
3332. 2671. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
3333. 2672. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
3334. 2673. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
3335. 2674. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
3336. 2675. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
3337. 2676. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
3338. 2677. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
3339. 2678. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
3340. 2679. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
3341. 2680. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
3342. 2681. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
3343. 2682. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
3344. 2683. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
3345. 2684. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
3346. 2685. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
3347. 2686. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm  x x
3348. 2687. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
3349. 2688. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
3350. 2689. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
3351. 2690. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi  x x
3352. 2691. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
3353. 2692. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
3354. 2693. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
3355. 2694. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách x x
3356. 2695. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
3357. 2696. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
3358. 2697. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
3359. 2698. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
3360. 2699. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
3361. 2700. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
3362. 2701. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
3363. 2702. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
3364. 2703. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
3365. 2704. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
3366. 2705. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
3367. 2706. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
3368. 2707. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
3369. 2708. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
3370. 2709. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
3371. 2710. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp  x x
3372. 2711. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
3373. 2712. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng  x x
3374. 2713. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
3375. 2714. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái  x x
3376. 2715. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng  x x
3377. 2716. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
3378. 2717. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
3379. 2718. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
3380. 2719. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần  x x
3381. 2720. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
3382. 2721. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận dư số  x
3383. 2722. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
3384. 2723. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
3385. 2724. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
3386. 2725. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
3387. 2726. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
3388. 2727. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản  x x
3389. 2728. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
3390. 2729. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
3391. 2730. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
3392. 2734. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến  x x x
3393. 2735. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn  x x
3394. 2736. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày  x x
3395. 2737. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2  x x
3396. 2738. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
3397. 2739. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
3398. 2740. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng  x x
3399. 2741. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung  X x
3400. 2742. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
3401. 2744. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
3402. 2745. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
3403. 2746. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
3404. 2747. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
3405. 2748. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
3406. 2749. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
3407. 2750. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
3408. 2751. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
3409. 2752. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn  x x
3410. 2753. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
3411. 2754. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
3412. 2755. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
3413. 2756. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang  x x
3414. 2757. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
3415. 2758. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
3416. 2759. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
3417. 2760. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
3418. 2761. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
3419. 2762. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
3420. 2763. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức  x x
3421. 2764. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
3422. 2765. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng  x x
3423. 2766. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
3424. 2767. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
3425. 2768. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
3426. 2769. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
3427. 2770. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
3428. 2771. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
3429. 2772. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
3430. 2773. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim  x x
3431. 2774. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng  x x
3432. 2775. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
3433. 2776. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc  x x
3434. 2777. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
3435. 2778. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
3436. 2779. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
3437. 2780. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
3438. 2781. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin  x x
3439. 2782. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
3440. 2783. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
3441. 2784. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
3442. 2786. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
3443. 2787. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em  x x
3444. 2788. Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
3445. 2789. Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực  x x
3446. 2790. Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
3447. 2791. Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
3448. 2792. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị …) x x
3449. 2794. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
3450. 2795. Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
3451. 2796. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
3452. 2797. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
3453. 2798. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
3454. 2799. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
3455. 2800. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
3456. 2801. Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
3457. 2802. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
3458. 2803. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
3459. 2804. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
3460. 2805. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
3461. 2806. Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
3462. 2807. Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
3463. 2808. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
3464. 2809. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
3465. 2810. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
3466. 2811. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
3467. 2812. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
3468. 2813. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
3469. 2814. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
3470. 2815. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
3471. 2816. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
3472. 2817. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
3473. 2818. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
3474. 2819. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
3475. 2820. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
3476. 2821. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
3477. 2822. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
3478. 2823. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
3479. 2824. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
3480. 2825. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
3481. 2826. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ  x x
3482. 2827. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
3483. 2828. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
3484. 2829. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
3485. 2830. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x x
3486. 2831. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ  x x
3487. 2832. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
3488. 2833. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
3489. 2834. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
3490. 2835. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
3491. 2836. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
3492. 2837. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
3493. 2838. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
3494. 2839. Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
3495. 2840. Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
3496. 2841. Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
3497. 2842. Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
3498. 2843. Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
3499. 2844. Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
3500. 2845. Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
3501. 2846. Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
3502. 2847. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
3503. 2848. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
3504. 2849. Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
3505. 2850. Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ  x x
3506. 2851. Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
3507. 2852. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
3508. 2853. Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
3509. 2854. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
3510. 2855. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
3511. 2856. Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
3512. 2857. Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
3513. 2858. Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân  x x
3514. 2859. Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
3515. 2860. Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản  x x
3516. 2861. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
3517. 2862. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
3518. 2863. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
3519. 2865. Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
3520. 2866. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch  x x
3521. 2867. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
3522. 2868. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
3523. 2869. Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
3524. 2870. Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch  x x
3525. 2871. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
3526. 2872. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
3527. 2873. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
3528. 2874. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
3529. 2875. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
3530. 2876. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
3531. 2877. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
3532. 2878. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
3533. 2879. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
3534. 2880. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
3535. 2881. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
3536. 2882. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
3537. 2883. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
3538. 2884. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
3539. 2885. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
3540. 2886. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
3541. 2887. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
3542. 2888. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
3543. 2889. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
3544. 2890. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
3545. 2891. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
3546. 2892. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
3547. 2893. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
3548. 2894. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
3549. 2895. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
3550. 2896. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
3551. 2897. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
3552. 2898. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
3553. 2899. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
3554. 2900. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
3555. 2901. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
3556. 2902. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
3557. 2903. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
3558. 2904. Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
3559. 2905. Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
3560. 2906. Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
3561. 2907. Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
3562. 2908. Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
3563. 2909. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
3564. 2910. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
3565. 2911. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
3566. 2912. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
3567. 2913. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
3568. 2914. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
3569. 2915. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
3570. 2916. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
3571. 2917. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
3572. 2918. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản  x x
3573. 2919. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
3574. 2920. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
3575. 2921. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
3576. 2922. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
3577. 2923. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
3578. 2924. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ  x x
3579. 2925. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
3580. 2926. Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
3581. 2927. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
3582. 2928. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
3583. 2929. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
3584. 2930. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
3585. 2931. Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
3586. 2932. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
3587. 2933. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
3588. 2934. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
3589. 2935. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
3590. 2936. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
3591. 2937. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
3592. 2938. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
3593. 2939. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
3594. 2940. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
3595. 2941. Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
3596. 2942. Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
3597. 2943. Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc  x x
3598. 2944. Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc  x x
3599. 2945. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
3600. 2946. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
3601. 2947. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
3602. 2948. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
3603. 2949. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
3604. 2950. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
3605. 2951. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
3606. 2952. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
3607. 2953. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
3608. 2954. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
3609. 2955. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
3610. 2956. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
3611. 2957. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
3612. 2958. Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
3613. 2959. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
3614. 2960. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
3615. 2961. Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
3616. 2962. Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
3617. 2964. Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
3618. 2965. Hồi sức phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
3619. 2966. Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
3620. 2967. Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
3621. 2968. Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
3622. 2969. Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae x x
3623. 2970. Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
3624. 2971. Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
3625. 2972. Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
3626. 2973. Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
3627. 2974. Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
3628. 2976. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
3629. 2977. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
3630. 2978. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
3631. 2979. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
3632. 2980. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)  x x
3633. 2981. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn  x x
3634. 2982. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
3635. 2983. Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
3636. 2984. Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
3637. 2985. Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
3638. 2987. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận x x
3639. 2988. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
3640. 2989. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
3641. 2990. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
3642. 2991. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
3643. 2992. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
3644. 2993. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
3645. 2994. Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
3646. 2995. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
3647. 2996. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
3648. 2997. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
3649. 2998. Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
3650. 3000. Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
3651. 3001. Hồi sức phẫu thuật nội soi tủy sống x x
3652. 3002. Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
3653. 3003. Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
3654. 3004. Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
3655. 3005. Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
3656. 3006. Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
3657. 3007. Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
3658. 3008. Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
3659. 3009. Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
3660. 3010. Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
3661. 3011. Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
3662. 3013. Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
3663. 3014. Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
3664. 3015. Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
3665. 3016. Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
3666. 3017. Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột x x
3667. 3018. Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng x x x
3668. 3019. Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung x x
3669. 3020. Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
3670. 3021. Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo x x
3671. 3022. Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
3672. 3023. Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
3673. 3024. Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
3674. 3025. Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
3675. 3026. Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x
3676. 3027. Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
3677. 3028. Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột x x
3678. 3031. Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
3679. 3032. Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
3680. 3033. Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
3681. 3034. Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
3682. 3035. Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
3683. 3036. Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser x x
3684. 3037. Hồi sức tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
3685. 3038. Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
3686. 3039. Hồi sức tán sỏi thận qua da  x x
3687. 3040. Hồi sức thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
3688. 3041. Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em x x
D. GÂY TÊ
3689. 3044. Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh  x x
3690. 3045. Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ  x x x
3691. 3046. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
3692. 3047. Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
3693. 3048. Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
3694. 3049. Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
3695. 3050. Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
3696. 3051. Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
3697. 3052. Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x
3698. 3053. Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x
3699. 3054. Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x
3700. 3055. Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser x x
3701. 3056. Gây tê nội soi nối vòi tử cung x x
3702. 3057. Gây tê nội soi nong hẹp thực quản x x
3703. 3058. Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp x x
3704. 3059. Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
3705. 3060. Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x
3706. 3061. Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán  x x
3707. 3062. Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản  x x
3708. 3063. Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng  x x
3709. 3064. Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ x x
3710. 3065. Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x
3711. 3066. Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x
3712. 3067. Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản  x x
3713. 3068. Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x
3714. 3069. Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy  x x
3715. 3070. Gây tê phẫu thuật áp xe gan x x x
3716. 3071. Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ  x x
3717. 3072. Gây tê phẫu thuật áp xe não x x
3718. 3073. Gây tê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
3719. 3074. Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển  x x
3720. 3081. Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi x x
3721. 3082. Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài x x
3722. 3083. Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh x x
3723. 3084. Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng x x
3724. 3085. Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel x x
3725. 3086. Gây tê phẫu thuật bảo tồn x x x
3726. 3087. Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x
3727. 3088. Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em x x
3728. 3089. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x
3729. 3090. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối x x
3730. 3091. Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x
3731. 3095. Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x
3732. 3096. Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) x x
3733. 3097. Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung  x x
3734. 3098. Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú x x
3735. 3099. Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến x x
3736. 3100. Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x x
3737. 3101. Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối x x
3738. 3102. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát  x x
3739. 3103. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x
3740. 3104. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x x
3741. 3105. Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn  x x
3742. 3106. Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x
3743. 3107. Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi  x x x
3744. 3108. Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
3745. 3109. Gây tê phẫu thuật bướu cổ  x x x
3746. 3110. Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x
3747. 3111. Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới x x
3748. 3112. Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp x x x
3749. 3113. Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang x x
3750. 3114. Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi x x
3751. 3115. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3752. 3116. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng x x
3753. 3117. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3754. 3118. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng x x
3755. 3119. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3756. 3120. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ x x
3757. 3121. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
3758. 3122. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3759. 3123. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3760. 3124. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow x x
3761. 3125. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ x x
3762. 3126. Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
3763. 3127. Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
3764. 3128. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
3765. 3129. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x
3766. 3130. Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
3767. 3131. Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn  x x x
3768. 3132. Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x
3769. 3133. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
3770. 3134. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân x x
3771. 3135. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3772. 3136. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân x x
3773. 3137. Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ x x
3774. 3138. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x x
3775. 3139. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang x x
3776. 3140. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
3777. 3141. Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang x x
3778. 3142. Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
3779. 3143. Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)  x x
3780. 3144. Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x
3781. 3145. Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x x
3782. 3146. Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên x x
3783. 3147. Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi  x x
3784. 3148. Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi x x
3785. 3149. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x
3786. 3150. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x
3787. 3151. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm x x
3788. 3152. Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm x x
3789. 3153. Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x
3790. 3154. Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình x x
3791. 3155. Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ x x
3792. 3156. Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư x x x
3793. 3157. Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan  x x
3794. 3158. Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang x x
3795. 3159. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x
3796. 3160. Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller x x
3797. 3161. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
3798. 3162. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
3799. 3163. Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
3800. 3164. Gây tê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh  x x
3801. 3165. Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
3802. 3166. Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x
3803. 3167. Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi x x x
3804. 3168. Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
3805. 3169. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực x x
3806. 3170. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm x x
3807. 3172. Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương x x
3808. 3173. Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x x
3809. 3174. Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x
3810. 3175. Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy  x x x
3811. 3176. Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x
3812. 3177. Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x
3813. 3178. Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x x
3814. 3179. Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x x
3815. 3180. Gây tê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần x
3816. 3189. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x
3817. 3190. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x
3818. 3191. Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x
3819. 3192. Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái x x
3820. 3193. Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần x x
3821. 3194. Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý x x
3822. 3195. Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x
3823. 3196. Gây tê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe x x
3824. 3197. Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ dày x x
3825. 3198. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể x x x
3826. 3199. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x
3827. 3200. Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x
3828. 3201. Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x
3829. 3202. Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan  x x
3830. 3203. Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x
3831. 3204. Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương x x
3832. 3205. Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x
3833. 3206. Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x
3834. 3207. Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x
3835. 3208. Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng x x
3836. 3209. Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x
3837. 3210. Gây tê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
3838. 3211. Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh x x
3839. 3212. Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng x x
3840. 3213. Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x
3841. 3214. Gây tê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư x x
3842. 3215. Gây tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang x x
3843. 3216. Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
3844. 3217. Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ  x x
3845. 3218. Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ  x x
3846. 3219. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x
3847. 3220. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x
3848. 3221. Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x
3849. 3222. Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x
3850. 3223. Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x
3851. 3224. Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ  x x
3852. 3225. Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng X x
3853. 3226. Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy X x
3854. 3227. Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái  X x
3855. 3228. Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài X x
3856. 3229. Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non X x
3857. 3230. Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ  X x
3858. 3231. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau X x
3859. 3232. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước X x
3860. 3233. Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản X x
3861. 3234. Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản X x
3862. 3235. Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt X x
3863. 3236. Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột X x
3864. 3237. Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch X x
3865. 3238. Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới X x
3866. 3239. Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch  X x
3867. 3240. Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan X x
3868. 3241. Gây tê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan X x
3869. 3242. Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương x x
3870. 3243. Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung  x x
3871. 3244. Gây tê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau x x
3872. 3245. Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo x x
3873. 3246. Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi x x
3874. 3247. Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x
3875. 3248. Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo x x
3876. 3249. Gây tê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x
3877. 3250. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x
3878. 3251. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi x x
3879. 3252. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
3880. 3253. Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
3881. 3254. Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng x x
3882. 3255. Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x x x
3883. 3256. Gây tê phẫu thuật cắt thận  x x
3884. 3257. Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần x x
3885. 3258. Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần x x
3886. 3259. Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x
3887. 3260. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc x x
3888. 3261. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
3889. 3262. Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ x x
3890. 3263. Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi x x
3891. 3264. Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
3892. 3265. Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ x x
3893. 3266. Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ x x
3894. 3267. Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn x x
3895. 3268. Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x
3896. 3269. Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh x x
3897. 3270. Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x
3898. 3271. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản  x x
3899. 3272. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x x
3900. 3273. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x X
3901. 3274. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x X
3902. 3275. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x X
3903. 3276. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x X
3904. 3277. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x X
3905. 3278. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x X
3906. 3279. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x X
3907. 3280. Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x X
3908. 3281. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái  x X
3909. 3282. Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư x X
3910. 3283. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư x X
3911. 3284. Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại x X
3912. 3285. Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp x X
3913. 3286. Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x X x
3914. 3287. Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x
3915. 3288. Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc x x
3916. 3289. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x x
3917. 3290. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. x x
3918. 3291. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
3919. 3292. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày x x
3920. 3293. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x x
3921. 3294. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng x x
3922. 3295. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x x
3923. 3296. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn x x
3924. 3297. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản  x x
3925. 3298. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x
3926. 3299. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x
3927. 3300. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
3928. 3301. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy x x
3929. 3302. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3930. 3303. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp x x
3931. 3304. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow x x
3932. 3305. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân x x
3933. 3306. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc x x
3934. 3307. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ x x
3935. 3308. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ x x
3936. 3309. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng x x
3937. 3310. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp x x
3938. 3311. Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x
3939. 3312. Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư  x x
3940. 3313. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
3941. 3314. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  x x x
3942. 3315. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản x x
3943. 3316. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x
3944. 3317. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
3945. 3318. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
3946. 3319. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng  x x
3947. 3320. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
3948. 3321. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x
3949. 3322. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
3950. 3323. Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x x
3951. 3324. Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ x x
3952. 3325. Gây tê phẫu thuật cắt túi mật  x x x
3953. 3326. Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản x x
3954. 3327. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x
3955. 3328. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x
3956. 3329. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo  x x
3957. 3330. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x
3958. 3331. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ x x
3959. 3332. Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực x x
3960. 3333. Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm x x
3961. 3334. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp x x
3962. 3335. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính x x
3963. 3336. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x x
3964. 3337. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên x x
3965. 3338. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên x x
3966. 3339. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận x x
3967. 3340. Gây tê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức x
3968. 3341. Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau x
3969. 3342. Gây tê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên x x
3970. 3343. Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì x x
3971. 3344. Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
3972. 3345. Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
3973. 3346. Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu  x x x
3974. 3347. Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
3975. 3348. Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x
3976. 3349. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x
3977. 3350. Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép x x
3978. 3351. Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản x x
3979. 3352. Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi x x
3980. 3361. Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x
3981. 3363. Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x
3982. 3364. Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x
3983. 3365. Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x
3984. 3366. Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm x x
3985. 3367. Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm x x
3986. 3368. Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi x x
3987. 3369. Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn x x
3988. 3370. Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x
3989. 3371. Gây tê phẫu thuật cắt u màng tim x x
3990. 3372. Gây tê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x
3991. 3373. Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x
3992. 3374. Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm x x
3993. 3375. Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x
3994. 3376. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x
3995. 3377. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép x x
3996. 3378. Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá x x
3997. 3379. Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x
3998. 3380. Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x
3999. 3381. Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x
4000. 3382. Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x
4001. 3383. Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x
4002. 3384. Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x
4003. 3385. Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi  x x
4004. 3386. Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng  x x
4005. 3387. Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản x x
4006. 3388. Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu x x
4007. 3389. Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser x x
4008. 3390. Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má x x
4009. 3391. Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng x x
4010. 3392. Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
4011. 3393. Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi x x
4012. 3394. Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x
4013. 3395. Gây tê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch x x
4014. 3396. Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc  x x
4015. 3397. Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x
4016. 3398. Gây tê phẫu thuật cắt u tá tràng x x
4017. 3399. Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương x x
4018. 3400. Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x
4019. 3401. Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh x x
4020. 3402. Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo x x
4021. 3403. Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực  x x
4022. 3404. Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản x x
4023. 3405. Gây tê phẫu thuật cắt u tiền phòng  x x
4024. 3406. Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
4025. 3407. Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo x x
4026. 3408. Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn x x
4027. 3409. Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu  x x
4028. 3410. Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực x x
4029. 3411. Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin x x
4030. 3412. Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ x x
4031. 3413. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x
4032. 3414. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai x x
4033. 3415. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận  x x
4034. 3416. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
4035. 3417. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
4036. 3418. Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ x x
4037. 3419. Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính x x
4038. 3420. Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới x x
4039. 3421. Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng  x x
4040. 3422. Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x
4041. 3423. Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành x x x
4042. 3424. Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x
4043. 3425. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
4044. 3426. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
4045. 3427. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. x x
4046. 3428. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang x x
4047. 3429. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
4048. 3430. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình x x
4049. 3431. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình x x
4050. 3432. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x
4051. 3433. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … x x
4052. 3434. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da x x
4053. 3435. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x
4054. 3436. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ  x x
4055. 3437. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm x x
4056. 3438. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x
4057. 3439. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm x x
4058. 3440. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư thận  x x
4059. 3441. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. x x
4060. 3442. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ x x
4061. 3443. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu  x x
4062. 3444. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư túi mật x x
4063. 3445. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái  x x
4064. 3446. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay x x
4065. 3447. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x
4066. 3448. Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x
4067. 3449. Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản x x
4068. 3450. Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú X x
4069. 3451. Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình x x
4070. 3452. Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn x x
4071. 3453. Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x
4072. 3455. Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não x x x
4073. 3456. Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ x x
4074. 3457. Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng x x
4075. 3458. Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan x x x
4076. 3459. Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x
4077. 3460. Gây tê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống x x
4078. 3461. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật x x x
4079. 3462. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật x x x
4080. 3463. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ x x
4081. 3464. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x x
4082. 3465. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x x
4083. 3466. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x x
4084. 3467. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x x
4085. 3468. Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x x
4086. 3469. Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật x x
4087. 3470. Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính x x
4088. 3471. Gây tê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x
4089. 3472. Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ  x x
4090. 3473. Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x
4091. 3474. Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang x x
4092. 3475. Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x
4093. 3476. Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi x x
4094. 3477. Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x
4095. 3478. Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy x x
4096. 3479. Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn x x
4097. 3480. Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x
4098. 3481. Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay x x x
4099. 3482. Gây tê phẫu thuật cố định mảng sườn di động x x
4100. 3483. Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ x x
4101. 3484. Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
4102. 3485. Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng x x
4103. 3486. Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực x x
4104. 3487. Gây tê phẫu thuật có sốc x x
4105. 3488. Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta x x
4106. 3489. Gây tê phẫu thuật đa chấn thương x x
4107. 3490. Gây tê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) x
4108. 3491. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng x x
4109. 3492. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận x x
4110. 3493. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x
4111. 3494. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x
4112. 3495. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x
4113. 3496. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên x x
4114. 3497. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận x x
4115. 3498. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật x x x
4116. 3499. Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x
4117. 3500. Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt  x x
4118. 3501. Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x
4119. 3502. Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u não x x
4120. 3503. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi x x
4121. 3504. Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x
4122. 3505. Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) x x
4123. 3506. Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi x x x
4124. 3507. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng  x x
4125. 3508. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực x x
4126. 3509. Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi x x x
4127. 3510. Gây tê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ x
4128. 3511. Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt  x x
4129. 3512. Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x
4130. 3513. Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x
4131. 3514. Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục  x x
4132. 3515. Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung x x
4133. 3516. Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi x x
4134. 3518. Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x
4135. 3519. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
4136. 3521. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung x x
4137. 3522. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x
4138. 3523. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x x
4139. 3524. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
4140. 3525. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x
4141. 3526. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
4142. 3527. Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x x
4143. 3528. Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x
4144. 3529. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x x
4145. 3530. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x x
4146. 3531. Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x x
4147. 3533. Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu x x
4148. 3534. Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
4149. 3535. Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser x x
4150. 3540. Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x
4151. 3541. Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x
4152. 3542. Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại x x
4153. 3543. Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi
4154. 3544. Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x
4155. 3545. Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x
4156. 3546. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay x x x
4157. 3547. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ x x x
4158. 3548. Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x
4159. 3549. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x
4160. 3550. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x
4161. 3551. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x
4162. 3552. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x
4163. 3553. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x
4164. 3554. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x
4165. 3555. Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x
4166. 3556. Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu x x
4167. 3557. Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) x x
4168. 3558. Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại x x
4169. 3559. Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x
4170. 3560. Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) x x
4171. 3561. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x
4172. 3562. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x
4173. 3563. Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x x
4174. 3564. Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng  x x
4175. 3565. Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn  x x x
4176. 3568. Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu x x
4177. 3569. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x
4178. 3570. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x
4179. 3571. Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại x x
4180. 3572. Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
4181. 3573. Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x x
4182. 3574. Gây tê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh x x
4183. 3577. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x
4184. 3578. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x
4185. 3579. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x
4186. 3580. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x
4187. 3581. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x
4188. 3582. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x
4189. 3583. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x
4190. 3584. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x
4191. 3585. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x
4192. 3586. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x
4193. 3587. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản x x
4194. 3588. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x
4195. 3589. Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x
4196. 3590. Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x x
4197. 3591. Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x x
4198. 3592. Gây tê phẫu thuật điều trị thực quản đôi  x
4199. 3593. Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo x x
4200. 3594. Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang x x
4201. 3595. Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột x x
4202. 3596. Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x x
4203. 3597. Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x
4204. 3598. Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x
4205. 3599. Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser x x
4206. 3600. Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất x x
4207. 3601. Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ x x
4208. 3602. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x
4209. 3603. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x
4210. 3604. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x
4211. 3605. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x
4212. 3606. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x
4213. 3607. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
4214. 3608. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
4215. 3609. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
4216. 3610. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x
4217. 3611. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x
4218. 3612. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương tim x x
4219. 3613. Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x
4220. 3614. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x
4221. 3615. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x
4222. 3616. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x
4223. 3617. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x
4224. 3618. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x
4225. 3619. Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x
4226. 3620. Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x
4227. 3621. Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x
4228. 3622. Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x
4229. 3623. Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh x x
4230. 3624. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x x
4231. 3625. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh x x
4232. 3626. Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh x x
4233. 3627. Gây tê phẫu thuật Doenig x x
4234. 3628. Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x
4235. 3629. Gây tê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x
4236. 3630. Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân x x
4237. 3631. Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo x x
4238. 3632. Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) x x x
4239. 3633. Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x x
4240. 3634. Gây tê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên x x
4241. 3635. Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau  x x
4242. 3636. Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng x x
4243. 3637. Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
4244. 3638. Gây tê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x
4245. 3639. Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo x x
4246. 3640. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống  x x
4247. 3641. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm  x x
4248. 3642. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ  x x
4249. 3643. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng  x x
4250. 3644. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán  x x
4251. 3645. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ  x x
4252. 3646. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá  x x
4253. 3647. Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ  x x
4254. 3648. Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
4255. 3649. Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ x x
4256. 3650. Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da x x
4257. 3651. Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng x x
4258. 3653. Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên x x
4259. 3654. Gây tê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x
4260. 3655. Gây tê phẫu thuật đục chồi xương x x
4261. 3656. Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục x x
4262. 3657. Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè x x
4263. 3658. Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần x x
4264. 3659. Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp x x
4265. 3660. Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x
4266. 3661. Gây tê phẫu thuật Epicanthus x x
4267. 3662. Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x
4268. 3663. Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn  x x
4269. 3664. Gây tê phẫu thuật gan- mật x x
4270. 3665. Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x
4271. 3666. Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não x x
4272. 3667. Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
4273. 3668. Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x
4274. 3669. Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc x x
4275. 3670. Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x
4276. 3671. Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x x
4277. 3672. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10% x x
4278. 3673. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% x x
4279. 3674. Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% x x
4280. 3675. Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo  x x
4281. 3676. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay x x x
4282. 3677. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể x x
4283. 3678. Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể x x
4284. 3679. Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x
4285. 3680. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc x x
4286. 3681. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x x
4287. 3682. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp  x x
4288. 3683. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo x x
4289. 3684. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân x x
4290. 3685. Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên x x
4291. 3686. Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x
4292. 3687. Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x
4293. 3688. Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x x
4294. 3689. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt  x x
4295. 3690. Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt x x
4296. 3691. Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc  x x
4297. 3692. Gây tê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x
4298. 3693. Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng loài x x
4299. 3694. Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x
4300. 3695. Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
4301. 3696. Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) x x x
4302. 3697. Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x x
4303. 3698. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) x x x
4304. 3699. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x
4305. 3700. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x
4306. 3701. Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu x x
4307. 3702. Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V x x
4308. 3703. Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x
4309. 3704. Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x x
4310. 3705. Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x
4311. 3706. Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần x x
4312. 3707. Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x
4313. 3708. Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) x x
4314. 3709. Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x
4315. 3710. Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x
4316. 3711. Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x
4317. 3712. Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x
4318. 3713. Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ x x
4319. 3714. Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi x x
4320. 3715. Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x
4321. 3716. Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương x x
4322. 3717. Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương x x x
4323. 3718. Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi x x
4324. 3719. Gây tê phẫu thuật khâu da thì II x x x
4325. 3720. Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành x x
4326. 3721. Gây tê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x
4327. 3722. Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng x x
4328. 3723. Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng x x x
4329. 3724. Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương x x
4330. 3725. Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x x x
4331. 3726. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x x
4332. 3727. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
4333. 3728. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
4334. 3729. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x
4335. 3730. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x x
4336. 3731. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x
4337. 3732. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x
4338. 3733. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x
4339. 3734. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép x x
4340. 3735. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x
4341. 3736. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x
4342. 3737. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x
4343. 3738. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x
4344. 3739. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x
4345. 3740. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x
4346. 3741. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x
4347. 3742. Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x
4348. 3743. Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay x x x
4349. 3744. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x x
4350. 3745. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x x
4351. 3746. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x x
4352. 3747. Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x x x
4353. 3748. Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x x x
4354. 3749. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân  x
4355. 3750. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x x x
4356. 3751. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x
4357. 3752. Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x x
4358. 3753. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x x
4359. 3754. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x x
4360. 3755. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay x x x
4361. 3756. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x x x
4362. 3757. Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x x
4363. 3758. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x x
4364. 3759. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
4365. 3760. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x x
4366. 3761. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x x
4367. 3762. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
4368. 3763. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x x
4369. 3764. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x x
4370. 3765. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x x
4371. 3766. Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x x x
4372. 3767. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x x x
4373. 3768. Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x
4374. 3769. Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x x
4375. 3770. Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x
4376. 3771. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x x
4377. 3772. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x x
4378. 3773. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x x
4379. 3774. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x x x
4380. 3775. Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x x
4381. 3776. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x x
4382. 3777. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x x
4383. 3778. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x x
4384. 3779. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân  x x x
4385. 3780. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x x
4386. 3781. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x x
4387. 3782. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x x
4388. 3783. Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x
4389. 3784. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x x
4390. 3785. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x x x
4391. 3786. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x x
4392. 3787. Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x x
4393. 3788. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x x
4394. 3789. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x x
4395. 3790. Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang x x
4396. 3791. Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu x x x
4397. 3792. Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon x x x
4398. 3793. Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x x
4399. 3794. Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x x x
4400. 3795. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân  x x x
4401. 3796. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x x
4402. 3797. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x x x
4403. 3798. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân  x x x
4404. 3799. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay  x x x
4405. 3800. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x x
4406. 3801. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x x
4407. 3802. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x x
4408. 3803. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x
4409. 3804. Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x x
4410. 3805. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x x x
4411. 3806. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x x
4412. 3807. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x x x
4413. 3808. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x x x
4414. 3809. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x x x
4415. 3810. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x x x
4416. 3811. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x x x
4417. 3812. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x x x
4418. 3813. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x x
4419. 3814. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x x
4420. 3815. Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x x
4421. 3816. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai x x
4422. 3817. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x x x
4423. 3818. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý x x x
4424. 3819. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x
4425. 3820. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x x
4426. 3821. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân  x x x
4427. 3822. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót x x x
4428. 3823. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x x
4429. 3824. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x x
4430. 3825. Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp x x x
4431. 3826. Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay  x x x
4432. 3827. Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x x
4433. 3828. Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
4434. 3829. Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x
4435. 3830. Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) x x
4436. 3831. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân  x x x
4437. 3832. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu  x x x
4438. 3833. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x x
4439. 3834. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên  x x x
4440. 3835. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x x x
4441. 3836. Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x x
4442. 3837. Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) x x
4443. 3838. Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x
4444. 3839. Gây tê phẫu thuật lác người lớn x x
4445. 3840. Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) x x
4446. 3841. Gây tê phẫu thuật lác thông thường x x
4447. 3842. Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy x x x
4448. 3843. Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo x x
4449. 3844. Gây tê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh x x
4450. 3845. Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x
4451. 3846. Gây tê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x
4452. 3847. Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em x x
4453. 3848. Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x
4454. 3849. Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII  x x
4455. 3850. Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x
4456. 3851. Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật x x
4457. 3852. Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc x x
4458. 3853. Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x
4459. 3854. Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) x x
4460. 3855. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x
4461. 3856. Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc x x
4462. 3857. Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ x x
4463. 3858. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x
4464. 3859. Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x
4465. 3860. Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục  x x
4466. 3861. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay x x x
4467. 3862. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da  x x
4468. 3863. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy x x
4469. 3864. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
4470. 3865. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim  x x
4471. 3866. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
4472. 3867. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
4473. 3868. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
4474. 3869. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
4475. 3870. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
4476. 3871. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP x x
4477. 3872. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
4478. 3873. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
4479. 3874. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
4480. 3875. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược  x x
4481. 3876. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
4482. 3877. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu X x
4483. 3878. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
4484. 3879. Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
4485. 3880. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x x
4486. 3881. Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x x
4487. 3882. Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x
4488. 3883. Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo  x x x
4489. 3884. Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não x x
4490. 3885. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu x x
4491. 3886. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt x x
4492. 3887. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm x x
4493. 3888. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x
4494. 3889. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng x x
4495. 3890. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ x x
4496. 3891. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực x x
4497. 3892. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng x x
4498. 3893. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc x x
4499. 3894. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng x x
4500. 3895. Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x
4501. 3896. Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x x
4502. 3897. Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x x
4503. 3898. Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x
4504. 3899. Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x
4505. 3900. Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan  x x
4506. 3901. Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa  x x
4507. 3902. Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x
4508. 3903. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan  x x
4509. 3904. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  x x
4510. 3905. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên  x x x
4511. 3906. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  x x
4512. 3907. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  x x
4513. 3908. Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  x x
4514. 3909. Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x
4515. 3910. Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
4516. 3911. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
4517. 3912. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x
4518. 3913. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
4519. 3914. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng x x
4520. 3915. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
4521. 3916. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
4522. 3917. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận x x
4523. 3918. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x
4524. 3919. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x
4525. 3920. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x x
4526. 3921. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
4527. 3922. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ x x x
4528. 3923. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật x x x
4529. 3924. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x
4530. 3925. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm x x
4531. 3926. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
4532. 3927. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận x x
4533. 3928. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
4534. 3929. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận x x
4535. 3930. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng x x
4536. 3931. Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng x x
4537. 3932. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
4538. 3933. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL x x
4539. 3934. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL x x
4540. 3935. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x
4541. 3936. Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất x x
4542. 3937. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x
4543. 3938. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) x x
4544. 3939. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x x
4545. 3940. Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng x x
4546. 3941. Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x
4547. 3942. Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy  x x
4548. 3943. Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
4549. 3944. Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x x x
4550. 3945. Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x
4551. 3946. Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x x
4552. 3947. Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x x
4553. 3948. Gây tê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) x x
4554. 3949. Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x
4555. 3950. Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x
4556. 3951. Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao x x
4557. 3952. Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi x x
4558. 3953. Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x
4559. 3954. Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) x x
4560. 3955. Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x
4561. 3956. Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi x x
4562. 3957. Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) x x
4563. 3958. Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
4564. 3959. Gây tê phẫu thuật miless x x
4565. 3960. Gây tê phẫu thuật mở bao sau  x x
4566. 3961. Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser x x
4567. 3962. Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè x x
4568. 3963. Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
4569. 3964. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x
4570. 3965. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x
4571. 3966. Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết x x
4572. 3967. Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị x x
4573. 3968. Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong x x
4574. 3969. Gây tê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x
4575. 3970. Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương  x x x
4576. 3971. Gây tê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x x x
4577. 3972. Gây tê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  x x x
4578. 3973. Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng x x
4579. 3974. Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán x x x
4580. 3975. Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x
4581. 3976. Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa x x x
4582. 3977. Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  x x x
4583. 3978. Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương x x
4584. 3979. Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm dò x x
4585. 3980. Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi  x x
4586. 3981. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật  x x
4587. 3982. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật  x x x
4588. 3983. Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x x
4589. 3984. Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x
4590. 3985. Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi x x
4591. 3986. Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x
4592. 3987. Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x
4593. 3988. Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x
4594. 3989. Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x
4595. 3990. Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
4596. 3991. Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x
4597. 3992. Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật x x x
4598. 3993. Gây tê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x
4599. 3994. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa  x x
4600. 3995. Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x
4601. 3996. Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần x x
4602. 3997. Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn x x
4603. 3998. Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt x x
4604. 3999. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ x x
4605. 4000. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1 x x
4606. 4001. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2 x x
4607. 4002. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3 x x
4608. 4003. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4 x x
4609. 4004. Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất x x
4610. 4005. Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt x x
4611. 4006. Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x
4612. 4007. Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
4613. 4008. Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
4614. 4009. Gây tê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch  x
4615. 4010. Gây tê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên x x
4616. 4011. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày x x
4617. 4012. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng x x
4618. 4013. Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng x x
4619. 4014. Gây tê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng  x x
4620. 4015. Gây tê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận  x x
4621. 4016. Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
4622. 4017. Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
4623. 4018. Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy  x x
4624. 4019. Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
4625. 4020. Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
4626. 4021. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
4627. 4022. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
4628. 4023. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
4629. 4024. Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
4630. 4025. Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản  x x
4631. 4026. Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
4632. 4027. Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
4633. 4028. Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
4634. 4029. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi  x x
4635. 4030. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi  x x
4636. 4031. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
4637. 4032. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
4638. 4033. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
4639. 4034. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
4640. 4035. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày  x x
4641. 4036. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày  x x
4642. 4037. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận  x x
4643. 4038. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
4644. 4039. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
4645. 4040. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
4646. 4041. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x
4647. 4042. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x x
4648. 4043. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x x
4649. 4044. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x x
4650. 4045. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x x
4651. 4046. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x
4652. 4047. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
4653. 4048. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng x x
4654. 4049. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x
4655. 4050. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x x
4656. 4051. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x
4657. 4052. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi x x
4658. 4053. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x
4659. 4054. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc x x
4660. 4055. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4661. 4056. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4662. 4057. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4663. 4058. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4664. 4059. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị x x
4665. 4060. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản x x
4666. 4061. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x x
4667. 4062. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo x
4668. 4063. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x
4669. 4064. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang x x
4670. 4065. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng x x
4671. 4066. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x
4672. 4067. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x
4673. 4068. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x x
4674. 4069. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x
4675. 4070. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay x
4676. 4071. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x
4677. 4072. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x
4678. 4073. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
4679. 4074. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x x
4680. 4075. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
4681. 4076. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) x x
4682. 4077. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) x x
4683. 4078. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa  x x
4684. 4079. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x x
4685. 4080. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x x
4686. 4081. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x x
4687. 4082. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x x
4688. 4083. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x x
4689. 4084. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x x
4690. 4085. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x x
4691. 4086. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x x
4692. 4087. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x x
4693. 4088. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x x
4694. 4089. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x x
4695. 4090. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x x
4696. 4091. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x x
4697. 4092. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x x
4698. 4093. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x x
4699. 4094. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải x x
4700. 4095. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x x
4701. 4096. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x x
4702. 4097. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x x
4703. 4098. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x x
4704. 4099. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x
4705. 4100. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái x x
4706. 4101. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x x
4707. 4102. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật x x
4708. 4103. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x x
4709. 4104. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm  x x
4710. 4105. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) x x
4711. 4106. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) x x
4712. 4107. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) x x
4713. 4108. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi  x x
4714. 4109. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x x
4715. 4110. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x x
4716. 4111. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ x x
4717. 4112. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách x x
4718. 4113. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) x x
4719. 4114. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) x x
4720. 4115. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x
4721. 4116. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) x x
4722. 4117. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x
4723. 4118. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x x
4724. 4119. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa x x
4725. 4120. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật x x
4726. 4121. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách x x
4727. 4122. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x
4728. 4123. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng x x
4729. 4124. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
4730. 4125. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất x x
4731. 4126. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x x
4732. 4127. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận x x
4733. 4128. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp  x x
4734. 4129. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x x
4735. 4130. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng  x x
4736. 4131. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) x x
4737. 4132. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái  x x
4738. 4133. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng  x x
4739. 4134. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x
4740. 4135. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x
4741. 4136. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) x x
4742. 4137. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần  x x
4743. 4138. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x
4744. 4139. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số  x
4745. 4140. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x
4746. 4141. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X x x
4747. 4142. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x x
4748. 4143. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách x x
4749. 4144. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy x x
4750. 4145. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản  x x
4751. 4146. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải x x
4752. 4147. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái x x
4753. 4148. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải x x
4754. 4152. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến  x x
4755. 4153. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn  x x
4756. 4154. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày  x x
4757. 4155. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2  x x
4758. 4156. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x x
4759. 4157. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x x
4760. 4158. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng  x x
4761. 4159. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung  X x
4762. 4160. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x x
4763. 4162. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên x x
4764. 4163. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x
4765. 4164. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x
4766. 4165. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x
4767. 4166. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x
4768. 4167. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x
4769. 4168. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x
4770. 4169. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn x x
4771. 4170. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn  x x
4772. 4171. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
4773. 4172. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x
4774. 4173. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh x x
4775. 4174. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang  x x
4776. 4175. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x
4777. 4176. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
4778. 4177. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x
4779. 4178. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản x x
4780. 4179. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x
4781. 4180. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận x x
4782. 4181. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức  x x
4783. 4182. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
4784. 4183. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng  x x
4785. 4184. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
4786. 4185. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x x
4787. 4186. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) x x
4788. 4187. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải x x
4789. 4188. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
4790. 4189. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
4791. 4190. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim x x
4792. 4191. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim  x x
4793. 4192. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng  x x
4794. 4193. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
4795. 4194. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc  x x
4796. 4195. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
4797. 4196. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
4798. 4197. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
4799. 4198. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
4800. 4199. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin  x x
4801. 4200. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
4802. 4201. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
4803. 4202. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
4804. 4204. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
4805. 4205. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em  x x
4806. 4206. Gây tê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
4807. 4207. Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực  x x
4808. 4208. Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
4809. 4209. Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
4810. 4210. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x
4811. 4212. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
4812. 4213. Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
4813. 4214. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
4814. 4215. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu x x
4815. 4216. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy x x
4816. 4217. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
4817. 4219. Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
4818. 4220. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
4819. 4221. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
4820. 4222. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
4821. 4223. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
4822. 4224. Gây tê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
4823. 4225. Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V x x
4824. 4226. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa x x
4825. 4227. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
4826. 4228. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
4827. 4229. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
4828. 4230. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa x x
4829. 4231. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) x x
4830. 4232. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x
4831. 4233. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
4832. 4234. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
4833. 4235. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh x x
4834. 4236. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
4835. 4237. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
4836. 4238. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
4837. 4239. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
4838. 4240. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
4839. 4241. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
4840. 4242. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
4841. 4243. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
4842. 4244. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ  x x
4843. 4245. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
4844. 4246. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
4845. 4247. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
4846. 4248. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
4847. 4249. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ  x x
4848. 4250. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn x x
4849. 4251. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
4850. 4252. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản x x
4851. 4253. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
4852. 4254. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
4853. 4255. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x x
4854. 4256. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
4855. 4257. Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x x
4856. 4258. Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
4857. 4259. Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
4858. 4260. Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
4859. 4261. Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
4860. 4262. Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
4861. 4263. Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
4862. 4264. Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
4863. 4265. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
4864. 4266. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
4865. 4267. Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
4866. 4268. Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ  x x
4867. 4269. Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
4868. 4270. Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
4869. 4271. Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
4870. 4272. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
4871. 4273. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
4872. 4274. Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
4873. 4275. Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
4874. 4276. Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân  x x
4875. 4277. Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) x x
4876. 4278. Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản  x x
4877. 4279. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
4878. 4280. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
4879. 4281. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng x x
4880. 4283. Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x
4881. 4284. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch  x x
4882. 4285. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
4883. 4286. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
4884. 4287. Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
4885. 4288. Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch  x x
4886. 4289. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
4887. 4290. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
4888. 4291. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay x x
4889. 4292. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
4890. 4293. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
4891. 4294. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
4892. 4295. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
4893. 4296. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
4894. 4297. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
4895. 4298. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) x x
4896. 4299. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
4897. 4300. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
4898. 4301. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
4899. 4302. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
4900. 4303. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
4901. 4304. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4902. 4305. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
4903. 4306. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4904. 4307. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
4905. 4308. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4906. 4309. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
4907. 4310. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4908. 4311. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
4909. 4312. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4910. 4313. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
4911. 4314. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4912. 4315. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
4913. 4316. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
4914. 4317. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
4915. 4318. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
4916. 4319. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
4917. 4320. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
4918. 4321. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
4919. 4322. Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
4920. 4323. Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy x x
4921. 4324. Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực x x
4922. 4325. Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
4923. 4326. Gây tê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
4924. 4327. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
4925. 4328. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x
4926. 4329. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống x x
4927. 4330. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
4928. 4331. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
4929. 4332. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
4930. 4333. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
4931. 4334. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
4932. 4335. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
4933. 4336. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản  x x
4934. 4337. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x
4935. 4338. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x x
4936. 4339. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
4937. 4340. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
4938. 4341. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
4939. 4342. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ  x x
4940. 4343. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
4941. 4344. Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
4942. 4345. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
4943. 4346. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
4944. 4347. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
4945. 4348. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
4946. 4349. Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
4947. 4350. Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi x x
4948. 4351. Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
4949. 4352. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
4950. 4353. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
4951. 4354. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4952. 4355. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
4953. 4356. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x
4954. 4357. Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
4955. 4358. Gây tê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
4956. 4359. Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
4957. 4360. Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
4958. 4361. Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc  x x
4959. 4362. Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc  x x
4960. 4363. Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
4961. 4364. Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
4962. 4365. Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
4963. 4366. Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
4964. 4367. Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
4965. 4368. Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
4966. 4369. Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
4967. 4370. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
4968. 4371. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
4969. 4372. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
4970. 4373. Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
4971. 4374. Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi x x
4972. 4375. Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
4973. 4376. Gây tê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
4974. 4377. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
4975. 4378. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
4976. 4379. Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
4977. 4380. Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
4978. 4381. Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x
4979. 4382. Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất x x
4980. 4383. Gây tê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
4981. 4384. Gây tê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
4982. 4385. Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
4983. 4386. Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
4984. 4387. Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae x x
4985. 4388. Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
4986. 4389. Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
4987. 4390. Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
4988. 4391. Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
4989. 4392. Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
4990. 4393. Gây tê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá  x
4991. 4394. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x x
4992. 4395. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) x x
4993. 4396. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x
4994. 4397. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
4995. 4398. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)  x x
4996. 4399. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn  x x
4997. 4400. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
4998. 4401. Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
4999. 4402. Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
5000. 4403. Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
5001. 4405. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận x x
5002. 4406. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) x x
5003. 4407. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
5004. 4408. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
5005. 4409. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
5006. 4410. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
5007. 4411. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
5008. 4412. Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
5009. 4413. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
5010. 4414. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
5011. 4415. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
5012. 4416. Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
5013. 4417. Gây tê phẫu thuật nội soi thay van hai lá x
5014. 4418. Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
5015. 4419. Gây tê phẫu thuật nội soi tủy sống x x
5016. 4420. Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
5017. 4421. Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
5018. 4422. Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
5019. 4423. Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
5020. 4424. Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x x
5021. 4425. Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
5022. 4426. Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
5023. 4427. Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
5024. 4428. Gây tê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
5025. 4429. Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
5026. 4430. Gây tê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán x
5027. 4431. Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
5028. 4432. Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng x x
5029. 4433. Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x
5030. 4434. Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x
5031. 4435. Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột x x
5032. 4436. Gây tê phẫu thuật nối vị tràng x x x
5033. 4437. Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung x x
5034. 4438. Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x
5035. 4439. Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo x x
5036. 4440. Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x
5037. 4441. Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x
5038. 4442. Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh x x
5039. 4443. Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
5040. 4444. Gây tê phẫu thuật sa sinh dục x x
5041. 4445. Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
5042. 4446. Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột x x
5043. 4447. Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh x x
5044. 4448. Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi x x
5045. 4449. Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x
5046. 4450. Gây tê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x
5047. 4451. Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi x x
5048. 4452. Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai x x
5049. 4453. Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
5050. 4454. Gây tê tán sỏi qua da bằng laser x x
5051. 4455. Gây tê tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
5052. 4456. Gây tê tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
5053. 4457. Gây tê tán sỏi thận qua da  x x
5054. 4458. Gây tê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
5055. 4459. Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em x x
Đ. AN THẦN
5056. 4460. An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh x x x
5057. 4461. An thần bệnh nhân nhổ răng x x
5058. 4462. An thần bệnh nhân nội soi đường mật x x
5059. 4463. An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa x x
5060. 4464. An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản x x x
5061. 4465. An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x
5062. 4466. An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x
5063. 4467. An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x
5064. 4468. An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
5065. 4469. An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
5066. 4470. An thần nội soi buồng tử cung can thiệp x x
5067. 4471. An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
5068. 4472. An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung x x
5069. 4473. An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung x x
5070. 4474. An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
5071. 4475. An thần nội soi gắp dị vật đường thở  x x
5072. 4476. An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản X x
5073. 4477. An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản X x
5074. 4478. An thần nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser X x
5075. 4479. An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser X x
5076. 4480. An thần nội soi nong hẹp thực quản x x
5077. 4481. An thần nội soi nong niệu quản hẹp X x
5078. 4482. An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán X x
5079. 4483. An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán  x x
5080. 4484. An thần nội soi tán sỏi niệu quản  X x
5081. 4485. An thần nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng  X x
5082. 4486. An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận X x
5083. 4487. An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận X x
5084. 4488. An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi X x
5085. 4489. An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
5086. 4490. An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
5087. 4491. An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID x x
5088. 4492. An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em x x
5089. 4493. An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch  x x
5090. 4494. An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi x x
5091. 4495. An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy  x x
5092. 4496. An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
5093. 4497. An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x
5094. 4498. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
5095. 4499. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
5096. 4500. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
5097. 4501. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x x
5098. 4502. An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
5099. 4503. An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản  x x
5100. 4504. An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x x
5101. 4505. An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật x x
5102. 4506. An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x x
5103. 4507. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x
5104. 4508. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x x
5105. 4509. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x x
5106. 4510. An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x
5107. 4511. An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày  x x
5108. 4512. An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày  x x
5109. 4513. An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận  x x
5110. 4514. An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x
5111. 4515. An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x x
5112. 4516. An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay x x
5113. 4517. An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x
5114. 4518. An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x
5115. 4521. An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC x x
5116. 4522. An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc  x x
5117. 4523. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x x
5118. 4524. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x x
5119. 4525. An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản x x
5120. 4526. An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất x x
5121. 4527. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy x x
5122. 4528. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x
5123. 4529. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên x x
5124. 4530. An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức x x
5125. 4531. An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x
5126. 4532. An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) x x
5127. 4534. An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo x x
5128. 4535. An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x x
5129. 4536. An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x
5130. 4537. An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x
5131. 4538. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu x x
5132. 4539. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy x x
5133. 4540. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan x x
5134. 4541. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm x x
5135. 4542. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim x x
5136. 4543. An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x x
5137. 4544. An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc x x
5138. 4545. An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) x x
5139. 4546. An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) x x
5140. 4547. An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc x x
5141. 4548. An thần phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x x
5142. 4549. An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan x x
5143. 4550. An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x x
5144. 4551. An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) x x
5145. 4552. An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa x
5146. 4553. An thần phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu x x
5147. 4554. An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương x x
5148. 4555. An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x x
5149. 4556. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x x
5150. 4557. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x x
5151. 4558. An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x x
5152. 4559. An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x
5153. 4560. An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x x
5154. 4561. An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x
5155. 4562. An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x x
5156. 4563. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x x
5157. 4564. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x x
5158. 4565. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ  x x
5159. 4566. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x x
5160. 4567. An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ x x
5161. 4568. An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x x
5162. 4569. An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x x
5163. 4570. An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ  x x
5164. 4571. An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn  x x
5165. 4572. An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x x
5166. 4573. An thần phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản  x x
5167. 4574. An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x x
5168. 4575. An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai x x
5169. 4576. An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài ) x x
5170. 4577. An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh x x
5171. 4578. An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x
5172. 4579. An thần phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu x x
5173. 4580. An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x x
5174. 4581. An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ x x
5175. 4582. An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. x x
5176. 4583. An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x x
5177. 4584. An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x
5178. 4585. An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
5179. 4586. An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm x x
5180. 4587. An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x x
5181. 4588. An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x x
5182. 4589. An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ  x x
5183. 4590. An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay x x
5184. 4591. An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x
5185. 4592. An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x
5186. 4593. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi x x
5187. 4594. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x
5188. 4595. An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi x x
5189. 4596. An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x x
5190. 4597. An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân  x x
5191. 4598. An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên  x x
5192. 4599. An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản  x x
5193. 4600. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất x x
5194. 4601. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim x x
5195. 4602. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng  x x
5196. 4603. An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối  x x
5197. 4604. An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x x x
5198. 4605. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch  x x
5199. 4606. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình x x
5200. 4607. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x x
5201. 4608. An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x x
5202. 4609. An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi phình động mạch não x x
5203. 4610. An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x x
5204. 4611. An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x x
5205. 4612. An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay  x x
5206. 4613. An thần phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x
5207. 4614. An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) x x
5208. 4615. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
5209. 4616. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
5210. 4617. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
5211. 4618. An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
5212. 4619. An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay x x
5213. 4620. An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x
5214. 4621. An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) x x
5215. 4622. An thần phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực x x
5216. 4623. An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) x x
5217. 4624. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x
5218. 4625. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
5219. 4626. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
5220. 4627. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
5221. 4628. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
5222. 4629. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
5223. 4630. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
5224. 4631. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
5225. 4632. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x
5226. 4633. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
5227. 4634. An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
5228. 4635. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x
5229. 4636. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x
5230. 4637. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
5231. 4638. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x
5232. 4639. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x
5233. 4640. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
5234. 4641. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x
5235. 4642. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x
5236. 4643. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
5237. 4644. An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
5238. 4645. An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy (Microfracture technique) x x
5239. 4646. An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực (Arthroscopic Management of Scapulothoracic Disorders) x x
5240. 4647. An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị x x
5241. 4648. An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x x
5242. 4649. An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi x x
5243. 4650. An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x x
5244. 4651. An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất x x
5245. 4652. An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông x x
5246. 4653. An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x x
5247. 4654. An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp x x
5248. 4655. An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống x x
5249. 4656. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x
5250. 4657. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản  x x
5251. 4658. An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x
5252. 4659. An thần phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x x
5253. 4660. An thần phẫu thuật nội soi lấy u não thất x x
5254. 4661. An thần phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x x
5255. 4662. An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ  x x
5256. 4663. An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang sang x x
5257. 4664. An thần phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực x x
5258. 4665. An thần phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng x x
5259. 4666. An thần phẫu thuật nội soi lấy u x x
5260. 4667. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu x x
5261. 4668. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi x x
5262. 4669. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu x x
5263. 4670. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán x x
5264. 4671. An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x
5265. 4672. An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim – màng phổi x x
5266. 4673. An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da x x
5267. 4674. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x x
5268. 4675. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x
5269. 4676. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
5270. 4677. An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x
5271. 4678. An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x
5272. 4679. An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da x x
5273. 4680. An thần phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x
5274. 4681. An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày  x x
5275. 4682. An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x
5276. 4683. An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x x
5277. 4684. An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc  x x
5278. 4685. An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc  x x
5279. 4686. An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng x x
5280. 4687. An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x x
5281. 4688. An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy x x
5282. 4689. An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x x
5283. 4690. An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng x x
5284. 4691. An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x x
5285. 4692. An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng x x
5286. 4693. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng x x
5287. 4694. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang x x
5288. 4695. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non x x
5289. 4696. An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng x x
5290. 4697. An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng x x
5291. 4698. An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
5292. 4699. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
5293. 4700. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
5294. 4701. An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x
5295. 4702. An thần phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x x
5296. 4703. An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x x
5297. 4704. An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất x x
5298. 4705. An thần phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh x x
5299. 4706. An thần phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng x x
5300. 4707. An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng x x
5301. 4708. An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày x x
5302. 4709. An thần phẫu thuật nội soi Robotigae x x
5303. 4710. An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
5304. 4711. An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x
5305. 4712. An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x
5306. 4713. An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x
5307. 4714. An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x x
5308. 4715. An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá  x x
5309. 4716. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau) x x
5310. 4717. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân x x
5311. 4718. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x x
5312. 4719. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x x
5313. 4720. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó  x x
5314. 4721. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn  x x
5315. 4722. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau x x
5316. 4723. An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x x
5317. 4724. An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x
5318. 4725. An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO x x
5319. 4726. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x x
5320. 4727. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận x x
5321. 4728. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai x x
5322. 4729. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x
5323. 4730. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor x x
5324. 4731. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob x x
5325. 4732. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x
5326. 4733. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x
5327. 4734. An thần phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản x x
5328. 4735. An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x x
5329. 4736. An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x
5330. 4737. An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) x x
5331. 4738. An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ x x
5332. 4739. An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá x x
5333. 4740. An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x
5334. 4741. An thần phẫu thuật nội soi tủy sống x x
5335. 4742. An thần phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x
5336. 4743. An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
5337. 4744. An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo x x
5338. 4745. An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
5339. 4746. An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
5340. 4747. An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng x x
5341. 4748. An thần phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x
5342. 4749. An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x
5343. 4750. An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán x x
5344. 4751. An thần phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
5345. 4752. An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x
5346. 4753. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển  x x
5347. 4754. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo  x x
5348. 4755. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay x x
5349. 4756. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong  x x
5350. 4757. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay x x
5351. 4758. An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển x x
5352. 4759. An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ x x
5353. 4760. An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x
5354. 4761. An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não x x
5355. 4762. An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x
5356. 4763. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  x x
5357. 4764. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)  x x
5358. 4765. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  x x
5359. 4766. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não  x x
5360. 4767. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  x x
5361. 4768. An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  x x
5362. 4769. An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
5363. 4770. An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x x
5364. 4771. An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
5365. 4772. An thần tán sỏi qua da bằng laser x x
5366. 4773. An thần tán sỏi qua da bằng siêu âm x x
5367. 4774. An thần tán sỏi qua da bằng xung hơi x x
5368. 4775. An thần tán sỏi thận qua da  x x
5369. 4776. An thần thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em x x
5370. 4777. An thần trung phẫu ngực ở trẻ em x x
X. NGOẠI KHOA
A. THẦN KINH - SỌ NÃO
1. Sọ não
5371. 1. Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp x x
5372. 2. Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở x x
5373. 3. Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) x x
5374. 4. Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương x x
5375. 5. Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não x x
5376. 6. Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) x x
5377. 7. Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não x x
5378. 8. Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính x x
5379. 9. Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên x x
5380. 10. Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên x x
5381. 11. Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất x x
5382. 12. Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x x
5383. 13. Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán x x
5384. 14. Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ x x
5385. 15. Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) x x
5386. 16. Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN) x x
5387. 17. Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não x x
5388. 18. Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ x x
5389. 19. Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ x x
5390. 20. Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ x x
5391. 21. Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN x x
5392. 22. Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN x
5393. 23. Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN x
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
5394. 25. Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não x x
5395. 26. Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não x x
5396. 27. Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ x x
5397. 29. Phẫu thuật viêm xương sọ x x
5398. 32. Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ x x
5399. 33. Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng x x
5400. 34. Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng x x
5401. 35. Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy x x
5402. 36. Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x x
5403. 37. Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống x x
5404. 38. Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ x x
5405. 39. Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp x x
3. Tủy sống
5406. 45. Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ x x
5407. 46. Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau x x
5408. 48. Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài x x
5409. 50. Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau x x
5410. 51. Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau x x
5411. 52. Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài x x
5412. 53. Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài x x
5413. 54. Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy x x
4. Dịch não tủy
5414. 57. Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) x x
5415. 58. Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất x x
5416. 59. Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất x
5417. 60. Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng x x
5418. 61. Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng x x
5419. 62. Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ x
5420. 63. Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ x x
5421. 64. Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất) x x
5422. 68. Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán x x
6. Dị tật sọ mặt
5423. 76. Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm x x
7. Thoát vị não, màng não
5424. 77. Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ x x
5425. 79. Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy x x
8. Mạch máu
5426. 82. Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não x x
5427. 83. Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não x x
5428. 84. Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não x x
9. Khối choán chỗ trong, ngoài não
5429. 88. Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên x x
5430. 89. Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên x x
5431. 92. Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ x x
5432. 102. Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x x
5433. 104. Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ x x
11. Nhu mô, tiểu não
5434. 120. Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ x x
12. U ngoài sọ
5435. 122. Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ x x
5436. 123. Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ x x
5437. 124. Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ x x
5438. 125. Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ x x
15. Hố mắt
5439. 146. Phẫu thuật u xương hốc mắt x x
5440. 147. Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt x
16. Thần kinh ngoại biên
5441. 148. Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên x x
5442. 149. Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên x x
5443. 151. Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
5444. 152. Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi x x x
5445. 153. Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x
5446. 154. Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x
5447. 159. Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x x
5448. 160. Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi x x x
5449. 161. Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực x x
5450. 162. Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x
5451. 163. Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động x x x
5452. 164. Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
5453. 165. Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ x x
5454. 166. Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo x x
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
5455. 167. Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi x x
5456. 168. Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh x x
5457. 169. Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu x x
5458. 170. Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn x x
5459. 171. Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x x
5460. 172. Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x
5461. 173. Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em x x
5462. 174. Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận x x
5463. 175. Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) x x
6. Lồng ngực
5464. 271. Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý x x
5465. 272. Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x x
5466. 273. Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x
5467. 274. Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch x x
5468. 275. Phẫu thuật cắt u trung thất x x
5469. 277. Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x
5470. 278. Phẫu thuật cắt u thành ngực x x x
5471. 279. Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh x x
5472. 281. Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi x x
5473. 282. Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao x
5474. 283. Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản x x
5475. 284. Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi x x
5476. 285. Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn x x
5477. 286. Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương x x
5478. 287. Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi x x
5479. 288. Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực x x x
5480. 289. Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x
5481. 290. Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x
5482. 291. Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi x x x
5483. 292. Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x x
5484. 293. Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x x
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
5485. 299. Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x
5486. 300. Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp x x
5487. 301. Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x
5488. 302. Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x
5489. 303. Cắt thận đơn thuần x x
5490. 304. Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x
5491. 305. Phẫu thuật treo thận x x
5492. 306. Lấy sỏi san hô thận x x
5493. 307. Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x
5494. 308. Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x
5495. 309. Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x
5496. 310. Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x
5497. 311. Tán sỏi ngoài cơ thể x x
5498. 312. Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận x x
5499. 313. Dẫn lưu đài bể thận qua da x x
5500. 314. Cắt eo thận móng ngựa x x
5501. 315. Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x
5502. 316. Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi x x
5503. 317. Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x
5504. 318. Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
5505. 319. Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x
5506. 320. Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes x x
5507. 321. Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x
5508. 322. Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x x
2. Niệu quản
5509. 323. Nối niệu quản - đài thận x x
5510. 324. Cắt nối niệu quản x x
5511. 325. Lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x
5512. 326. Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x
5513. 327. Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x
5514. 328. Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x x
5515. 329. Nong niệu quản x x
5516. 330. Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo x x
5517. 331. Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản x x
5518. 332. Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x
5519. 333. Cắm lại niệu quản – bàng quang x x
5520. 334. Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong x x
5521. 335. Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x
3. Bàng quang
5522. 342. Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x
5523. 343. Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần x x
5524. 344. Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x
5525. 345. Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x
5526. 346. Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x
5527. 347. Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da x x
5528. 348. Cắm niệu quản bàng quang x x
5529. 349. Cắt cổ bàng quang x x
5530. 350. Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x
5531. 351. Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x
5532. 352. Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x x
5533. 353. Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x
5534. 354. Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x
5535. 355. Lấy sỏi bàng quang x x x
5536. 356. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
5537. 357. Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x
5538. 359. Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x
5539. 360. Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x
4. Niệu đạo
5540. 367. Cắt nối niệu đạo trước x x
5541. 368. Cắt nối niệu đạo sau x x
5542. 369. Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu x x
5543. 370. Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da x x
5544. 371. Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu x x x
5545. 372. Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x
5546. 373. Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì x x
5547. 374. Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 x x
5548. 375. Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu x x
5549. 376. Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang x x
5550. 378. Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo x x
5. Sinh dục
5551. 379. Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x
5552. 380. Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương x
5553. 381. Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương x
5554. 382. Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x
5555. 383. Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến x
5556. 384. Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien x
5557. 385. Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt. x
5558. 386. Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x x
5559. 387. Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh x x
5560. 388. Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng x x
5561. 389. Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì x x
5562. 390. Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì x x
5563. 391. Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật x x
5564. 392. Phẫu thuật điều trị són tiểu x x
5565. 393. Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT x x
5566. 394. Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x
5567. 395. Cắt tinh mạc x x
5568. 396. Cắt mào tinh x x
5569. 397. Cắt thể Morgani xoắn x x
5570. 398. Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x
5571. 399. Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh x x
5572. 400. Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x x
5573. 401. Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x
5574. 402. Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x
5575. 403. Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật x x
5576. 404. Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x
5577. 405. Nong niệu đạo x x x
5578. 406. Cắt bỏ tinh hoàn x x x
5579. 407. Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x
5580. 408. Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x
5581. 409. Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x
5582. 410. Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x
5583. 411. Cắt hẹp bao quy đầu x x x x
5584. 412. Mở rộng lỗ sáo x x x x
5585. 413. Đặt tinh hoàn nhân tạo x x
D. TIÊU HÓA
1. Thực quản
5586. 414. Mở ngực thăm dò x x x
5587. 415. Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x
5588. 416. Mở thông dạ dày x x x
5589. 417. Đưa thực quản ra ngoài x x
5590. 418. Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất x x
5591. 419. Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản x x
5592. 420. Lấy dị vật thực quản đường cổ x
5593. 421. Lấy dị vật thực quản đường ngực x
5594. 422. Lấy dị vật thực quản đường bụng x
5595. 423. Đóng rò thực quản x
5596. 424. Đóng lỗ rò thực quản – khí quản x
5597. 425. Cắt túi thừa thực quản cổ x
5598. 426. Cắt túi thừa thực quản ngực x
5599. 427. Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x
5600. 428. Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x
5601. 429. Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài x
5602. 430. Cắt nối thực quản x
5603. 441. Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản x
5604. 442. Phẫu thuật điều trị thực quản đôi x
5605. 443. Phẫu thuật điều trị teo thực quản x
5606. 444. Nạo vét hạch trung thất x
5607. 445. Nạo vét hạch cổ x
5608. 446. Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa x
5609. 447. Phẫu thuật Heller x
5610. 448. Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản x
5611. 449. Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ x
5612. 450. Các phẫu thuật thực quản khác x x
2. Dạ dày
5613. 451. Mở bụng thăm dò x x x
5614. 452. Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x
5615. 453. Nối vị tràng x x x
5616. 454. Cắt dạ dày hình chêm x x x
5617. 455. Cắt đoạn dạ dày x x
5618. 456. Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x
5619. 457. Cắt toàn bộ dạ dày x x
5620. 458. Cắt lại dạ dày x
5621. 459. Nạo vét hạch D1 x x
5622. 460. Nạo vét hạch D2 x x
5623. 461. Nạo vét hạch D3 x
5624. 462. Nạo vét hạch D4 x
5625. 463. Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x
5626. 464. Phẫu thuật Newmann x x x
5627. 465. Khâu cầm máu ổ loét dạ dày x x
5628. 466. Cắt thần kinh X toàn bộ x x
5629. 467. Cắt thần kinh X chọn lọc x x
5630. 468. Cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x
5631. 469. Mở cơ môn vị x x
5632. 470. Tạo hình môn vị x x
5633. 471. Mở dạ dày xử lý tổn thương x x
5634. 472. Các phẫu thuật dạ dày khác x x
3. Tá tràng
5635. 473. Cắt u tá tràng x x x
5636. 474. Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x
5637. 475. Khâu vùi túi thừa tá tràng x x
5638. 476. Cắt túi thừa tá tràng x x
5639. 477. Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x
5640. 478. Cắt màng ngăn tá tràng x x x
4. Ruột non- Mạc treo
5641. 479. Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng x x x
5642. 480. Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non x x x
5643. 481. Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x
5644. 482. Tháo xoắn ruột non x x x
5645. 483. Tháo lồng ruột non x x x
5646. 484. Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng x x x
5647. 485. Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x
5648. 486. Cắt ruột non hình chêm x x x
5649. 487. Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông x x
5650. 488. Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài x x x
5651. 489. Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) x x
5652. 490. Cắt nhiều đoạn ruột non x x x
5653. 491. Gỡ dính sau mổ lại x x x
5654. 492. Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x x
5655. 493. Đóng mở thông ruột non x x x
5656. 494. Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng x x x
5657. 495. Nối tắt ruột non - ruột non x x x
5658. 496. Cắt mạc nối lớn x x x
5659. 497. Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x
5660. 498. Cắt u mạc treo ruột x x x
5661. 503. Cắt toàn bộ ruột non x
5662. 504. Ghép ruột non x
5663. 505. Các phẫu thuật tá tràng khác x x
5. Ruột thừa- Đại tràng
5664. 506. Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x
5665. 507. Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x
5666. 508. Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x
5667. 509. Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x
5668. 510. Các phẫu thuật ruột thừa khác x x
5669. 511. Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng x x x
5670. 512. Khâu lỗ thủng đại tràng x x
5671. 513. Cắt túi thừa đại tràng x x
5672. 514. Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x
5673. 515. Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài x x
5674. 516. Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann x x
5675. 517. Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x
5676. 518. Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay x x
5677. 519. Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài x x
5678. 520. Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x
5679. 521. Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x
5680. 522. Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn x
5681. 523. Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x
5682. 524. Làm hậu môn nhân tạo x x x
6. Trực tràng
5683. 525. Làm hậu môn nhân tạo x x x
5684. 526. Lấy dị vật trực tràng x x x
5685. 527. Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x
5686. 528. Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x x
5687. 529. Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp x
5688. 530. Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn x
5689. 531. Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn x
5690. 532. Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn x
5691. 533. Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x
5692. 534. Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng x x
5693. 535. Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng x
5694. 536. Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn x
5695. 537. Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x
5696. 538. Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng x
5697. 539. Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn x
5698. 540. Đóng rò trực tràng – âm đạo x
5699. 541. Đóng rò trực tràng – bàng quang x
5700. 542. Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản x
5701. 543. Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo x
5702. 544. Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn x
5703. 545. Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung x
5704. 546. Các phẫu thuật trực tràng khác x
7. Tầng sinh môn
5705. 547. Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ x
5706. 548. Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x
5707. 549. Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) x x x
5708. 550. Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ x x x
5709. 551. Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x
5710. 552. Phẫu thuật Longo x x
5711. 553. Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x
5712. 554. Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) x x
5713. 555. Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x
5714. 556. Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp x x
5715. 557. Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản x
5716. 558. Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp x
5717. 559. Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ x
5718. 560. Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x
5719. 561. Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) x x x
5720. 562. Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn x
5721. 563. Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn x
5722. 564. Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x
5723. 565. Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x
5724. 566. Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x
5725. 567. Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x x
5726. 568. Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x
5727. 569. Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn x x x
5728. 570. Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ x x
5729. 571. Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản x x
5730. 572. Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp x x
5731. 573. Các phẫu thuật hậu môn khác x x x
Đ. GAN - MẬT - TỤY
1. Gan
5732. 574. Thăm dò, sinh thiết gan x x x
5733. 576. Cắt gan phải x
5734. 577. Cắt gan trái x
5735. 578. Cắt gan phân thuỳ sau x x
5736. 579. Cắt gan phân thuỳ trước x
5737. 580. Cắt thuỳ gan trái x x
5738. 581. Cắt hạ phân thuỳ 1 x x
5739. 582. Cắt hạ phân thuỳ 2 x x
5740. 583. Cắt hạ phân thuỳ 3 x x
5741. 584. Cắt hạ phân thuỳ 4 x x
5742. 585. Cắt hạ phân thuỳ 5 x x
5743. 586. Cắt hạ phân thuỳ 6 x x
5744. 587. Cắt hạ phân thuỳ 7 x x
5745. 588. Cắt hạ phân thuỳ 8 x x
5746. 589. Cắt hạ phân thuỳ 9 x x
5747. 593. Cắt gan nhỏ x x
5748. 594. Cắt gan lớn x x
5749. 595. Cắt nhiều hạ phân thuỳ x
5750. 596. Cắt gan hình chêm, nối gan ruột x x
5751. 597. Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) x
5752. 598. Các phẫu thuật cắt gan khác x x
5753. 599. Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới x
5754. 605. Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) x x x
5755. 606. Lấy bỏ u gan x x
5756. 607. Cắt lọc nhu mô gan x x
5757. 608. Cầm máu nhu mô gan x x x
5758. 609. Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x
5759. 610. Lấy máu tụ bao gan x x
5760. 611. Cắt chỏm nang gan x x x
5761. 612. Ghép gan toàn bộ x
5762. 613. Ghép gan bán phần x
5763. 614. Ghép gan phụ trợ x
5764. 615. Lấy hạch cuống gan x x
5765. 616. Dẫn lưu áp xe gan x x
5766. 617. Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan x x
5767. 618. Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh x x
5768. 619. Lấy đa tạng từ người chết não x
2. Mật
5769. 620. Mở thông túi mật x x x
5770. 621. Cắt túi mật x x x
5771. 622. Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x
5772. 623. Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật x x
5773. 624. Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật x x
5774. 625. Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật x x
5775. 626. Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da x x
5776. 627. Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật x
5777. 628. Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ x
5778. 629. Mở nhu mô gan lấy sỏi x x
5779. 630. Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột x
5780. 631. Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác x x
5781. 632. Nối mật ruột bên - bên x x
5782. 633. Nối mật ruột tận - bên x
5783. 634. Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng x
5784. 635. Cắt đường mật ngoài gan x
5785. 636. Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái x
5786. 637. Cắt nang ống mật chủ x x
5787. 638. Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật x x
5788. 639. Các phẫu thuật đường mật khác x x
3. Tụy
5789. 640. Khâu vết thương tụy và dẫn lưu x x x
5790. 641. Dẫn lưu nang tụy x x x
5791. 642. Nối nang tụy với tá tràng x x
5792. 643. Nối nang tụy với dạ dày x x x
5793. 644. Nối nang tụy với hỗng tràng x x x
5794. 645. Cắt bỏ nang tụy x x
5795. 646. Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x
5796. 647. Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy x x
5797. 648. Cắt khối tá tụy x x
5798. 649. Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị x
5799. 650. Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân x
5800. 651. Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo x
5801. 652. Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo x
5802. 653. Cắt tụy trung tâm x x
5803. 654. Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x x
5804. 655. Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x
5805. 656. Cắt toàn bộ tụy x
5806. 657. Cắt một phần tuỵ x
5807. 658. Các phẫu thuật cắt tuỵ khác x
5808. 659. Nối tụy ruột x x
5809. 660. Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x
5810. 661. Nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x
5811. 662. Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x    
5812. 663. Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x    
5813. 664. Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x    
5814. 665. Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x    
5815. 666. Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x    
5816. 667. Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x    
5817. 668. Phẫu thuật Puestow - Gillesby x x    
5818. 669. Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x    
5819. 670. Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác x      
5820. 671. Ghép tụy x      
5821. 672. Các phẫu thuật tuỵ khác x x    
5822. 673. Cắt lách do chấn thương x x x  
5823. 674. Cắt lách bệnh lý x x    
5824. 675. Cắt lách bán phần x x    
5825. 676. Khâu vết thương lách x x x  
5826. 677. Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học x x    
5827. 678. Các phẫu thuật lách khác x x    
    E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC        
    1. Thành bụng - cơ hoành        
5828. 679. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x  
5829. 680. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x  
5830. 681. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x  
5831. 682. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x  
5832. 683. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x    
5833. 684. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x  
5834. 685. Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x  
5835. 686. Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x    
5836. 687. Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x  
5837. 688. Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn x x x  
5838. 689. Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương x x x  
5839. 690. Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành x x x  
5840. 691. Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x    
5841. 692. Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x    
5842. 693. Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x    
5843. 694. Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành x x    
5844. 695. Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x    
5845. 696. Các phẫu thuật cơ hoành khác x x    
5846. 697. Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x  
5847. 698. Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x  
5848. 699. Khâu vết thương thành bụng x x x  
5849. 700. Các phẫu thuật thành bụng khác x x    
    2. Phúc mạc        
5850. 701. Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x    
5851. 702. Bóc phúc mạc douglas x x    
5852. 703. Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x    
5853. 704. Bóc phúc mạc bên trái x x    
5854. 705. Bóc phúc mạc bên phải x x    
5855. 706. Bóc phúc mạc phủ tạng x x    
5856. 707. Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác x x    
5857. 708. Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x      
5858. 709. Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x      
5859. 710. Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x      
5860. 711. Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x      
5861. 712. Lấy u phúc mạc x      
5862. 713. Lấy u sau phúc mạc x x    
    G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH        
    1. Vùng vai-xương đòn        
5863. 714. Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo x x    
5864. 715. Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao x      
5865. 716. Phẫu thuật tháo khớp vai x x    
5866. 717. Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai x x    
5867. 718. Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x    
5868. 719. Phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x  
5869. 720. Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x    
5870. 721. Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x    
5871. 722. Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x    
    2. Vùng cánh tay        
5872. 723. Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x      
5873. 724. Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x      
5874. 725. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay x x    
5875. 726. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x    
5876. 727. Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay x x    
5877. 728. Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x    
5878. 729. Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x    
5879. 730. Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x    
5880. 731. Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x    
5881. 732. Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay x x    
5882. 733. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x    
    3. Vùng cẳng tay        
5883. 734. Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x  
5884. 735. Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x    
5885. 736. Phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x    
5886. 737. Phẫu thuật KHX gãy đài quay x x    
5887. 738. Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x    
5888. 739. Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x    
5889. 740. Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x    
5890. 741. Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu x x    
5891. 742. Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương x x    
5892. 743. Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay x x    
5893. 744. Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x      
    4. Vùng bàn tay        
5894. 745. Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x      
5895. 746. Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x      
5896. 747. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x      
5897. 748. Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay x      
5898. 749. Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay x x    
5899. 750. Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay x x    
5900. 751. Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay x x    
5901. 752. Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) x      
    5. Vùng chậu        
5902. 753. Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu x x    
5903. 754. Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu x      
5904. 755. Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) x x    
5905. 756. Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x    
5906. 757. Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x    
5907. 758. Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x      
    6. Vùng đùi        
5908. 759. Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi x x    
5909. 760. Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng x      
5910. 761. Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x    
5911. 762. Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi x x    
5912. 763. Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x    
5913. 764. Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x    
5914. 765. Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x    
5915. 766. Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x    
5916. 767. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x    
5917. 768. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x    
5918. 769. Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x    
5919. 770. Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x    
    7. Khớp gối        
5920. 772. Phẫu thuật KHX gãy bánh chè x x    
5921. 773. Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x    
    8. Vùng cẳng chân        
5922. 775. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x    
5923. 776. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x    
5924. 777. Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày x      
5925. 778. Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x    
5926. 779. Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x    
5927. 780. Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân x x    
5928. 781. Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x    
5929. 784. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x    
5930. 785. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x    
5931. 786. Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân x x    
    9. Vùng gót chân-bàn chân        
5932. 787. Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x      
5933. 788. Phẫu thuật KHX gãy xương gót x      
5934. 789. Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x      
5935. 790. Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x      
5936. 791. Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x      
5937. 792. Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x      
    10. Gãy xương hở        
5938. 793. Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân x x    
5939. 794. Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân x x    
5940. 795. Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x    
5941. 796. Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x      
5942. 797. Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x      
5943. 798. Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x    
5944. 799. Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x    
5945. 800. Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x    
5946. 801. Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay x x    
5947. 802. Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x    
5948. 803. Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x    
5949. 804. Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x      
5950. 805. Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên x x    
5951. 806. Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới x x    
    11. Tổn thương phần mềm        
5952. 807. Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x  
5953. 808. Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x    
5954. 809. Phẫu thuật vết thương bàn tay x x    
5955. 810. Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi x x    
5956. 811. Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp x x    
5957. 812. Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay x      
5958. 813. Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền x      
5959. 814. Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời x      
    12. Vùng cổ tay-bàn tay        
5960. 815. Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x    
5961. 816. Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x    
5962. 817. Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x    
5963. 818. Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I x      
5964. 819. Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x    
5965. 820. Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x    
5966. 821. Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x    
5967. 822. Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay x      
5968. 823. Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới x x    
5969. 824. Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền x      
5970. 825. Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền x      
5971. 826. Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay x x    
5972. 827. KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay x x    
5973. 828. Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay x x    
5974. 829. Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới x      
5975. 830. Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x      
5976. 831. Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền x      
5977. 832. Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x    
5978. 833. Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ x x    
5979. 834. Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay x x    
5980. 835. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa x x    
5981. 836. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ x x    
5982. 837. Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay x x    
5983. 838. Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ x x    
5984. 839. Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V x x    
5985. 840. Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II x x    
5986. 841. Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì x      
5987. 842. Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi x x    
5988. 843. Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng x x    
5989. 844. Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo x      
5990. 845. Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới x x    
5991. 846. Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay x x    
5992. 847. Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x    
5993. 848. Tạo hình thay thế khớp cổ tay x      
5994. 849. Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay x      
5995. 850. Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay x x    
5996. 851. Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay x x    
5997. 852. Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x      
5998. 853. Phẫu thuật chuyển ngón tay x      
5999. 854. Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái) x      
6000. 855. Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) x      
6001. 856. Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh x      
6002. 857. Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước x      
6003. 858. Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren x      
6004. 859. Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay x      
6005. 860. Thương tích bàn tay giản đơn x x x  
6006. 861. Thương tích bàn tay phức tạp x x    
6007. 862. Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x  
6008. 863. Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x  
6009. 864. Phẫu thuật tháo khớp cổ tay x x    
    13. Vùng cổ chân-bàn chân        
6010. 865. Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân x x    
6011. 866. Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon x x    
6012. 867. Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp x      
6013. 868. Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót x      
6014. 869. Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x      
6015. 870. Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân x x    
6016. 871. Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân x x    
6017. 872. Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên x      
6018. 873. Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x      
6019. 874. Cụt chấn thương cổ và bàn chân x x    
6020. 875. Phẫu thuật tổn thương gân chày trước x x    
6021. 876. Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I x x    
6022. 877. Phẫu thuật tổn thương gân Achille x x    
6023. 878. Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên x x    
6024. 879. Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I x x    
6025. 880. Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau x x    
    14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình        
6026. 881. Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x    
6027. 882. Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x    
6028. 883. Phẫu thuật điều trị gân bánh chè x      
6029. 884. Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi x      
6030. 885. Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x    
6031. 886. Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn x      
6032. 887. Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x      
6033. 888. Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay x      
6034. 889. Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung x      
6035. 890. Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt x      
6036. 891. Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não x x    
6037. 892. Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI x x    
6038. 893. Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền x x    
6039. 894. Ghép xương có cuống mạch nuôi x      
6040. 895. Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước x      
6041. 896. Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) x x    
6042. 897. Trật khớp háng bẩm sinh x x    
6043. 898. Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh x x    
6044. 899. Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải x x    
6045. 900. Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi x x    
6046. 901. Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay x      
6047. 902. Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm x x    
6048. 903. Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối x      
    15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em        
6049. 904. Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x    
6050. 905. Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM x x    
6051. 906. Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x    
6052. 907. Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET x      
6053. 908. Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x      
6054. 909. Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x    
6055. 910. Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay x x    
6056. 911. Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x    
6057. 912. Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu x x    
6058. 913. Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia x x    
6059. 914. Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x    
6060. 915. Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay x x    
6061. 916. Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương x x    
6062. 917. Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi x x    
6063. 918. Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi x x    
6064. 919. Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x    
6065. 920. Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân x x    
6066. 921. Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x    
6067. 922. Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân x      
6068. 923. Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x      
6069. 924. Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x      
6070. 925. Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý x      
6071. 926. Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương x      
    16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác        
6072. 927. Phẫu thuật thay khớp gối bán phần x      
6073. 928. Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương x      
6074. 929. Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng x x    
6075. 930. Phẫu thuật thay khớp háng bán phần x x    
6076. 931. Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao x      
6077. 932. Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng x x    
6078. 933. Phẫu thuật ghép chi x      
6079. 934. Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương x x x  
6080. 935. Phẫu thuật kéo dài chi x x    
6081. 936. Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền x      
6082. 937. Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo x x    
6083. 938. Phẫu thuật làm vận động khớp gối x      
6084. 939. Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân x x    
6085. 940. Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi x      
6086. 941. Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) x      
6087. 942. Phẫu thuật cắt cụt chi x x    
6088. 943. Phẫu thuật tháo khớp chi x x    
6089. 944. Phẫu thuật xơ cứng đơn giản x x    
6090. 945. Phẫu thuật xơ cứng phức tạp x      
6091. 946. Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) x      
6092. 947. Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x    
6093. 948. Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay x x    
6094. 949. Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) x x    
6095. 950. Phẫu thuật làm cứng khớp gối x      
6096. 951. Phẫu thuật gỡ dính khớp gối x      
6097. 952. Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi x x    
6098. 953. Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) x x    
6099. 954. Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x  
6100. 955. Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp x x    
6101. 956. Phẫu thuật làm sạch ổ khớp x x    
6102. 957. Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) x x    
6103. 958. Phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x    
6104. 959. Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ x x    
6105. 960. Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 x x    
6106. 961. Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 x x    
6107. 962. Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 x x    
6108. 963. Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) x x    
6109. 964. Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) x x    
6110. 965. Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) x x    
6111. 966. Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) x      
6112. 967. Phẫu thuật lấy bỏ u xương x      
6113. 968. Phẫu thuật ghép xương tự thân x x    
6114. 969. Phẫu thuật ghép xương nhân tạo x      
6115. 970. Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x    
6116. 971. Lấy u xương (ghép xi măng) x x    
6117. 972. Phẫu thuật U máu x      
6118. 973. Phẫu thuật gỡ dính gân gấp x      
6119. 974. Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi x      
6120. 975. Phẫu thuật gỡ dính thần kinh x      
6121. 976. Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ x x    
6122. 977. Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x    
6123. 978. Phẫu thuật vá da mỏng x x    
6124. 979. Phẫu thuật viêm xương x x    
6125. 980. Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết x x    
6126. 981. Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài x      
6127. 982. Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay x      
6128. 983. Phẫu thuật vết thương khớp x x    
6129. 984. Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương x x x  
6130.   Phẫu thuật thay khớp gối toàn phần        
6131.   Phẫu thuật KHX gãy hở độ I xương đùi        
6132.   Phẫu thuật đặt ốc chân cung dưới O-arm và navigation        
    17. Nắn- Bó bột        
6133. 985. Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x    
6134. 986. Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng x x    
6135. 987. Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 x x    
6136. 988. Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X x x    
6137. 989. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x    
6138. 990. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x    
6139. 991. Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x    
6140. 992. Bột Corset Minerve,Cravate x x    
6141. 993. Nắn, bó bột gãy xương hàm x      
6142. 994. Nắn, bó bột cột sống x x    
6143. 995. Nắn, bó bột trật khớp vai x x    
6144. 996. Nắn, bó bột gãy xương đòn x x    
6145. 997. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x    
6146. 998. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x    
6147. 999. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x    
6148. 1000. Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x    
6149. 1001. Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x    
6150. 1002. Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x    
6151. 1003. Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x    
6152. 1004. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay x x    
6153. 1005. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay x x    
6154. 1006. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay x x    
6155. 1007. Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x    
6156. 1008. Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x    
6157. 1009. Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x    
6158. 1010. Nắn, bó bột trật khớp háng x x    
6159. 1011. Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x    
6160. 1012. Nắn, bó bột gãy mâm chày x x    
6161. 1013. Nắn, bó bột gãy xương chậu x x    
6162. 1014. Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi x x    
6163. 1015. Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật x x    
6164. 1016. Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x    
6165. 1017. Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x    
6166. 1018. Nắn, bó bột trật khớp gối x x    
6167. 1019. Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x    
6168. 1020. Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x    
6169. 1021. Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x    
6170. 1022. Nắn, bó bột gãy xương chày x x    
6171. 1023. Nắn, bó bột gãy xương gót x x    
6172. 1024. Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x    
6173. 1025. Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn x x    
6174. 1026. Nắn, bó bột gãy Dupuptren x x    
6175. 1027. Nắn, bó bột gãy Monteggia x x    
6176. 1028. Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x    
6177. 1029. Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x    
6178. 1030. Nắm, cố định trật khớp hàm x x    
6179. 1031. Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x    
6180. 1032. Nẹp bột các loại, không nắn x x    
    H. CỘT SỐNG        
    1. Cột sống cổ        
6181. 1033. Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 x      
6182. 1034. Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) x      
6183. 1035. Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha x      
6184. 1036. Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau x      
6185. 1037. Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng x      
6186. 1038. Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau x      
6187. 1039. Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x      
6188. 1040. Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu x      
6189. 1041. Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ x      
6190. 1042. Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước x      
6191. 1043. Kéo cột sống bằng khung Halo x      
6192. 1044. Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ x      
6193. 1045. Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) x      
6194. 1046. Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) x x    
6195. 1047. Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước x x    
6196. 1048. Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước x x    
6197. 1049. Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm x x    
6198. 1050. Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ x x    
6199. 1051. Phẫu thuật nang Tarlov x x    
    2. Cột sống ngực        
6200. 1052. Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc x      
6201. 1053. Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực x x    
6202. 1054. Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x      
6203. 1055. Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) x      
6204. 1056. Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau x      
6205. 1057. Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau x      
6206. 1058. Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp x      
6207. 1059. Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp x      
6208. 1060. Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước x      
6209. 1061. Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x      
6210. 1062. Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x      
6211. 1063. Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau x x    
6212. 1064. Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên x x    
    3. Cột sống thắt lưng        
6213. 1065. Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) x      
6214. 1066. Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué) x x    
6215. 1067. Cố định cột sống và cánh chậu x      
6216. 1068. Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống x x    
6217. 1069. Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương x      
6218. 1070. Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) x      
6219. 1071. Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt x      
6220. 1072. Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động x      
6221. 1073. Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x      
6222. 1074. Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) x x    
6223. 1075. Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) x x    
6224. 1076. Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng x x    
6225. 1077. Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng x x    
6226. 1078. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung x x    
6227. 1079. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x      
6228. 1080. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x    
6229. 1081. Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) x      
6230. 1082. Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng x      
    4. Các phẫu thuật ít xâm lấn        
6231. 1083. Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống x      
6232. 1084. Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng x      
6233. 1085. Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan x      
6234. 1086. Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống x x    
6235. 1087. Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong x      
6236. 1088. Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ x      
6237. 1089. Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần x      
6238. 1090. Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần x      
6239. 1091. Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da x      
6240. 1092. Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da x      
6241. 1093. Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong x      
    I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC        
6242. 1094. Phẫu thuật vết thương tủy sống x x    
6243. 1095. Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống x x    
6244. 1096. Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống x x    
6245. 1097. Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống x x    
6246. 1098. Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống. x x    
6247. 1099. Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng x x    
6248. 1100. Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng x x    
6249. 1101. Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x    
6250. 1102. Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x    
6251. 1103. Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc x x    
6252. 1104. Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh x      
6253. 1105. Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư x      
6254. 1106. Phẫu thuật tạo hình xương ức x x    
6255. 1107. Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên x x    
6256. 1108. Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát x      
6257. 1109. Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống x x    
6258. 1110. Phẫu thuật nang màng nhện tủy x x    
6259. 1111. Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x x    
6260. 1112. Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống x      
6261. 1113. Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng x x x  
    XII. UNG BƯỚU        
    A. ĐẦU-CỔ        
6262. 1. Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt x      
6263. 2. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm x x x  
6264. 3. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm x x    
6265. 4. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm x x    
6266. 5. Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp x      
6267. 6. Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm x x    
6268. 7. Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm x x    
6269. 8. Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm x x    
6270. 9. Cắt các loại u vùng mặt phức tạp x      
6271. 10. Cắt các u lành vùng cổ x x x  
6272. 11. Cắt các u lành tuyến giáp x x x  
6273. 12. Cắt các u nang giáp móng x x x  
6274. 13. Cắt các u nang mang x x    
6275. 14. Cắt các u ác tuyến mang tai x x    
6276. 15. Cắt các u ác tuyến giáp x x    
6277. 16. Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x    
    B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG        
6278. 17. Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma  x x    
6279. 18. Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị x x    
6280. 19. Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị x x    
6281. 20. Cắt u sọ hầu x x    
6282. 21. Cắt u vùng hố yên x x    
6283. 22. Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x    
6284. 23. Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x x    
6285. 24. Cắt u hố sau u tiểu não x x    
6286. 25. Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu x x    
6287. 26. Cắt u màng não nền sọ x x    
6288. 27. Cắt u não vùng hố sau x x    
6289. 28. Cắt u liềm não x x    
6290. 29. Cắt u lều tiểu não x x    
6291. 30. Cắt u não cạnh đường giữa x x    
6292. 31. Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ x x    
6293. 32. Cắt u não thất x x    
6294. 33. Cắt u bán cầu đại não x x    
6295. 34. Cắt u tủy cổ cao x x    
6296. 35. Cắt u tuỷ x x    
6297. 36. Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x    
6298. 37. Cắt u vựng hang và u mạch não x x    
6299. 38. Cắt cột tủy sống trong u tủy  x x    
6300. 39. Cắt u vùng đuôi ngựa  x x    
6301. 40. Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ x x    
6302. 41. Cắt u đốt sống ngoài màng cứng  x x    
6303. 42. Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome  x x    
6304. 43. Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính x x    
6305. 44. Cắt u dây thần kinh ngoại biên  x x    
    C. HÀM - MẶT        
6306. 45. Cắt u cơ vùng hàm mặt x x    
6307. 46. Cắt u vùng hàm mặt đơn giản  x x    
6308. 47. Cắt u vùng hàm mặt phức tạp  x x    
6309. 48. Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ x x    
6310. 49. Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x    
6311. 50. Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa x x    
6312. 51. Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x x    
6313. 52. Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ x x    
6314. 53. Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x    
6315. 54. Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc x x    
6316. 55. Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x    
6317. 56. Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên x x    
6318. 57. Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ x x    
6319. 58. Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt x x    
6320. 59. Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt x x    
6321. 60. Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm x x    
6322. 61. Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... x x x  
6323. 62. Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x    
6324. 63. Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x    
6325. 64. Cắt nang vùng sàn miệng x x    
6326. 65. Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x    
6327. 66. Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x x    
6328. 67. Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình x x    
6329. 68. Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x  
6330. 69. Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm x x    
6331. 70. Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x  
6332. 71. Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x  
6333. 72. Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x    
6334. 73. Cắt nang xương hàm khó x x    
6335. 74. Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng x x    
6336. 75. Cắt bỏ u x­ương thái d­ương x x    
6337. 76. Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt da cơ  x x    
6338. 77. Cắt u môi lành tính có tạo hình x x    
6339. 78. Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm  x x    
6340. 79. Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm  x x    
6341. 80. Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x    
6342. 81. Cắt u dây thần kinh số VIII x x    
6343. 82. Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x    
6344. 83. Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x    
6345. 84. Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x    
6346. 85. Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x    
6347. 86. Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x    
6348. 87. Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x    
6349. 88. Cắt u tuyến nước bọt phụ x x    
6350. 89. Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x    
6351. 90. Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm x x    
6352. 91. Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x    
6353. 92. Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x  
6354. 93. Vét hạch cổ bảo tồn x x    
6355. 94. Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh x x    
6356. 95. Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất x x    
    Đ. TAI - MŨI - HỌNG        
6357. 113. Cắt u xơ vòm mũi họng x x    
6358. 114. Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng x x    
6359. 115. Cắt u họng - thanh quản bằng laser x x    
6360. 116. Cắt hạ họng bán phần x x    
6361. 117. Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ  x x    
6362. 118. Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x    
6363. 119. Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột x x    
6364. 120. Cắt u thành bên họng x x    
6365. 121. Cắt u thành sau họng x x    
6366. 122. Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x x    
6367. 123. Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ x x    
6368. 124. Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser  x x    
6369. 125. Cắt u lành tính dây thanh  x x    
6370. 126. Cắt u lành tính thanh quản x x    
6371. 127. Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x    
6372. 128. Cắt u lành thanh quản bằng laser  x x    
6373. 129. Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser  x x    
6374. 130. Cắt thanh quản bán phần x x    
6375. 131. Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x x    
6376. 132. Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản  x x    
6377. 133. Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản x x    
6378. 134. Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên x x    
6379. 135. Cắt u l­ưỡi lành tính x x    
6380. 136. Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x    
6381. 137. Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x    
6382. 138. Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x x    
6383. 139. Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x    
6384. 140. Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x    
6385. 141. Cắt khối u khẩu cái x x    
6386. 142. Cắt bỏ khối u màn hầu x x    
6387. 143. Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc x x    
6388. 144. Cắt ung thư­ sàng hàm x x    
6389. 145. Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal x x    
6390. 146. Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x x    
6391. 147. Cắt u amidan  x x    
6392. 148. Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ x x    
6393. 149. Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x    
6394. 150. Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x    
6395. 151. Cắt u cuộn cảnh x x    
6396. 152. Cắt u dây thần kinh VIII x x    
6397. 153. Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x    
6398. 154. Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn        
6399. 155. Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x    
6400. 156. Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên x x    
6401. 157. Cắt u nhái sàn miệng x x    
6402. 158. Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi x x    
6403. 159. Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x    
6404. 160. Tạo hình cánh mũi do ung th­ư x x    
6405. 161. Cắt polyp ống tai x x x  
6406. 162. Cắt polyp mũi x x x  
6407. 163. Cắt u xương ống tai ngoài x x    
6408. 164. Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm x x    
6409. 165. Súc rửa vòm họng trong xạ trị  x x    
    E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI        
6410. 166. Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x    
6411. 167. Cắt u xương sườn 1 xương x x    
6412. 168. Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x    
6413. 169. Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x    
6414. 170. Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x    
6415. 171. Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x    
6416. 172. Phẫu thuật bóc u thành ngực x x    
6417. 173. Cắt u xương sườn nhiều xương x x    
6418. 174. Cắt khối u cơ tim x x    
6419. 175. Cắt u nhầy tim x x    
6420. 176. Cắt u màng tim  x x    
6421. 177. Phẫu thuật cắt kén màng tim x x    
6422. 178. Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x    
6423. 179. Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư  x x    
6424. 180. Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại  x x    
6425. 181. Cắt một bên phổi do ung thư  x x    
6426. 182. Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư  x x    
6427. 183. Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật x x    
6428. 184. Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất  x x    
6429. 185. Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực x x    
6430. 186. Cắt phổi và màng phổi x x    
6431. 187. Cắt phổi không điển hình do ung thư  x x    
6432. 188. Cắt u trung thất  x x    
6433. 189. Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x x    
6434. 190. Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x x  
6435. 191. Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm x x    
6436. 192. Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn x x    
6437. 193. Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm        
6438. 194. Phẫu thuật vét hạch nách x x    
    G. TIÊU HÓA - BỤNG         
6439. 195. Cắt u lành thực quản x x    
6440. 196. Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x x    
6441. 197. Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay x x    
6442. 198. Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) x x    
6443. 199. Cắt dạ dày do ung thư x x    
6444. 200. Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2  x x    
6445. 201. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống x x    
6446. 202. Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non  x x    
6447. 203. Mở thông dạ dày ra da do ung thư  x x x  
6448. 204. Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x x    
6449. 205. Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống x x    
6450. 206. Cắt lại đại tràng do ung thư x x    
6451. 207. Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống x x    
6452. 208. Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay x x    
6453. 209. Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống x x    
6454. 210. Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x    
6455. 211. Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). x x    
6456. 212. Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x x    
6457. 213. Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x    
6458. 214. Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá x x    
6459. 215. Làm hậu môn nhân tạo        
6460. 216. Cắt u sau phúc mạc x x    
6461. 217. Cắt u mạc treo có cắt ruột x x    
6462. 218. Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x  
6463. 219. Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x    
    H. GAN - MẬT - TUỴ        
6464. 220. Cắt gan phải do ung thư  x      
6465. 221. Cắt gan trái do ung thư  x x    
6466. 222. Cắt phân thuỳ gan  x x    
6467. 225. Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư  x      
6468. 226. Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư  x x    
6469. 227. Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x    
6470. 228. Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan x      
6471. 229. Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan x x    
6472. 231. Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) x x    
6473. 232. Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x    
6474. 233. Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật x x    
6475. 234. Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x    
6476. 235. Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ x      
6477. 236. Nối mật-Hỗng tràng do ung thư  x x    
6478. 237. Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư  x x    
6479. 238. Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ x      
6480. 239. Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x    
6481. 240. Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x    
6482. 241. Cắt thân và đuôi tuỵ x x    
6483. 242. Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách x x    
    I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC        
6484. 243. Cắt u bàng quang đường trên x x    
6485. 244. Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x    
6486. 245. Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang x x    
6487. 246. Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang x x    
6488. 247. Cắt nang niệu quản x x    
6489. 248. Cắt túi thừa niệu đạo x x    
6490. 249. Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x    
6491. 250. Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x      
6492. 251. Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn x x    
6493. 252. Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ x x    
6494. 253. Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên x x    
6495. 254. Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư x x    
6496. 255. Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung x x    
6497. 256. Cắt u thận lành x x    
6498. 257. Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu x x    
6499. 258. Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x    
6500. 259. Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống x x    
6501. 260. Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x    
6502. 261. Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x  
6503. 262. Cắt u nang thừng tinh x x x  
6504. 263. Cắt nang thừng tinh một bên x x x  
6505. 264. Cắt nang thừng tinh hai bên  x x x  
6506. 265. Cắt u lành dương vật x x x  
6507. 266. Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x    
    K. VÚ - PHỤ KHOA        
6508. 267. Cắt u vú lành tính x x x  
6509. 268. Mổ bóc nhân xơ vú x x x  
6510. 269. Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x    
6511. 270. Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x    
6512. 271. Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên x x    
6513. 272. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú x x    
6514. 273. Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú x x    
6515. 274. Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay x x    
6516. 275. Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x    
6517. 276. Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú x x    
6518. 277. Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x    
6519. 278. Cắt polyp cổ tử cung x x x  
6520. 279. Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x  
6521. 280. Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x  
6522. 281. Cắt u nang buồng trứng x x x  
6523. 282. Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x  
6524. 283. Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x  
6525. 284. Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x  
6526. 285. Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung  x x x  
6527. 286. Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch x x    
6528. 287. Cắt u xơ cổ tử cung x x    
6529. 288. Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x    
6530. 289. Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung  x x    
6531. 290. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) x x    
6532. 291. Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x    
6533. 292. Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x    
6534. 293. Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung x x    
6535. 294. Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung x x    
6536. 295. Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x    
6537. 296. Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung x x    
6538. 297. Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng x x    
6539. 299. Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai  x x    
6540. 300. Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng x x    
6541. 301. Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng x x    
6542. 302. Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x    
6543. 303. Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x    
6544. 304. Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x    
6545. 305. Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x  
6546. 306. Cắt u thành âm đạo x x x  
6547. 307. Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân x x    
6548. 308. Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn x x    
6549. 309. Bóc nang tuyến Bartholin x x x  
    L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP        
6550. 310. Cắt u thần kinh x x    
6551. 311. Cắt u xơ cơ xâm lấn x x    
6552. 312. Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan x x    
6553. 313. Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x  
6554. 314. Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm x x    
6555. 315. Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó x      
6556. 316. Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm x x    
6557. 317. Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x    
6558. 318. Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm  x x    
6559. 319. Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x    
6560. 320. Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x  
6561. 321. Cắt u bao gân x x    
6562. 322. Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x  
6563. 323. Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x  
6564. 324. Cắt u xương sụn lành tính x x x  
6565. 325. Cắt u xương, sụn x x    
6566. 326. Cắt chi và vét hạch do ung thư x x    
6567. 327. Tháo khớp cổ tay do ung thư        
6568. 328. Cắt cụt cánh tay do ung thư x x    
6569. 329. Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x    
6570. 330. Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay  x x    
6571. 331. Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x    
6572. 332. Tháo khớp cổ chân do ung thư  x x    
6573. 333. Tháo khớp gối do ung thư  x x    
6574. 334. Tháo khớp háng do ung thư  x x    
6575. 335. Cắt cụt cẳng chân do ung thư  x x    
6576. 336. Cắt cụt đùi do ung thư  x x    
6577. 337. Cắt u máu trong xương x      
6578. 338. Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x      
6579. 339. Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x      
6580. 340. Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x      
XIII. PHỤ SẢN        
    B. PHỤ KHOA        
6581. 55. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu  x      
6582. 56. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu x      
6583. 57. Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung  x      
6584. 58. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn  x      
6585. 59. Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x    
6586. 60. Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng x x    
6587. 61. Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x    
6588. 62. Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)  x x    
6589. 63. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x    
6590. 64. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x    
6591. 65. Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x    
6592. 66. Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi x x    
6593. 67. Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo  x x    
6594. 68. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn  x x    
6595. 69. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối  x x    
6596. 70. Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x  
6597. 71. Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x  
6598. 72. Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x  
6599. 73. Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng     x x    
6600. 74. Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x    
6601. 75. Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x    
6602. 76. Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x    
6603. 77. Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung x x    
6604. 78. Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x    
6605. 79. Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x    
6606. 80. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn  x x x  
6607. 81. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung x x x  
6608. 82. Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản  x x x  
6609. 83. Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ  x x x  
6610. 84. Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm x x    
6611. 85. Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x    
6612. 86. Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x  
6613. 110. Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x    
6614. 111. Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x    
6615. 112. Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  x x    
6616. 113. Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x    
6617. 114. Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x    
6618. 115. Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng x x    
6619. 116. Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x    
6620. 117. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng x x    
6621. 118. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x    
6622. 119. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi x x    
6623. 120. Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục x x    
6624. 121. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc x x    
6625. 122. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung x x    
6626. 123. Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)  x x    
6627. 124. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x    
6628. 125. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung x x    
6629. 126. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x    
6630. 127. Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x    
6631. 128. Nội soi buồng tử cung can thiệp x x    
6632. 129. Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung x x    
6633. 130. Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x    
6634. 131. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x    
6635. 132. Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa  x x    
6636. 133. Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x    
6637. 134. Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu  x x    
6638. 135. Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu  x x    
6639. 136. Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa x x x  
6640. 137. Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng x x    
6641. 138. Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung x x    
6642. 139. Tiêm nhân Chorio x x    
6643. 140. Khoét chóp cổ tử cung x x    
6644. 141. Cắt cụt cổ tử cung x x    
6645. 142. Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) x x    
6646. 143. Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x  
6647. 144. Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x  
6648. 145. Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... x x x  
6649. 146. Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn x x x  
6650. 147. Cắt u thành âm đạo x x x  
6651. 148. Lấy dị vật âm đạo x x x  
6652. 149. Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x  
6653. 150. Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x  
6654. 151. Chích áp xe tuyến Bartholin x x x  
6655. 152. Bóc nang tuyến Bartholin x x x  
6656. 153. Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x x  
6657. 154. Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x x  
6658. 155. Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn x x x  
6659. 156. Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính x x x  
6660. 157. Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x  
6661. 158. Nạo hút thai trứng x x x  
6662. 159. Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x  
6663. 160. Chọc dò túi cùng Douglas x x x  
6664. 161. Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x  
6665. 162. Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng x x x  
6666. 163. Chích áp xe vú x x x  
6667. 164. Khám nam khoa x x x  
6668. 165. Khám phụ khoa x x x x
6669. 166. Soi cổ tử cung x x x x
6670. 167. Làm thuốc âm đạo x x x x
6671. 168. Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách x x    
6672. 169. Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x    
6673. 170. Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay x x    
6674. 171. Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x    
6675. 172. Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x    
6676. 173. Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú x x    
6677. 174. Cắt u vú lành tính x x x  
6678. 175. Bóc nhân xơ vú x x x  
6679. 176. Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên x x    
6680. 177. Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x  
XIV. MẮT        
6681. 1. Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù x      
6682. 2. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) x x    
6683. 3. Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) x x    
6684. 4. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất x x    
6685. x x
6686. 5. Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL x x    
6687. x x
6688. 6. Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên x x    
6689. 7. Phẫu thuật bong võng mạc tái phát x      
6690. 8. Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên x      
6691. 9. Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo x x    
6692. x x
6693. 10. Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù x      
6694. 11. Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non x      
6695. 12. Tháo dầu Silicon nội nhãn x x    
6696. 13. Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM x      
6697. 14. Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn x x    
6698. 15. Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc x      
6699. 16. Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm x      
6700. 17. Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn x x    
6701. 18. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính x x    
6702. 19. Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn x x    
6703. 20. Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính x x    
6704. 21. Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy x      
6705. 22. Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn x x    
6706. 23. Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển x x    
6707. 24. Tháo đai độn củng mạc x x    
6708. 25. Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên x x    
6709. 26. Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) x x    
6710. 27. Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) x x    
6711. 28. Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi x x    
6712. 29. Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...) x x    
6713. 30. Laser điều trị U nguyên bào võng mạc x      
6714. 31. Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc x      
6715. 32. Mở bao sau đục bằng laser x x    
6716. 33. Điều trị laser hồng ngoại x x    
6717. 34. Laser excimer điều trị tật khúc xạ x x    
6718. 35. Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ x x    
6719. 36. Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) x x    
6720. 37. Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik x x    
6721. 38. Điều trị sẹo giác mạc bằng laser x x    
6722. 39. Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị x x    
6723. 40. Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị x      
6724. 41. Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt  dịch kính có hoặc không đặt IOL        
6725.
6726. 42. Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL x x    
6727. x x
6728. 43. Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL x x    
6729. 44. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL x x    
6730. 45. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL x x    
6731. 46. Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) x x    
6732. x x
6733. 47. Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK x x    
6734. 48. Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) x x    
6735. 49. Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính x x    
6736. 50. Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử x x    
6737. 51. Mở bao sau bằng phẫu thuật x x    
6738. 52. Cắt chỉ bằng laser x x    
6739. 53. Ghép giác mạc xuyên x x    
6740. 54. Ghép giác mạc lớp x x    
6741. 55. Ghép giác mạc có vành củng mạc x x    
6742. 56. Ghép giác mạc tự thân x x    
6743. 57. Ghép nội mô giác mạc x      
6744. 58. Ghép củng mạc x x    
6745. 59. Ghép giác mạc nhân tạo x      
6746. 60. Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc x x    
6747. 61. Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x    
6748. 62. Nối thông lệ mũi nội soi x x    
6749. 63. Phẫu thuật mở rộng điểm lệ x x    
6750. 64. Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi x x    
6751. 65. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá x x    
6752. 66. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học x x    
6753. 67. Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu x      
6754. 68. Gọt giác mạc đơn thuần x x    
6755. 69. Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc x x    
6756. 70. Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối x x    
6757. 71. Lấy dị vật hốc mắt x x    
6758. 72. Lấy dị vật trong củng mạc x x    
6759. 73. Lấy dị vật tiền phòng x x    
6760. 74. Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm x x    
6761. 75. Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp x x    
6762. 76. Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu x x    
6763. 77. Cố định màng xương tạo cùng đồ x x    
6764. 78. Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới x x    
6765. 79. Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi x x    
6766. 80. Sinh thiết tổ chức mi x x    
6767. 81. Sinh thiết tổ chức hốc mắt x x    
6768. 82. Sinh thiết tổ chức kết mạc x x x  
6769. 83. Cắt u da mi không ghép x x x  
6770. 84. Cắt u mi cả bề dày không ghép x x    
6771. 85. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x    
6772. 86. Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x    
6773. 87. Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x    
6774. 88. Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép x x    
6775. 89. Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x    
6776. 90. Cắt u tiền phòng x x    
6777. 91. Cắt u hậu phòng x      
6778. 92. Tiêm coctison điều trị u máu x x    
6779. 93. Điều trị u máu bằng hóa chất x x    
6780. 94. Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x    
6781. 95. Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt x x    
6782. 96. Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt x x    
6783. 97. Nạo vét tổ chức hốc mắt x x    
6784. 98. Chích mủ hốc mắt x x    
6785. 99. Ghép mỡ điều trị lõm mắt x x    
6786. 100. Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt x x    
6787. 101. Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt x x    
6788. 102. Nâng sàn hốc mắt x x    
6789. 103. Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x    
6790. 104. Tái tạo cùng đồ x x    
6791. 105. Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính x x    
6792. 106. Đóng lỗ dò đường lệ x x x  
6793. 107. Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ x x    
6794. 108. Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...) x x    
6795. 109. Phẫu thuật lác thông thường x x    
6796. 110. Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ x x    
6797. 111. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác x x    
6798. 112. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x  
6799. 113. Chỉnh chỉ sau mổ lác x x    
6800. 114. Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt x x    
6801. 115. Sửa sẹo sau mổ lác x x    
6802. 116. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi x x    
6803. 117. Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) x x    
6804. 118. Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x    
6805. 119. Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi x x    
6806. 120. Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi x x    
6807. 121. Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...) x x    
6808. 122. Cắt cơ Muller x x    
6809. 123. Lùi cơ nâng mi x x    
6810. 124. Vá da tạo hình mi x x    
6811. 125. Phẫu thuật tạo hình nếp mi x x    
6812. 126. Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi x x    
6813. 127. Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) x x    
6814. 128. Kéo dài cân cơ nâng mi x x    
6815. 129. Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo x x    
6816. 130. Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII x x    
6817. x x
6818. 131. Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi x x    
6819. x x
6820. 132. Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép x x    
6821. 133. Sửa sẹo xấu vùng quanh mi x x    
6822. 134. Di thực hàng lông mi x x    
6823. 135. Phẫu thuật Epicanthus x x    
6824. 136. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x    
6825. 137. Phẫu thuật hẹp khe mi x x    
6826. 138. Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi x x    
6827. 139. Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser x x    
6828. 140. Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) x x    
6829. 141. Điều trị di lệch góc mắt x x    
6830. 142. Phẫu thuật Doenig x x    
6831. 143. Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng x x    
6832. 144. Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc x x    
6833. 145. Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên x x    
6834. 146. Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...) x x    
6835. 147. Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF x x    
6836. 148. Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa x x    
6837. 149. Mở góc tiền phòng x x    
6838. 150. Mở bè có hoặc không cắt bè x x    
6839. 151. Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm x x    
6840. 152. Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)        
6841. 153. Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm x x    
6842. 154. Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng x x    
6843. 155. Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc x x    
6844. 156. Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)        
6845. 157. Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm x x    
6846. 158. Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) x x    
6847. 159. Tiêm nhu mô giác mạc x x    
6848. 160. áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc x x    
6849. 161. Tập nhược thị x x x  
6850. 162. Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) x x    
6851. 163. Rửa chất nhân tiền phòng x x    
6852. 164. Cắt bỏ túi lệ x x x  
6853. 165. Phẫu thuật mộng đơn thuần x x x  
6854. 166. Lấy dị vật giác mạc sâu x x x  
6855. 167. Cắt bỏ chắp có bọc x x x  
6856. 168. Khâu cò mi, tháo cò x x x  
6857. 169. Chích dẫn lưu túi lệ x x x  
6858. 170. Phẫu thuật lác người lớn x x x  
6859. 171. Khâu da mi đơn giản x x x  
6860. 172. Khâu phục hồi bờ mi x x x  
6861. 173. Ghép da dị loại x      
6862. 174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x  
6863. 175. Khâu phủ kết mạc x x x  
6864. 176. Khâu giác mạc x x x  
6865. 177. Khâu củng mạc x x x  
6866. 178. Thăm dò, khâu vết thương củng mạc x x x  
6867. 179. Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc x x    
6868. 180. Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) x x x  
6869. 181. Lạnh đông thể mi x x x  
6870. 182. Điện đông thể mi x x x  
6871. 183. Bơm hơi / khí tiền phòng x x x  
6872. 184. Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài x x x  
6873. 185. Múc nội nhãn x x x  
6874. 186. Cắt thị thần kinh x x x  
6875. 187. Phẫu thuật quặm x x x  
6876. 188. Phẫu thuật quặm tái phát x x    
6877. 189. Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) x x    
6878. 190. Nhuộm giác mạc thẩm mỹ x x x  
6879. 191. Mổ quặm bẩm sinh x x x  
6880. 192. Cắt chỉ khâu giác mạc x x x  
6881. 193. Tiêm dưới kết mạc x x x  
6882. 194. Tiêm cạnh nhãn cầu x x x  
6883. 195. Tiêm hậu nhãn cầu x x x  
6884. 196. Tiêm nội mô giác mạc x x    
6885. 197. Bơm thông lệ đạo x x x  
6886. 198. Lấy máu làm huyết thanh x x x  
6887. 199. Điện di điều trị x x x  
6888. 200. Lấy dị vật kết mạc x x x x
6889. 201. Khâu kết mạc x x x x
6890. 202. Lấy calci kết mạc x x x x
6891. 203. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x
6892. 204. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x
6893. 205. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x
6894. 206. Bơm rửa lệ đạo x x x x
6895. 207. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x
6896. 208. Thay băng vô khuẩn x x x x
6897. 209. Tra thuốc nhỏ mắt x x x x
6898. 210. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x
6899. 211. Rửa cùng đồ x x x x
6900. 212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
6901. 213. Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) x x x  
6902. 214. Bóc giả mạc x x x  
6903. 215. Rạch áp xe mi x x x  
6904. 216. Rạch áp xe túi lệ x x x  
6905. 217. Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc x x x  
6906. 218. Soi đáy mắt trực tiếp x x x x
6907. 219. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x  
6908. 220. Soi đáy mắt bằng Schepens x x x  
6909. 221. Soi góc tiền phòng x x x  
6910. 222. Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x
6911. 223. Khám lâm sàng mắt x x x x
6912. 224. Đo thị giác tương phản x x    
6913. 225. Gây mê để khám x x x  
    Ung bướu        
6914. 226. Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ x      
6915. 227. Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x    
6916. 228. Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn x x    
    Tạo hình        
6917. 229. Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi x x x  
6918. 230. Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới x x    
6919. 231. Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) x x    
6920. 232. Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt x x    
6921. 233. Phẫu thuật tạo nếp mi x x x  
6922. 234. Phẫu thuật điều trị hở mi x x    
6923. 235. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x    
6924. 236. Phẫu thuật tạo hình mi x x x  
6925. 237. Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) x x    
    Chẩn đoán hình ảnh        
6926. 238. Chụp khu trú dị vật nội nhãn x x    
6927. 239. Chụp lỗ thị giác x x x  
6928. 240. Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) x x x  
6929. 241. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople x x    
6930. 242. Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu x x    
6931. 243. Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu x x    
6932. 244. Chụp đáy mắt không huỳnh quang x x    
6933. 245. Chụp đáy mắt RETCAM x x    
6934. 246. Chụp mạch với ICG x x    
6935. 247. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu x x    
6936. 248. Chụp đĩa thị 3D x x    
6937. 249. Siêu âm bán phần trước x x    
    Thăm dò chức năng và xét nghiệm        
6938. 250. Test thử cảm giác giác mạc x x x  
6939. 251. Test phát hiện khô mắt x x x  
6940. 252. Nghiệm pháp phát hiện glôcôm x x x  
6941. 253. Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x  
6942. 254. Đo thị trường chu biên x x x  
6943. 255. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x  
6944. 256. Đo sắc giác x x x  
6945. 257. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) x x x  
6946. 258. Đo khúc xạ máy x x x  
6947. 259. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x  
6948. 260. Đo thị lực x x x x
6949. 261. Thử kính x x x  
6950. 262. Đo độ lác x x x  
6951. 263. Xác định sơ đồ song thị x x x  
6952. 264. Đo biên độ điều tiết x x x  
6953. 265. Đo thị giác 2 mắt x x x  
6954. 266. Đo độ sâu tiền phòng x x x  
6955. 267. Đo đường kính giác mạc x x x  
6956. 268. Đo độ dày giác mạc x x    
6957. 269. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x    
6958. 270. Chụp bản đồ giác mạc x x    
6959. 271. Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA) x x    
6960. 272. Điện chẩm kích thích x x    
6961. 273. Điện võng mạc x x    
6962. 274. Điện nhãn cầu x x    
6963. 275. Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm x x x  
6964. 276. Đo độ lồi x x x  
6965. 277. Test thử nhược cơ x x    
6966. 278. Test kéo cơ cưỡng bức x x    
6967. 279. Hóa sinh (Thủy dịch mắt) x x    
6968. 280. Định lượng Globulin x x    
6969. 281. Định lượng Albumin x x    
6970. 282. Định lượng Vitamin x x    
6971. 283. Định lượng Cholesterol x x    
6972. 284. Định lượng LDH x x    
6973. 285. Xét nghiệm tỷ trọng x x    
6974. 286. Xét nghiệm pH x x    
6975. 287. Định lượng kháng thể x x    
XV. TAI - MŨI - HỌNG        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. TAI - TAI THẦN KINH        
6976. 1. Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử) x x    
6977. 2. Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) x x    
6978. 3. Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa x x    
6979. 4. Phẫu thuật khoét mê nhĩ x x    
6980. 5. Phẫu thuật mở túi nội dịch x x    
6981. 6. Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ x x    
6982. 7. Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai x x    
6983. 8. Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá x x    
6984. 9. Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII x x    
6985. 10. Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII  x x    
6986. 11. Phẫu thuật giảm áp dây VII x x    
6987. 12. Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII x x    
6988. 13. Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình x x    
6989. 14. Phẫu thuật dẫn lưu não thất x x    
6990. 15. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai x x    
6991. 16. Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não x x    
6992. 17. Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên x x    
6993. 18. Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai x x    
6994. 19. Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp x x    
6995. 20. Phẫu thuật xương chũm đơn thuần x x    
6996. 21. Phẫu thuật tiệt căn xương chũm x x    
6997. 22. Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm x x    
6998. 23. Phẫu thuật tiệt căn xư­ơng chũm cải biên x x    
6999. 24. Phẫu thuật nội soi tiệt căn xư­ơng chũm cải biên x x    
7000. 25. Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa x x    
7001. 26. Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm x x    
7002. 27. Mở sào bào x x    
7003. 28. Mở sào bào - thượng nhĩ x x    
7004. 29. Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ x x    
7005. 30. Phẫu thuật tạo hình tai giữa  x x    
7006. 31. Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con x x    
7007. 32. Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con x x    
7008. 33. Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật x x x  
7009. 34. Vá nhĩ đơn thuần x x x  
7010. 35. Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi x x x  
7011. 36. Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ x x    
7012. 37. Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV x x    
7013. 38. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV x x    
7014. 39. Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ x x    
7015. 40. Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh x x    
7016. 41. Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản x x    
7017. 42. Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài x x    
7018. 43. Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài x x    
7019. 44. Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật x x    
7020. 45. Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai x x x  
7021. 46. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ x x x  
7022. 47. Cắt bỏ vành tai thừa x x x  
7023. 48. Đặt ống thông khí màng nhĩ x x x  
7024. 49. Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ x x x  
7025. 50. Chích rạch màng nhĩ x x x  
7026. 51. Khâu vết rách vành tai x x x  
7027. 52. Bơm hơi vòi nhĩ x x x  
7028. 53. Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai x x x  
7029. 54. Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x  
7030. 55. Nội soi lấy dị vật tai gây mê x x x  
7031. 56. Chọc hút dịch vành tai x x x x
7032. 57. Chích nhọt ống tai ngoài x x x x
7033. 58. Làm thuốc tai x x x x
7034. 59. Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x
    B. MŨI-XOANG        
7035. 60. Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne x x    
7036. 61. Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne x x    
7037. 62. Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàm x x    
7038. 63. Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương x x    
7039. 64. Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái x x    
7040. 65. Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong x x    
7041. 66. Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x x    
7042. 67. Phẫu thuật thắt động mạch sàng x x    
7043. 68. Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng x x    
7044. 69. Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe ổ mắt x x    
7045. 70. Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x    
7046. 71. Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác x x    
7047. 72. Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi x x    
7048. 73. Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi x x    
7049. 74. Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) x x    
7050. 75. Phẫu thuật nội soi mở xoang trán x x    
7051. 76. Phẫu thuật nạo sàng hàm x x x  
7052. 77. Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng x x x  
7053. 78. Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm x x x  
7054. 79. Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm x x x  
7055. 80. Cắt Polyp mũi x x x  
7056. 81. Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi x x x  
7057. 82. Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser  x x    
7058. 83. Phẫu thuật nội soi mở khe giữa x x x  
7059. 84. Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm x x    
7060. 85. Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang x x x  
7061. 86. Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi x x x  
7062. 87. Phẫu thuật ung thư sàng hàm x x    
7063. 88. Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm x x    
7064. 89. Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi x x    
7065. 90. Phẫu thuật mở cạnh mũi x x    
7066. 91. Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang  x x    
7067. 92. Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài x x    
7068. 93. Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng x x    
7069. 94. Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng x x    
7070. 95. Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi x x    
7071. 96. Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác x x    
7072. 97. Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi x x    
7073. 98. Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang x x x  
7074. 99. Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi x x x  
7075. 100. Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser  x x    
7076. 101. Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh x x    
7077. 102. Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang x x    
7078. 103. Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi x x    
7079. 104. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa x x x  
7080. 105. Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới x x x  
7081. 106. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới  x x x  
7082. 107. Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator) x x x  
7083. 108. Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser x x x  
7084. 109. Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới x x x  
7085. 110. Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi x x x  
7086. 111. Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi x x x  
7087. 112. Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn x x x  
7088. 113. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi x x    
7089. 114. Phẫu thuật chấn thương xoang trán x x    
7090. 115. Khoan xoang trán x x    
7091. 116. Phẫu thuật vỡ xoang hàm x x    
7092. 117. Phẫu thuật mở xoang hàm x x    
7093. 118. Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm x x    
7094. 119. Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắt x x    
7095. 120. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên x x    
7096. 121. Phẫu thuật chấn thương xương gò má x x    
7097. 122. Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng x x    
7098. 123. Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương x x    
7099. 124. Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt x x    
7100. 125. Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc x x x  
7101. 126. Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ x x    
7102. 127. Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x  
7103. 128. Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới x x x  
7104. 129. Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê x x x  
7105. 130. Đốt điện cuốn mũi dưới x x x  
7106. 131. Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới x x x  
7107. 132. Bẻ cuốn mũi x x x  
7108. 133. Nội soi bẻ cuốn mũi dưới x x x  
7109. 134. Nâng xương chính mũi sau chấn thương x x x  
7110. 135. Sinh thiết hốc mũi x x x  
7111. 136. Nội soi sinh thiết u hốc mũi x x x  
7112. 137. Nội soi sinh thiết u vòm x x x  
7113. 138. Chọc rửa xoang hàm x x x  
7114. 139. Phương pháp Proetz x x x  
7115. 140. Nhét bấc mũi sau x x x  
7116. 141. Nhét bấc mũi trước x x x  
7117. 142. Cầm máu mũi bằng Merocel  x x x  
7118. 143. Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x  
7119. 144. Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x  
7120. 145. Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x
7121. 146. Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x
7122. 147. Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x
    C. HỌNG-THANH QUẢN        
7123. 148. Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP ) x x    
7124. 149. Phẫu thuật cắt Amidan gây mê x x x  
7125. 150. Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator x x x  
7126. 151. Phẫu thuật cắt u Amydal x x    
7127. 152. Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) x x x  
7128. 153. Nạo VA  x x x  
7129. 154. Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản x x x  
7130. 155. Phẫu thuật nạo V.A nội soi x x    
7131. 156. Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) x x x  
7132. 157. Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê) x x x  
7133. 158. Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) x x    
7134. 159. Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt x x    
7135. 160. Phẫu thuật dính mép trước dây thanh x x    
7136. 161. Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh x x    
7137. 162. Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon...) x x    
7138. 163. Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh x x    
7139. 164. Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên x x    
7140. 165. Phẫu thuật treo sụn phễu x x    
7141. 166. Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê) x x x  
7142. 167. Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê x x    
7143. 168. Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê) x x    
7144. 169. Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer) x x x  
7145. 170. Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser x x x  
7146. 171. Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser x x    
7147. 172. Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh x x    
7148. 173. Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser x x    
7149. 174. Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) x x x  
7150. 175. Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…) x x    
7151. 176. Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê x x    
7152. 177. Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê x x    
7153. 178. Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê x x    
7154. 179. Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê x x    
7155. 180. Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent x x    
7156. 181. Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent x x    
7157. 182. Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent x x    
7158. 183. Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent x x    
7159. 184. Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong x x    
7160. 185. Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn x x    
7161. 186. Nối khí quản tận - tận x x    
7162. 187. Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản x x    
7163. 188. Kỹ thuật đặt van phát âm  x x    
7164. 189. Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản x x    
7165. 190. Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản sau chấn thương  x x    
7166. 191. Phẫu thuật chỉnh hình khí quản sau chấn thương  x x    
7167. 192. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình khí quản sau chấn thương x x    
7168. 193. Nội soi nong hẹp thực quản x x    
7169. 194. Phẫu thuật cắt u sàn miệng x x x  
7170. 195. Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má x x x  
7171. 196. Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) x x    
7172. 197. Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi x x    
7173. 198. Nội soi nong hẹp thực quản có stent x x    
7174. 199. Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x    
7175. 200. Nội soi bơm rửa khí phế quản x x    
7176. 201. Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ x x    
7177. 202. Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale x x    
7178. 203. Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản x x    
7179. 204. Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng x x x  
7180. 205. Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng x x x  
7181. 206. Chích áp xe sàn miệng x x x  
7182. 207. Chích áp xe quanh Amidan x x x  
7183. 208. Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA x x x  
7184. 209. Cắt phanh l­ưỡi x x x  
7185. 210. Sinh thiết u hạ họng x x x  
7186. 211. Sinh thiết u họng miệng x x x  
7187. 212. Lấy dị vật họng miệng x x x x
7188. 213. Lấy dị vật hạ họng x x x  
7189. 214. Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng x x x  
7190. 215. Đốt họng hạt bằng nhiệt  x x x x
7191. 216. Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x
7192. 217. Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) x x x x
7193. 218. Bơm thuốc thanh quản x x x  
7194. 219. Đặt nội khí quản x x x  
7195. 220. Thay canuyn x x x  
7196. 221. Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp x x x x
7197. 222. Khí dung mũi họng x x x x
7198. 223. Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x  
7199. 224. Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản x x x  
7200. 225. Nội soi hoạt nghiệm thanh quản x x x  
7201. 226. Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê x x x  
7202. 227. Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê x x x  
7203. 228. Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x  
7204. 229. Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê x x x  
7205. 230. Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x  
7206. 231. Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê x x x  
7207. 232. Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x x  
7208. 233. Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê x x x  
7209. 234. Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x  
7210. 235. Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê x x x  
7211. 236. Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x  
7212. 237. Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê x x x  
7213. 238. Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê x x x  
7214. 239. Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x x  
7215. 240. Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x  
7216. 241. Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x x  
7217. 242. Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x x  
7218. 243. Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x x  
7219. 244. Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x    
7220. 245. Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x    
7221. 246. Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x    
7222. 247. Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x    
7223. 248. Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x    
7224. 249. Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x    
7225. 250. Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê x x    
7226. 251. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê x x    
7227. 252. Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x    
7228. 253. Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê x x    
7229. 254. Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê x x    
7230. 255. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê x x    
    D. ĐẦU CỔ        
7231. 256. Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ x x    
7232. 257. Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài x x    
7233. 258. Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong x x    
7234. 259. Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng cổ x x    
7235. 260. Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) x x    
7236. 261. Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm x x    
7237. 262. Phẫu thuật vùng chân bướm hàm x x    
7238. 263. Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo x x    
7239. 264. Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo x x    
7240. 265. Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng x x    
7241. 266. Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng x x    
7242. 267. Phẫu thuật phục hồi tổn th­ương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ x x    
7243. 268. Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính x x    
7244. 269. Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính x x    
7245. 270. Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính x x    
7246. 271. Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần x x    
7247. 272. Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo hình x x    
7248. 273. Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn phần x x    
7249. 274. Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần x x    
7250. 275. Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng x x    
7251. 276. Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn x x    
7252. 277. Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP x x    
7253. 278. Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh x x    
7254. 279. Nạo vét hạch cổ tiệt căn x x    
7255. 280. Nạo vét hạch cổ chọn lọc x x    
7256. 281. Nạo vét hạch cổ chức năng x x    
7257. 282. Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII x x    
7258. 283. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII x x    
7259. 284. Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm x x    
7260. 285. Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần x x    
7261. 286. Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần x x    
7262. 287. Phẫu thuật cắt thuỳ giáp x x    
7263. 288. Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng x x    
7264. 289. Phẫu thuật khối u khoảng bên họng x x    
7265. 290. Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe x x    
7266. 291. Phẫu thuật rò sống mũi x x    
7267. 292. Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi x x    
7268. 293. Phẫu thuật rò khe mang I x x    
7269. 294. Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII x x    
7270. 295. Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II x x    
7271. 296. Phẫu thuật rò xoang lê x x    
7272. 297. Phẫu thuật túi thừa Zenker x x    
7273. 298. Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản x x    
7274. 299. Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ x x x  
7275. 300. Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ x x x  
7276. 301. Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x
7277. 302. Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x
7278. 303. Thay băng vết mổ x x x x
7279. 304. Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. RĂNG        
7280. 1. Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant x      
7281. 2. Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant x x    
7282. 3. Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant x x    
7283. 4. Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant x x    
7284. 5. Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant x x    
7285. 6. Phẫu thuật cấy ghép Implant x x    
7286. 7. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant x x    
7287. 8. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant x x    
7288. 9. Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant x x    
7289. 10. Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant x x    
7290. 11. Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng x x    
7291. 12. Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant x x    
7292. 13. Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn x x    
7293. 14. Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant x x    
7294. 15. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x    
7295. 16. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x    
7296. 17. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học x x    
7297. 18. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô x x    
7298. 19. Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương x x    
7299. 20. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng x x    
7300. 21. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng x x    
7301. 22. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học x x    
7302. 23. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x    
7303. 24. Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học x x    
7304. 25. Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học x x    
7305. 26. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc x x    
7306. 27. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần x x    
7307. 28. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô x x    
7308. 29. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên x x    
7309. 30. Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học x x    
7310. 31. Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính x x    
7311. 32. Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính x x    
7312. 33. Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x    
7313. 34. Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng x x    
7314. 35. Phẫu thuật nạo túi lợi x x    
7315. 36. Phẫu thuật tạo hình nhú lợi x x    
7316. 37. Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại x x    
7317. 38. Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite x x    
7318. 39. Điều trị áp xe quanh răng cấp x x    
7319. 40. Điều trị áp xe quanh răng mạn x x    
7320. 41. Điều trị viêm quanh răng x x x  
7321. 42. Chích áp xe lợi x x x x
7322. 43. Lấy cao răng x x x x
7323. 44. Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. x x    
7324. 45. Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x    
7325. 46. Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x    
7326. 47. Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x    
7327. 48. Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x      
7328. 49. Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x      
7329. 50. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x    
7330. 51. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy x x    
7331. 52. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay x x    
7332. 53. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay x x    
7333. 54. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy x x    
7334. 55. Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy x x    
7335. 56. Chụp tủy bằng MTA x x    
7336. 57. Chụp tủy bằng Hydroxit canxi x x x  
7337. 58. Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn x x    
7338. 59. Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA x x    
7339. 60. Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) x x    
7340. 61. Điều trị tủy lại x x    
7341. 62. Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng x      
7342. 63. Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy x x    
7343. 64. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser x      
7344. 65. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser x      
7345. 66. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x      
7346. 67. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x    
7347. 68. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x  
7348. 69. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
7349. 70. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
7350. 71. Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement x x x  
7351. 72. Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x  
7352. 73. Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x  
7353. 74. Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser x      
7354. 75. Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x      
7355. 76. Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay x x    
7356. 77. Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau x x    
7357. 78. Veneer Composite trực tiếp x x    
7358. 79. Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma x x    
7359. 80. Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser x x    
7360. 81. Tẩy trăng răng nội tủy x x    
7361. 82. Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x  
7362. 83. Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x  
7363. 84. Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
7364. 85. Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7365. 86. Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7366. 87. Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7367. 88. Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7368. 89. Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x    
7369. 90. Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x    
7370. 91. Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x    
7371. 92. Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x    
7372. 93. Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7373. 94. Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7374. 95. Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7375. 96. Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant x x    
7376. 97. Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants x x    
7377. 98. Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant x x    
7378. 99. Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant x x    
7379. 100. Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant x x    
7380. 101. Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant x x    
7381. 102. Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant x x    
7382. 103. Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant x x    
7383. 104. Chụp nhựa x x x  
7384. 105. Chụp kim loại x x x  
7385. 106. Chụp hợp kim thường cẩn nhựa x x x  
7386. 107. Chụp hợp kim thường cẩn sứ x x x  
7387. 108. Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x  
7388. 109. Chụp sứ toàn phần x x x  
7389. 110. Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x  
7390. 111. Chụp sứ Cercon x x    
7391. 112. Cầu nhựa x x x  
7392. 113. Cầu hợp kim thường x x x  
7393. 114. Cầu kim loại cẩn nhựa x x x  
7394. 115. Cầu kim loại cẩn sứ x x x  
7395. 116. Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x  
7396. 117. Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x  
7397. 118. Cầu sứ toàn phần x x x  
7398. 119. Cầu sứ Cercon x x    
7399. 120. Chốt cùi đúc kim loại x x    
7400. 121. Cùi đúc Titanium x x    
7401. 122. Cùi đúc kim loại quý x x    
7402. 123. Inlay/Onlay kim loại x x    
7403. 124. Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x    
7404. 125. Inlay/Onlay kim loại quý x x    
7405. 126. Inlay/Onlay sứ toàn phần x x    
7406. 127. Veneer Composite gián tiếp x x x  
7407. 128. Veneer sứ toàn phần x x x  
7408. 129. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường x x x x
7409. 130. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x
7410. 131. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x  
7411. 132. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x  
7412. 133. Hàm khung kim loại x x x  
7413. 134. Hàm khung Titanium x x    
7414. 135. Máng hở mặt nhai x x    
7415. 136. Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng x x x x
7416. 137. Tháo cầu răng giả x x x  
7417. 138. Tháo chụp răng giả x x x  
7418. 139. Sửa hàm giả gãy x x x x
7419. 140. Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
7420. 141. Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
7421. 142. Đệm hàm nhựa thường x x x x
7422. 143. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi x x    
7423. 144. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x    
7424. 145. Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x    
7425. 146. Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định x x    
7426. 147. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh x x    
7427. 148. Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix x x    
7428. 149. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus x x    
7429. 150. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA x      
7430. 151. Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear x      
7431. 152. Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh x      
7432. 153. Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup x      
7433. 154. Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định x      
7434. 155. Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng x      
7435. 156. Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng x      
7436. 157. Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x      
7437. 158. Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant x x    
7438. 159. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định x x    
7439. 160. Nắn chỉnh răng ngầm x x    
7440. 161. Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định x x    
7441. 162. Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) x x    
7442. 163. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance x x    
7443. 164. Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) x x    
7444. 165. Nắn chỉnh mũi - cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm x      
7445. 166. Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm x      
7446. 167. Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm x      
7447. 168. Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định x x    
7448. 169. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp x x    
7449. 170. Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp x x    
7450. 171. Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp x x    
7451. 172. Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp x x    
7452. 173. Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng x x    
7453. 174. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược x x    
7454. 175. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa x x    
7455. 176. Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt x x    
7456. 177. Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định x x    
7457. 178. Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định x x    
7458. 179. Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng x      
7459. 180. Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp x x    
7460. 181. Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp x x    
7461. 182. Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp x x    
7462. 183. Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp x x    
7463. 184. Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp x x    
7464. 185. Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x    
7465. 186. Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp x x    
7466. 187. Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) x x    
7467. 188. Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp x x    
7468. 189. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi x x    
7469. 190. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi x x    
7470. 191. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay x x    
7471. 192. Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng x x    
7472. 193. Gắn band x x    
7473. 194. Máng điều trị đau khớp thái dương hàm x x    
7474. 195. Máng nâng khớp cắn x x    
7475. 196. Mài chỉnh khớp cắn x      
7476. 197. Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x    
7477. 198. Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x    
7478. 199. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x    
7479. 200. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x    
7480. 201. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x    
7481. 202. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng x x    
7482. 203. Nhổ răng vĩnh viễn x x x  
7483. 204. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x  
7484. 205. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x  
7485. 206. Nhổ răng thừa x x x  
7486. 207. Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x    
7487. 208. Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x    
7488. 209. Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x    
7489. 210. Phẫu thuật nạo quanh cuống răng x x    
7490. 211. Phẫu thuật cắt cuống răng x x    
7491. 212. Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x    
7492. 213. Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x  
7493. 214. Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x  
7494. 215. Cắt lợi di động để làm hàm giả x x    
7495. 216. Phẫu thuật cắt phanh lưỡi x x    
7496. 217. Phẫu thuật cắt phanh môi x x    
7497. 218. Phẫu thuật cắt phanh má x x    
7498. 219. Cấy chuyển răng x x    
7499. 220. Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng x x    
7500. 221. Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x  
7501. 222. Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp x x x  
7502. 223. Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x  
7503. 224. Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x  
7504. 225. Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x  
7505. 226. Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement x x x x
7506. 227. Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement x x x x
7507. 228. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x  
7508. 229. Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x  
7509. 230. Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x  
7510. 231. Lấy tủy buồng răng sữa x x x  
7511. 232. Điều trị tủy răng sữa x x x  
7512. 233. Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x  
7513. 234. Điều trị đóng cuống răng bằng MTA x x x  
7514. 235. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
7515. 236. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
7516. 237. Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x  
7517. 238. Nhổ răng sữa x x x x
7518. 239. Nhổ chân răng sữa x x x x
7519. 240. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
7520. 241. Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x
    B. HÀM MẶT        
7521. 242. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép x x    
7522. 243. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x    
7523. 244. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7524. 245. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế x x    
7525. 246. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân x      
7526. 247. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép x x    
7527. 248. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim x x    
7528. 249. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7529. 250. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép x x    
7530. 251. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim x x    
7531. 252. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7532. 253. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép x x    
7533. 254. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim x x    
7534. 255. Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7535. 256. Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên x      
7536. 257. Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới x      
7537. 258. Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má x      
7538. 259. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên x      
7539. 260. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên x      
7540. 261. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên x      
7541. 262. Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên x      
7542. 263. Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm x      
7543. 264. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân x      
7544. 265. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế x      
7545. 266. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân x      
7546. 267. Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế x      
7547. 268. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép x x    
7548. 269. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim x x    
7549. 270. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tư tiêu x x    
7550. 271. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép x x    
7551. 272. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim x x    
7552. 273. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7553. 274. Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép x x    
7554. 275. Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x    
7555. 276. Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7556. 277. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép x x    
7557. 278. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim x x    
7558. 279. Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7559. 280. Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) x x    
7560. 281. Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép x x    
7561. 282. Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim x x    
7562. 283. Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu x x    
7563. 284. Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế x      
7564. 285. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật x x    
7565. 286. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm x x    
7566. 287. Điều trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cố định 2 hàm x x    
7567. 288. Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm x x    
7568. 289. Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu x x    
7569. 290. Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới x x    
7570. 291. Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt x x    
7571. 292. Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân x      
7572. 293. Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế x      
7573. 294. Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x    
7574. 295. Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x    
7575. 296. Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x  
7576. 297. Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí x x    
7577. 298. Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x  
7578. 299. Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x  
7579. 300. Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x  
7580. 301. Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
7581. 302. Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép xương bằng kỹ thuật vi phẫu x      
7582. 303. Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật x      
7583. 304. Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ x x    
7584. 305. Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới x x    
7585. 306. Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm x x    
7586. 307. Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x      
7587. 308. Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai x x    
7588. 309. Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x    
7589. 310. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x      
7590. 311. Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x      
7591. 312. Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x      
7592. 313. Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ x x    
7593. 314. Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới x x    
7594. 315. Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên x x x  
7595. 316. Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V x x    
7596. 317. Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V x x    
7597. 318. Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ x      
7598. 319. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII x      
7599. 320. Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền x x    
7600. 321. Phẫu thuật cắt lồi xương x x    
7601. 322. Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình x x    
7602. 323. Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm x x    
7603. 324. Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng x x    
7604. 325. Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x    
7605. 326. Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x    
7606. 327. Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x    
7607. 328. Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên x x    
7608. 329. Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên x x    
7609. 330. Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang x x    
7610. 331. Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới x x    
7611. 332. Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới x x    
7612. 333. Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt x x    
7613. 334. Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x  
7614. 335. Nắn sai khớp thái dương hàm x x x  
7615. 336. Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê x x    
7616. 337. Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê x x x  
7617. 338. Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt x x x  
7618. 339. Điều trị u lợi bằng Laser x x    
7619. 340. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x  
7620. 341. Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên x x    
7621. 342. Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên x x    
7622. 343. Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên x x    
7623. 344. Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên x x    
7624. 345. Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ x x    
7625. 346. Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ x x    
7626. 347. Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt x x    
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (Nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)        
7627. 1. Điều trị bằng sóng ngắn x x x  
7628. 2. Điều trị bằng sóng cực ngắn x x    
7629. 3. Điều trị bằng vi sóng x x    
7630. 4. Điều trị bằng từ trường x x    
7631. 5. Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x  
7632. 6. Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc x x x  
7633. 7. Điều trị bằng các dòng điện xung  x x x  
7634. 8. Điều trị bằng siêu âm x x x  
7635. 9. Điều trị bằng sóng xung kích x x x  
7636. 10. Điều trị bằng dòng giao thoa x x x  
7637. 11. Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x
7638. 12. Điều trị bằng Laser công suất thấp x x    
7639. 13. Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại x x x x
7640. 14. Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ x x x x
7641. 15. Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân x x x x
7642. 16. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x
7643. 17. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x
7644. 18. Điều trị bằng Parafin x x x x
7645. 19. Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục x x    
7646. 20. Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) x x x  
7647. 21. Điều trị bằng tia nước áp lực cao x x    
7648. 22. Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) x x x  
7649. 23. Điều trị bằng bùn x x x  
7650. 24. Điều trị bằng nước khoáng x x x  
7651. 25. Điều trị bằng oxy cao áp  x x    
7652. 26. Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống  x x x  
7653. 27. Điều trị bằng điện trường cao áp x x    
7654. 28. Điều trị bằng ion tĩnh điện x x    
7655. 29. Điều trị bằng ion khí x x    
7656. 30. Điều trị bằng tĩnh điện trường  x x    
    B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)        
7657. 31. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x
7658. 32. Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x
7659. 33. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x
7660. 34. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x
7661. 35. Tập lăn trở khi nằm x x x x
7662. 36. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x
7663. 37. Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x
7664. 38. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x
7665. 39. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x
7666. 40. Tập dáng đi x x x x
7667. 41. Tập đi với thanh song song x x x x
7668. 42. Tập đi với khung tập đi x x x x
7669. 43. Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x
7670. 44. Tập đi với gậy x x x x
7671. 45. Tập đi với bàn xương cá x x x x
7672. 46. Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x
7673. 47. Tập lên, xuống cầu thang x x x x
7674. 48. Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) x x x x
7675. 49. Tập đi với chân giả trên gối x x x x
7676. 50. Tập đi với chân giả dưới gối x x x x
7677. 51. Tập đi với khung treo x x x x
7678. 52. Tập vận động thụ động x x x x
7679. 53. Tập vận động có trợ giúp x x x x
7680. 54. Tập vận động chủ động x x x x
7681. 55. Tập vận động tự do tứ chi x x x x
7682. 56. Tập vận động có kháng trở x x x x
7683. 57. Tập kéo dãn  x x x x
7684. 58. Tập vận động trên bóng  x x x  
7685. 59. Tập trong bồn bóng nhỏ x x x  
7686. 60. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên x x x  
7687. 61. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới  x x x  
7688. 62. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x  
7689. 63. Tập với thang tường x x x x
7690. 64. Tập với giàn treo các chi x x x  
7691. 65. Tập với ròng rọc x x x x
7692. 66. Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x
7693. 67. Tập với dụng cụ chèo thuyền x x x x
7694. 68. Tập thăng bằng với bàn bập bênh  x x x x
7695. 69. Tập với máy tập thăng bằng  x x x x
7696. 70. Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x
7697. 71. Tập với xe đạp tập x x x x
7698. 72. Tập với bàn nghiêng x x x x
7699. 73. Tập các kiểu thở x x x x
7700. 74. Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x
7701. 75. Tập ho có trợ giúp x x x x
7702. 76. Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x
7703. 77. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x
7704. 78. Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x    
7705. 79. Kỹ thuật di động khớp  x x    
7706. 80. Kỹ thuật di động mô mềm x x    
7707. 81. Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở x x    
7708. 82. Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x
7709. 83. Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x
7710. 84. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x
7711. 85. Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x
7712. 86. Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x  
7713. 87. Kỹ thuật Frenkel x x x x
7714. 88. Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý x x x x
7715. 89. Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình x x x x
7716. 90. Tập điều hợp vận động x x x x
7717. 91. Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x x x
    C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (Nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)        
7718. 92. Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x
7719. 93. Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x
7720. 94. Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x
7721. 95. Tập các vận động thô của bàn tay x x x x
7722. 96. Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x
7723. 97. Tập phối hợp hai tay x x x x
7724. 98. Tập phối hợp tay mắt  x x x x
7725. 99. Tập phối hợp tay miệng x x x x
7726. 100. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) x x x x
7727. 101. Tập điều hòa cảm giác x x x x
7728. 102. Tập tri giác và nhận thức  x x x x
7729. 103. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi  x x x x
    D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)        
7730. 104. Tập nuốt x x x x
7731. 105. Tập nói x x x x
7732. 106. Tập nhai x x x x
7733. 107. Tập phát âm x x x x
7734. 108. Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) x x x x
7735. 109. Tập cho người thất ngôn x x x x
7736. 110. Tập luyện giọng x x x x
7737. 111. Tập sửa lỗi phát âm x x x x
    Đ.  KỸ  THUẬT  THĂM  DÒ,  LƯỢNG  GIÁ,  CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (Nhân
viên y tế trực tiếp thực hiện)
       
7738. 112. Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x
7739. 113. Lượng giá chức năng tim mạch x x x x
7740. 114. Lượng giá chức năng hô hấp x x x x
7741. 115. Lượng giá chức năng tâm lý x x x x
7742. 116. Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức x x x x
7743. 117. Lượng giá chức năng ngôn ngữ x x x x
7744. 118. Lượng giá chức năng dáng đi x x x x
7745. 119. Lượng giá chức năng thăng bằng x x x x
7746. 120. Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày x x x x
7747. 121. Lượng giá lao động hướng nghiệp x x x  
7748. 122. Thử cơ bằng tay x x x  
7749. 123. Đo tầm vận động khớp x x x x
7750. 124. Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học x x    
7751. 125. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x    
7752. 126. Đo áp lực hậu môn trực tràng x x    
7753. 127. Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x
7754. 128. Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver x x    
7755. 129. Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi x x    
7756. 130. Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ x x    
7757. 131. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ x x    
7758. 132. Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động x x    
7759. 133. Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống x x x x
7760. 134. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống x x x x
7761. 135. Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) x x    
7762. 136. Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti x x x  
7763. 137. Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) x x x x
7764. 138. Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh x x    
7765. 139. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x
7766. 140. Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x
    E.   DỤNG   CỤ   CHỈNH      HÌNH   VÀ   TRỢ   GIÚP        
7767. 141. Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu x x x x
7768. 142. Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu x x x x
7769. 143. Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) x x x x
7770. 144. Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng x x x x
7771. 145. Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối x x x x
7772. 146. Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối x x x x
7773. 147. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
7774. 148. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) x x x x
7775. 149. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO x x x x
7776. 150. Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO  x x x x
7777. 151. Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO x x x x
7778. 152. Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO x x x x
7779. 153. Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO x x x x
7780. 154. Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong  x x x x
7781. 155. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng x x x x
7782. 156. Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm x x x x
XVIII. ĐIỆN QUANG        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN        
    1. Siêu âm đầu, cổ        
7783. 1. Siêu âm tuyến giáp x x x  
7784. 2. Siêu âm các tuyến nước bọt x x x  
7785. 3. Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x    
7786. 4. Siêu âm hạch vùng cổ x x    
7787. 5. Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp x      
7788. 6. Siêu âm hốc mắt x x    
7789. 7. Siêu âm qua thóp x x    
7790. 8. Siêu âm nhãn cầu x x    
7791. 9. Siêu âm Doppler hốc mắt x x    
7792. 10. Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x    
    2. Siêu âm vùng ngực        
7793. 11. Siêu âm màng phổi x x    
7794. 12. Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x    
7795. 13. Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x    
    3. Siêu âm ổ bụng        
7796. 15. Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x  
7797. 16. Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) x x x  
7798. 17. Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng x x    
7799. 18. Siêu âm tử cung phần phụ x x x  
7800. 19. Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x    
7801. 20. Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x  
7802. 21. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x    
7803. 22. Siêu âm Doppler gan lách x x    
7804. 23. Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) x x    
7805. 24. Siêu âm Doppler động mạch thận x x    
7806. 25. Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x    
7807. 26. Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) x x    
7808. 27. Siêu âm 3D/4D khối u x x    
7809. 28. Siêu âm 3D/4D thai nhi x x    
7810. 29. Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x    
    5. Siêu âm cơ xương khớp        
7811. 43. Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x    
7812. 44. Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x    
    6. Siêu âm tim, mạch máu        
7813. 45. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x    
7814. 46. Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch x      
7815. 47. Siêu âm nội mạch  x      
7816. 48. Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x    
7817. 49. Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục x x    
7818. 50. Siêu âm tim, màng tim qua thực quản x      
7819. 51. Siêu âm tim, mạch máu có cản âm x      
7820. 52. Siêu âm Doppler tim, van tim x x    
7821. 53. Siêu âm 3D/4D tim x x    
    7. Siêu âm vú        
7822. 54. Siêu âm tuyến vú hai bên x x    
7823. 55. Siêu âm Doppler tuyến vú x x    
7824. 56. Siêu âm đàn hồi mô vú x      
    8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam        
7825. 57. Siêu tinh hoàn hai bên x x    
7826. 58. Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x    
7827. 59. Siêu âm dương vật x x    
7828. 60. Siêu âm Doppler dương vật x      
    9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt        
7829. 61. Siêu âm trong mổ x x    
7830. 63. Siêu âm có chất tương phản x      
7831. 64. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng x      
7832. 65. Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) x      
7833. 66. Siêu âm 3D/4D trực tràng x      
    B.  CHỤP  XQUANG  CHẨN  ĐOÁN  THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)        
    1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy        
7834. 67. Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x
7835. 68. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x
7836. 69. Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x
7837. 70. Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x
7838. 71. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x  
7839. 72. Chụp Xquang Blondeau x x x x
7840. 73. Chụp Xquang Hirtz x x x x
7841. 74. Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x  
7842. 75. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x  
7843. 76. Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x
7844. 77. Chụp Xquang Chausse III x x x  
7845. 78. Chụp Xquang Schuller x x x  
7846. 79. Chụp Xquang Stenvers x x x  
7847. 80. Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x  
7848. 81. Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) x x x x
7849. 82. Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) x x x  
7850. 83. Chụp Xquang răng toàn cảnh x x    
7851. 84. Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) x x x  
7852. 85. Chụp Xquang mỏm trâm x x x  
7853. 86. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x
7854. 87. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x  
7855. 88. Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x  
7856. 89. Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x  
7857. 90. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x
7858. 91. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x
7859. 92. Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x
7860. 93. Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x
7861. 94. Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x  
7862. 95. Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x  
7863. 96. Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x  
7864. 97. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x  
7865. 98. Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x
7866. 99. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x
7867. 100. Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x
7868. 101. Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x  
7869. 102. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x
7870. 103. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x
7871. 104. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7872. 105. Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x
7873. 106. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x
7874. 107. Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7875. 108. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7876. 109. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x
7877. 110. Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x  
7878. 111. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x
7879. 112. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7880. 113. Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  x x x  
7881. 114. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x
7882. 115. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7883. 116. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
7884. 117. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x
7885. 118. Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x    
7886. 119. Chụp Xquang ngực thẳng x x x x
7887. 120. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x
7888. 121. Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x  
7889. 122. Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x  
7890. 123. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x
7891. 124. Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x
7892. 125. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x
7893. 126. Chụp Xquang tuyến vú x x    
7894. 127. Chụp Xquang tại giường x x x  
7895. 128. Chụp Xquang tại phòng mổ x x x  
7896. 129. Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) x x    
    2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị        
7897. 130. Chụp Xquang thực quản dạ dày x x    
7898. 131. Chụp Xquang ruột non x x    
7899. 132. Chụp Xquang đại tràng x x    
7900. 133. Chụp Xquang đường mật qua Kehr x x x  
7901. 134. Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi x x    
7902. 135. Chụp Xquang đường dò x x    
7903. 136. Chụp Xquang tuyến nước bọt x x    
7904. 137. Chụp Xquang tuyến lệ x x    
7905. 138. Chụp Xquang tử cung vòi trứng x x    
7906. 139. Chụp Xquang ống tuyến sữa x x    
7907. 140. Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) x x    
7908. 141. Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng x x    
7909. 142. Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng x x    
7910. 143. Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng x x    
7911. 144. Chụp Xquang bàng quang trên xương mu x x    
7912. 145. Chụp Xquang động mạch tạng x x    
7913. 146. Chụp Xquang động mạch chi x x    
7914. 147. Chụp Xquang động mạch vành x x    
7915. 148. Chụp Xquang bao rễ thần kinh x x    
    C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)        
    2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy        
7916. 165. Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang x x    
7917. 166. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang x x    
7918. 167. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang x x    
7919. 168. Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) x x    
7920. 169. Chụp CLVT mạch máu não x x    
7921. 170. Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D x x    
7922. 171. Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang x x    
7923. 172. Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang x x    
7924. 173. Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa x x    
7925. 174. Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc x x    
7926. 175. Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang x x    
7927. 176. Chụp CLVT hốc mắt x x    
7928. 177. Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D x x    
    5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy        
7929. 200. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang x x    
7930. 201. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x    
7931. 202. Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao x x    
7932. 203. Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u x x    
7933. 204. Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản x x    
7934. 205. Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi x x    
7935. 206. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực x x    
7936. 207. Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim x x    
7937. 208. Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành x x    
    8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy        
7938. 231. Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) x x    
7939. 232. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy  x x    
7940. 233. Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) x x    
7941. 234. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy x x    
7942. 235. Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x    
7943. 236. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất x x    
7944. 237. Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật x x    
7945. 238. Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) x x    
7946. 239. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde x x    
7947. 240. Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde x x    
7948. 241. Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo x x    
7949. 242. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu x x    
    11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy        
7950. 268. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang x x    
7951. 269. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang x x    
7952. 270. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang x x    
7953. 271. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang x x    
7954. 272. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang x x    
7955. 273. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang x x    
7956. 274. Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang x x    
7957. 275. Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang x x    
7958. 276. Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp x      
7959. 277. Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang x x    
7960. 278. Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang x x    
7961. 279. Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân x x    
7962. 280. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên x x    
7963. 281. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới x x    
    D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)        
    1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T        
7964. 296. Chụp cộng hưởng từ sọ não  x x    
7965. 297. Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản x x    
7966. 298. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản x x    
7967. 299. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản x x    
7968. 300. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản  x x    
7969. 301. Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản x x    
7970. 302. Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) x x    
7971. 303. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác  x x    
7972. 304. Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản x x    
7973. 305. Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) x x    
7974. 306. Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) x x    
7975. 307. Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) x x    
7976. 308. Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) x x    
7977. 309. Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá x x    
7978. 310. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ  x x    
7979. 311. Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản x x    
7980. 312. Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng x      
    2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T        
7981. 313. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực  x x    
7982. 314. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang x x    
7983. 315. Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) x x    
7984. 316. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú  x x    
7985. 317. Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản x x    
7986. 318. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú x x    
    3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2- 1.5T        
7987. 319. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) x x    
7988. 320. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) x x    
7989. 321. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x    
7990. 322. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn  x x    
7991. 323. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) x x    
7992. 324. Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật  x x    
7993. 325. Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản x x    
7994. 326. Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) x x    
7995. 327. Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) x x    
7996. 328. Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) x x    
7997. 329. Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản x x    
7998. 330. Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt x x    
7999. 331. Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) x x    
8000. 332. Chụp cộng hưởng từ thai nhi x x    
8001. 333. Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô x x    
    4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T        
8002. 334. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ  x x    
8003. 335. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản x x    
8004. 336. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực  x x    
8005. 337. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản x x    
8006. 338. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng  x x    
8007. 339. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản x x    
8008. 340. Chụp cộng hưởng từ khớp  x x    
8009. 341. Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch x x    
8010. 342. Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp x x    
8011. 343. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương  x x    
8012. 344. Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản x x    
8013. 345. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi  x x    
8014. 346. Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản x x    
    5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T        
8015. 347. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu x x    
8016. 348. Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực x x    
8017. 349. Chụp cộng hưởng từ động mạch vành x x    
8018. 350. Chụp cộng hưởng từ tim x x    
8019. 351. Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) x x    
8020. 352. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên  x x    
8021. 353. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản x x    
8022. 354. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới  x x    
8023. 355. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản x x    
8024. 356. Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân  x x    
8025. 357. Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản x x    
8026. 358. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch  x x    
8027. 359. Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản x x    
8028. 360. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu x x    
8029. 361. Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu x x    
    6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T        
8030. 362. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM x x    
8031. 363. Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản x x    
8032. 364. Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) x x    
8033. 365. Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng x x    
    5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm        
8034. 601. Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8035. 602. Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8036. 603. Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8037. 604. Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm x      
8038. 605. Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8039. 606. Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8040. 607. Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8041. 608. Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm x      
8042. 609. Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8043. 610. Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8044. 611. Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8045. 612. Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8046. 613. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8047. 614. Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8048. 615. Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8049. 616. Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8050. 617. Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm x      
8051. 618. Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8052. 619. Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8053. 620. Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8054. 621. Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8055. 622. Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x  
8056. 623. Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8057. 624. Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8058. 625. Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8059. 626. Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8060. 627. Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản x x    
8061. 628. Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8062. 629. Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8063. 630. Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8064. 631. Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8065. 632. Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm x x    
8066. 633. Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
    6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính        
8067. 634. Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x    
8068. 635. Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x    
8069. 636. Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính x x    
8070. 637. Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính x x    
8071. 638. Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính x x    
8072. 639. Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính x x    
8073. 640. Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính x x    
8074. 641. Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính x x    
8075. 642. Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính x      
8076. 643. Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính x      
8077. 644. Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính x x    
8078. 645. Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính x x    
8079. 646. Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính x x    
8080. 647. Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính x x    
8081. 648. Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính x x    
8082. 649. Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính x x    
8083. 650. Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x    
8084. 651. Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x    
8085. 652. Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính x x    
8086. 653. Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính x x    
    7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ        
8087. 654. Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ x      
8088. 655. Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ x      
8089. 656. Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ x      
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. SỌ NÃO        
8090. 1. Mở thông não thất bể đáy nội soi x      
8091. 2. Nội soi mở thông não thất  x      
    B. TAI - MŨI - HỌNG        
8092. 3. Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán  x x    
8093. 4. Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết x x    
8094. 5. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán x x    
8095. 6. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết x x    
8096. 7. Nội soi cầm máu mũi  x x x  
8097. 8. Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết x x x  
8098. 9. Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần x x    
8099. 10. Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán  x x x  
8100. 11. Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết        
8101. 12. Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính        
8102. 13. Nội soi tai mũi họng x x x  
8103. 14. Nội soi tai mũi họng huỳnh quang x x    
8104. 15. Nội soi thanh quản lấy dị vật x x    
    C. KHÍ- PHẾ QUẢN        
8105. 16. Nội soi khí - phế quản ống cứng sinh thiết xuyên vách  x      
8106. 17. Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách x      
8107. 18. Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần x      
8108. 19. Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt đốt u bằng điện đông cao tần x      
8109. 20. Nội soi khí - phế quản ống mềm đặt stent x      
8110. 21. Nội soi khí - phế quản ống cứng đặt stent x      
8111. 22. Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết  x      
8112. 23. Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt lạnh u x      
8113. 24. Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt lạnh u  x      
8114. 25. Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán x x    
8115. 26. Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán x x    
8116. 27. Nội soi siêu âm khí - phế quản ống mềm, sinh thiết xuyên thành phế quản x x    
8117. 28. Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán x x    
8118. 29. Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc x x    
8119. 30. Nội soi khí - phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi x x    
8120. 31. Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật  x x    
8121. 32. Nội soi khí - phế quản ống cứng lấy dị vật        
8122. 33. Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí quản x x    
8123. 34. Nội soi khí - phế quản ống mềm huỳnh quang  x x    
8124. 35. Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI, Iscan, Fice,…) x x    
8125. 36. Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản x x    
    D. LỒNG NGỰC- PHỔI        
8126. 37. Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán x x    
8127. 38. Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán x x    
8128. 39. Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết x x    
8129. 40. Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết x x    
8130. 41. Nội soi trung thất chẩn đoán x      
8131. 42. Nội soi trung thất sinh thiết x      
8132. 43. Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm cắt đốt bằng điện đông cao tần  x      
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG        
8133. 44. Nong đường mật, Oddi qua nội soi x      
8134. 45. Nội soi đường mật tán sỏi qua da  x      
8135. 46. Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ x      
8136. 47. Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser x      
8137. 48. Mở thông dạ dày qua nội soi x      
8138. 49. Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) x      
8139. 50. Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) x      
8140. 51. Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy). x      
8141. 52. Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào. x      
8142. 53. Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng x x    
8143. 54. Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ. x x    
8144. 55. Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ x x    
8145. 56. Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ x x    
8146. 57. Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi  x x    
8147. 58. Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) x x    
8148. 59. Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa x x    
8149. 60. Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày x      
8150. 61. Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x    
8151. 62. Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng x x    
8152. 63. Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán x x    
8153. 64. Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán x x    
8154. 65. Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán x x    
8155. 66. Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x    
8156. 67. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị x x    
8157. 68. Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x    
8158. 69. Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản x x    
8159. 70. Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x    
8160. 71. Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x    
8161. 72. Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ  x x    
8162. 73. Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x    
8163. 74. Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) x x    
8164. 75. Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x    
8165. 76. Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị x x    
8166. 77. Nội soi băng tần hẹp (NBI) x x    
8167. 78. Nội soi siêu âm trực tràng x x    
8168. 79. Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết  x x    
8169. 80. Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng  x x x  
8170. 81. Nội soi đại tràng sigma x x x  
8171. 82. Soi trực tràng x x x  
    E. TIẾT NIỆU        
8172. 83. Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) x      
8173. 84. Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) x x    
8174. 85. Lấy sỏi niệu quản qua nội soi x x    
8175. 86. Soi bàng quang x x    
8176. 87. Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi x x    
8177. 88. Nội soi bàng quang tìm xem đái dư­ỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật x x    
8178. 89. Nội soi bàng quang, đ­ưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản x x    
8179. 90. Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật x x    
8180. 91. Nội soi sinh thiết niệu đạo x x    
8181. 92. Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản x x    
8182. 93. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x    
8183. 94. Nội soi niệu quản sinh thiết x x    
8184. 95. Nội soi bàng quang sinh thiết x x    
    G. KHỚP        
8185. 96. Nội soi khớp điều trị x      
8186. 97. Nội soi khớp chẩn đoán x x    
    H. PHỤ SẢN        
8187. 98. Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x    
8188. 100. Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x    
8189. 101. Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng  x x    
8190. 102. Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x    
8191. 103. Nội soi buồng tử cung can thiệp x x    
8192. 104. Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU x x    
8193. 105. Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x    
8194. 106. Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x    
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. TIM, MẠCH        
8195. 1. Thăm dò điện sinh lý tim x x    
8196. 2. Thông tim chẩn đoán x x    
8197. 3. Đo vận tốc lan truyền sóng mạch x      
8198. 4. Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) x x x x
8199. 5. Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x      
8200. 6. Đo áp lực thẩm thấu máu x x    
8201. 7. Holter huyết áp  x x    
8202. 8. Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x    
8203. 9. Đo lưu huyết não x x    
8204. 10. Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) x x    
8205. 11. Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) x x    
8206. 12. Holter điện tâm đồ x x    
8207. 13. Nghiệm pháp dây thắt x x x x
8208. 14. Điện tim thường x x x x
    B. HÔ HẤP        
8209. 15. Đo dung tích khí cặn x      
8210. 16. Đo khuếch tán khí (DLCO) x      
8211. 17. Đo tổng dung lượng phổi x      
8212. 18. Test giãn phế quản (broncho modilator test) x x    
8213. 19. Đo hô hấp ký x x    
8214. 20. Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký x x    
8215. 21. Đo nồng độ khí CO trong đường thở x x    
8216. 22. Test dung tích sống gắng sức (FVC) x x x  
8217. 23. Test dung tích sống thở chậm (SVC) x x x  
8218. 24. Thông khí tự ý tối đa (MVV)  x x x  
8219. 25. Nghiệm pháp hô hấp gắng sức  x      
8220. 26. Dao động xung ký x      
8221. 27. Thăm dò rối loạn hô hấp lúc ngủ x      
    C. THẦN KINH, TÂM THẦN        
8222. 28. Điện cơ trơn định lượng (QEMG)  x      
8223. 29. Ghi điện cơ  x x    
8224. 30. Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) x      
8225. 31. Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG)  x      
8226. 32. Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác  x x    
8227. 33. Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động x x    
8228. 34. Đo điện thế kích thích cảm giác  x x    
8229. 35. Đo điện thế kích thích giác quan  x x    
8230. 36. Đo điện thế kích thích vận động  x x    
8231. 37. Ghi điện não đồ vi tính x x    
8232. 38. Ghi điện não đồ đa kênh giấc ngủ x      
8233. 39. Ghi điện não đồ video x x    
8234. 40. Ghi điện não đồ thông thường x x x  
8235. 41. Đo ngưỡng đau x      
8236. 42. Test thần kinh tự chủ  x      
    D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU        
8237. 43. Đo PH thực quản 24 giờ x      
8238. 44. Đo áp lực niệu đạo bằng máy x      
8239. 45. Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x x  
8240. 46. Đo áp lực bàng quang bằng máy  x x    
8241. 47. Đo niệu dòng đồ x      
8242. 48. Đo áp lực thẩm thấu niệu x      
8243. 49. Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic) x x    
8244. 50. Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic) x      
8245. 51. Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 x x    
    Đ. TAI MŨI HỌNG        
8246. 52. Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR)  x      
8247. 53. Mapping điện cực ốc tai x      
8248. 54. Phân tích âm giọng nói cơ bản x      
8249. 55. Phân tích âm giọng nói phức tạp x      
8250. 56. Thanh môn đồ (EGG) x      
8251. 57. Điện cơ thanh quản  x      
8252. 58. Đo để hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số  x      
8253. 59. Thăm dò chức năng tiền đình (VNG) x      
8254. 60. Đo thính lực đơn âm x x    
8255. 61. Đo thính lực lời x x    
8256. 62. Đo thính lực trên ngưỡng x x    
8257. 63. Đo thính lực ở trường tự do  x x    
8258. 64. Đo nhĩ lượng x x    
8259. 65. Đo phản xạ cơ bàn đạp x x    
8260. 66. Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán x x    
8261. 67. Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) x x    
8262. 68. Đo sức cản của mũi x x    
8263. 69. Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc x x x  
    E. MẮT        
8264. 70. Điện võng mạc x      
8265. 71. Đo độ dày giác mạc x x    
8266. 72. Đếm tế bào nội mô giác mạc x x    
8267. 73. Đo bản đồ giác mạc x x    
8268. 74. Siêu âm A/B x x    
8269. 75. Đo biên độ điều tiết x x    
8270. 76. Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel x x x  
8271. 77. Test thử cảm giác giác mạc x x x  
8272. 78. Test phát hiện khô mắt x x x  
8273. 79. Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x  
8274. 80. Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm x x x  
8275. 81. Đo thị trường chu biên x x x  
8276. 82. Đo sắc giác x x x  
8277. 83. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) x x x  
8278. 84. Đo khúc xạ máy x x x  
8279. 85. Đo khúc xạ giác mạc Javal x x x  
8280. 86. Thử kính x x x  
8281. 87. Đo độ lác x x x  
8282. 88. Xác định sơ đồ song thị x x x  
8283. 89. Đo độ sâu tiền phòng x x x  
8284. 90. Đo đường kính giác mạc x x x  
8285. 91. Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm x x x  
8286. 92. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x
8287. 93. Đo thị lực x x x x
8288. 94. Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography) x      
    G. CƠ XƯƠNG KHỚP        
8289. 95. Thử nghiệm Methacholine (methacholine test) x      
8290. 96. Đo áp lực hậu môn trực tràng x x    
8291. 97. Đo phản xạ đại tiện x x    
8292. 98. Test ngoại bì tìm dị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc (chuyển Dị ứng-Miễn dịch) x x    
8293. 99. Test Prick với bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễn dịch) x x    
8294. 100. Đo áp lực bàn chân bằng máy x x    
8295. 101. Đo mật độ xương bằng máy siêu âm x x x  
8296. 102. Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA x x x  
8297. 103. Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy x x x  
8298. 104. Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ x x x x
8299. 105. Nghiệm pháp Atropin x x x x
    H. NỘI TIẾT        
8300. 106. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo x x    
8301. 107. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo x x    
8302. 108. Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ x x    
8303. 109. Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh x x    
8304. 110. Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm x x    
8305. 111. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm x x    
8306. 112. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày x x    
8307. 113. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm x x    
8308. 114. Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày x x    
8309. 115. Nghiệm pháp nhịn uống  x x    
8310. 116. Đo chuyển hóa cơ bản x x    
8311. 117. Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin x x    
8312. 118. Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin x x x  
8313. 119. Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén x x    
8314. 120. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén x x    
8315. 121. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén x x    
8316. 122. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin x x x  
8317. 123. Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường  x x    
8318. 124. Test dung nạp Tolbutamit x x    
8319. 125. Test dung nạp Glucagon x x    
8320. 126. Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm dò chức năng gan x x    
8321. 127. Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) x x    
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU        
8322. 1. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động x x x  
8323. 3. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công x x x  
8324. 4. Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay x x x x
8325. 5. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động x x x  
8326. 6. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.  x x x  
8327. 7. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công  x x x  
8328. 8. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động x x x  
8329. 9. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động x x x  
8330. 10. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công x x x  
8331. 11. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động x x x  
8332. 12. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động x x x  
8333. 13. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động x x x  
8334. 14. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động x x x  
8335. 15. Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x  
8336. 16. Nghiệm pháp Protamin sulfat x x x  
8337. 17. Nghiệm pháp Von-Kaulla x x x  
8338. 18. Thời gian tiêu Euglobulin x x x  
8339. 19. Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x
8340. 20. Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x
8341. 21. Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x
8342. 22. Nghiệm pháp dây thắt x x x x
8343. 23. Định lượng D-Dimer  x x    
8344. 24. Bán định lượng D-Dimer x x x  
8345. 25. Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) x x    
8346. 26. Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) x x x  
8347. 27. Phát hiện kháng đông ngoại sinh x x    
8348. 28. Phát hiện kháng đông đường chung x x    
8349. 29. Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI x x    
8350. 30. Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X x x    
8351. 31. Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen) x      
8352. 32. Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co) x      
8353. 33. Định lượng yếu tố XII x      
8354. 34. Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết) x      
8355. 35. Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết) x x    
8356. 36. Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX x x    
8357. 37. Định lượng ức chế yếu tố VIIIc x      
8358. 38. Định lượng ức chế yếu tố IX x      
8359. 39. Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác x x    
8360. 40. Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test) x x    
8361. 41. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin x x    
8362. 42. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin x x    
8363. 43. Định lượng FDP  x x x  
8364. 44. Bán định lượng FDP x x x  
8365. 45. Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) x x    
8366. 46. Định lượng Protein S toàn phần  x x    
8367. 47. Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity) x x    
8368. 48. Định lượng Protein S tự do  x x    
8369. 49. Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)  x x    
8370. 50. Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) x x    
8371. 51. Định lượng Anti Xa x x    
8372. 52. Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) x x    
8373. 53. Thời gian Reptilase x x    
8374. 54. Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy) x x    
8375. 55. Thời gian phục hồi Canxi x x    
8376. 56. Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden x x    
8377. 57. Định lượng Heparin x x    
8378. 58. Định lượng Plasminogen x x    
8379. 59. Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) x x    
8380. 60. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)  x x    
8381. 61. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) x x    
8382. 62. Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y)  x x    
8383. 63. Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab  x x    
8384. 64. Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG  x x    
8385. 65. Định lượng C1- inhibitor x x    
8386. 66. Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator) x x    
8387. 67. Định lượng a2 antiplasmin x x    
8388. 68. Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x    
8389. 69. Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang x x    
8390. 70. Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x    
8391. 71. Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang x x    
8392. 72. Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13) x x    
8393. 73. Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu x x    
8394. 74. Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ x x    
8395. 75. Định lượng yếu tố HMWK x x    
8396. 76. Định lượng yếu tố pre Kallikrein x x    
8397. 77. Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) x      
8398. 78. Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương x x x  
    B. SINH HÓA HUYẾT HỌC        
8399. 79. Định lượng Acid Folic x x    
8400. 80. Định lượng Beta 2 Microglobulin x x    
8401. 81. Định lượng Cyclosporin A x x    
8402. 82. Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) x x    
8403. 83. Định lượng Hemoglobin tự do x x    
8404. 84. Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) x x    
8405. 85. Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR) x x    
8406. 86. Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) x x    
8407. 87. Độ bão hòa Transferin x x    
8408. 88. Định lượng vitamin B12 x x    
8409. 89. Định lượng Transferin x x    
8410. 90. Định lượng Hepcidin x x    
8411. 91. Định lượng EPO (Erythropoietin) x x    
8412. 92. Đo huyết sắc tố niệu x x x  
8413. 93. Methemoglobin x x    
8414. 94. Định lượng Peptid - C x x    
8415. 95. Định lượng Methotrexat x x    
8416. 96. Định lượng Haptoglobin x x    
8417. 97. Định lượng Free kappa huyết thanh x      
8418. 98. Định lượng Free lambda huyết thanh x      
8419. 99. Định lượng Free kappa niệu x      
8420. 100. Định lượng Free lambda niệu x      
8421. 101. Xét nghiệm hồng cầu tự tan x x    
8422. 102. Sức bền thẩm thấu hồng cầu x x x  
8423. 103. Định lượng G6PD x      
8424. 104. HK (Hexokinase) x      
8425. 105. GPI (Glucose phosphate isomerase) x      
8426. 106. PFK (Phosphofructokinase) x      
8427. 107. ALD (Aldolase) x      
8428. 108. PGK (Phosphoglycerate kinase) x      
8429. 109. PK (Pyruvatkinase) x      
8430. 110. Fructosamin x x    
8431. 111. IGF-I x      
8432. 112. Định lượng IgG x x    
8433. 113. Định lượng IgA x x    
8434. 114. Định lượng IgM x x    
8435. 115. Định lượng IgE x x    
8436. 116. Định lượng Ferritin x x    
8437. 117. Định lượng sắt huyết thanh x x x  
    C. TẾ BÀO HỌC        
8438. 118. Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x
8439. 119. Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) x x x x
8440. 120. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
8441. 121. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x  
8442. 122. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) x      
8443. 123. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x  
8444. 124. Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
8445. 125. Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x  
8446. 126. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần) x x    
8447. 127. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần) x x    
8448. 128. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) x x    
8449. 129. Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) x x    
8450. 130. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần) x x    
8451. 131. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần) x x    
8452. 132. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay) x x    
8453. 133. Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) x x    
8454. 134. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x  
8455. 135. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) x x    
8456. 136. Tìm mảnh vỡ hồng cầu x x x  
8457. 137. Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ x x x  
8458. 138. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
8459. 139. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) x x x  
8460. 140. Tìm giun chỉ trong máu x x x x
8461. 141. Tập trung bạch cầu x x    
8462. 142. Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x  
8463. 143. Máu lắng (bằng máy tự động) x x x  
8464. 144. Tìm tế bào Hargraves x x x  
8465. 145. Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương x x    
8466. 146. Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương x x    
8467. 147. Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương x x    
8468. 148. Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp) x x    
8469. 149. Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
8470. 150. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x    
8471. 151. Cặn Addis x x x  
8472. 152. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công x x x  
8473. 153. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động x x x  
8474. 154. Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học x x x  
8475. 155. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x    
8476. 156. Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) x x    
8477. 157. Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi  x x    
8478. 158. Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD x x    
8479. 159. Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học x x    
8480. 160. Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm  x x x  
8481. 161. Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x  
8482. 162. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
8483. 163. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) x x x  
8484. 164. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) x x x  
8485. 165. Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ x x    
8486. 166. Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) x x    
8487. 167. Làm thủ thuật sinh thiết hạch x x    
8488. 168. Xét nghiệm mô bệnh học hạch x x    
8489. 169. Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ x x    
8490. 170. Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) x x    
8491. 171. Đo đường kính hồng cầu x      
    D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU        
8492. 172. Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8493. 173. Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8494. 174. Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8495. 175. Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8496. 176. Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8497. 177. Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8498. 228. Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8499. 257. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8500. 258. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8501. 259. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x    
8502. 260. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8503. 261. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8504. 262. Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard x x    
8505. 263. Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm x x    
8506. 264. Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8507. 265. Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8508. 266. Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8509. 268. Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
8510. 270. Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)  x x    
8511. 271. Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
8512. 273. Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)  x x    
8513. 274. Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
8514. 275. Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)  x x    
8515. 277. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8516. 278. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8517. 279. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
8518. 280. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x  
8519. 281. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8520. 282. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x    
8521. 283. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) x x x  
8522. 284. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) x x x  
8523. 285. Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x  
8524. 286. Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x  
8525. 287. Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x  
8526. 288. Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x  
8527. 289. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8528. 290. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8529. 291. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
8530. 292. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x  
8531. 293. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ x x    
8532. 294. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn x x    
8533. 295. Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x    
8534. 296. Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x    
8535. 297. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8536. 298. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x    
8537. 299. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x    
8538. 300. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x    
8539. 301. Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) x x    
8540. 302. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8541. 303. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8542. 304. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
8543. 305. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) x x    
8544. 306. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x    
8545. 307. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x    
8546. 308. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
8547. 309. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) x x    
8548. 310. Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8549. 311. Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x    
8550. 312. Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm) x x    
8551. 313. Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x    
8552. 314. Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) x x    
8553. 315. Kỹ thuật hấp phụ kháng thể x x    
8554. 316. Kỹ thuật tách kháng thể x x    
    Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC        
8555. 342. Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 x x    
8556. 347. Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex) x x x  
8557. 348. Xét nghiệm Đường-Ham x x x  
8558. 349. Điện di miễn dịch dịch não tuỷ x x    
8559. 350. Điện di miễn dịch nước tiểu x x    
8560. 351. Điện di miễn dịch huyết thanh x x    
8561. 352. Điện di huyết sắc tố x x x  
8562. 353. Điện di protein huyết thanh x x    
8563. 360. Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x      
8564. 361. Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x      
8565. 362. Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x      
8566. 363. Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x      
8567. 364. Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP) x      
8568. 365. Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ) x      
8569. 366. Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ) x      
8570. 367. Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion) x      
8571. 368. Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI - Non Transferin Bound Ion) x      
8572. 371. Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x    
8573. 372. Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x    
8574. 373. Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x    
8575. 374. Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch) x x    
8576. 375. Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA x x    
8577. 376. Phân tích Myeloperoxidase nội bào x      
8578. 377. DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) x x x  
8579. 378. BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H) x x x  
    E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC        
8580. 379. Xác định gen bằng kỹ thuật FISH x      
8581. 380. Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể x x    
8582. 381. Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương x x    
8583. 382. Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi x x    
8584. 383. Cấy hỗn hợp lympho x x    
8585. 384. Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)  x      
8586. 385. Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối x      
8587. 386. FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) x      
8588. 387. FISH chẩn đoán NST XY x      
8589. 388. FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL) x      
8590. 389. FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi x      
8591. 390. FISH chẩn đoán hội chứng De George x      
8592. 391. FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11 x      
8593. 392. FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19 x      
8594. 393. FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21 x      
8595. 394. FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17 x      
8596. 395. PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x      
    G. TRUYỀN MÁU        
8597. 456. Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu x x    
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG        
8598. 501. Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) x x x  
8599. 502. Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x  
8600. 508. Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x    
8601. 509. Chăm sóc catheter cố định x x    
8602. 510. Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch x x    
8603. 511. Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng x x    
8604. 516. Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm x x    
XXIII. HÓA SINH        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. MÁU        
8605. 1. Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) x      
8606. 2. Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) x      
8607. 3. Định lượng Acid Uric x x x  
8608. 4. Định lư­ợng ADH (Anti Diuretic Hormone) x      
8609. 5. Định lượng Adiponectin x      
8610. 6. Định lư­ợng Aldosteron x      
8611. 7. Định lượng Albumin x x x  
8612. 8. Định lượng Alpha1 Antitrypsin x      
8613. 9. Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x  
8614. 10. Đo hoạt độ Amylase x x x  
8615. 11. Định lượng Amoniac ( NH3) x x    
8616. 12. Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) x      
8617. 13. Định lượng Anti CCP x      
8618. 14. Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) x x    
8619. 15. Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)  x x    
8620. 16. Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) x      
8621. 17. Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) x      
8622. 18. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x    
8623. 19. Đo hoạt độ ALT (GPT)  x x x  
8624. 20. Đo hoạt độ AST (GOT)  x x x  
8625. 21. Định lượng α1 Acid Glycoprotein  x      
8626. 22. Định lượng β2 microglobulin x      
8627. 23. Định lượng Beta Crosslap x      
8628. 24. Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) x x    
8629. 25. Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x  
8630. 26. Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x  
8631. 27. Định lượng Bilirubin toàn phần  x x x  
8632. 28. Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x    
8633. 29. Định lượng Calci toàn phần x x x  
8634. 30. Định lượng Calci ion hóa  x x x  
8635. 31. Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x    
8636. 32. Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x    
8637. 33. Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x    
8638. 34. Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x    
8639. 35. Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) x x    
8640. 36. Định lượng Calcitonin x x    
8641. 37. Định lượng Carbamazepin x      
8642. 38. Định lượng Ceruloplasmin x x    
8643. 39. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x    
8644. 40. Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) x x x  
8645. 41. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x  
8646. 42. Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) x x    
8647. 43. Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x    
8648. 44. Định lư­ợng CK-MB mass x x    
8649. 45. Định lượng C-Peptid x x x  
8650. 46. Định lượng Cortisol x x    
8651. 47. Định lượng Cystatine C x x    
8652. 48. Định lượng bổ thể C3 x x    
8653. 49. Định lượng bổ thể C4 x x    
8654. 50. Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) x x x  
8655. 51. Định lượng Creatinin x x x  
8656. 52. Định lượng Cyfra 21- 1 x x    
8657. 53. Định lượng Cyclosphorin x      
8658. 54. Định lượng D-Dimer x      
8659. 55. Định lượng 25OH Vitamin D (D3) x      
8660. 56. Định lượng Digoxin x      
8661. 57. Định lượng Digitoxin x      
8662. 58. Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x  
8663. 59. Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein) x      
8664. 60. Định lượng Ethanol (cồn) x x    
8665. 61. Định lượng Estradiol x x    
8666. 62. Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) x      
8667. 63. Định lượng Ferritin  x x    
8668. 64. Định lượng Fructosamin x      
8669. 65. Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) x x    
8670. 66. Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) x x    
8671. 67. Định lượng Folate x x    
8672. 68. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x    
8673. 69. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x    
8674. 70. Định lượng Galectin 3 x      
8675. 71. Định lượng Gastrin x      
8676. 72. Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) x x    
8677. 73. Định lượng GH (Growth Hormone) x      
8678. 74. Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) x x    
8679. 75. Định lượng Glucose x x x  
8680. 76. Định lượng Globulin x x x  
8681. 77. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)  x x x  
8682. 78. Định lượng GLP-1 x      
8683. 79. Định lượng Gentamicin x      
8684. 80. Định lượng Haptoglobulin x      
8685. 81. Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) x      
8686. 82. Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) x      
8687. 83. Định lượng HbA1c x x x  
8688. 84. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x  
8689. 85. Định lượng HE4 x      
8690. 86. Định lượng Homocystein x      
8691. 87. Định lượng IL-1α (Interleukin 1α)  x      
8692. 88. Định lượng IL -1β (Interleukin 1β)  x      
8693. 89. Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)  x      
8694. 90. Định lượng IL-8 (Interleukin 8)  x      
8695. 91. Định lượng IL-10 (Interleukin 10)  x      
8696. 92. Định lượng IgE Cat Specific (E1) x x    
8697. 93. Định lượng IgE (Immunoglobuline E)  x x    
8698. 94. Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x    
8699. 95. Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x    
8700. 96. Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x    
8701. 97. Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding protein 3) x      
8702. 98. Định lượng Insulin x x    
8703. 99. Điện di Isozym – LDH x      
8704. 100. Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) x      
8705. 101. Định lượng Kappa  x      
8706. 102. Định lượng Kappa tự do (Free kappa) x      
8707. 103. Xét nghiệm Khí máu x x    
8708. 104. Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x    
8709. 105. Định lượng Lambda x      
8710. 106. Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) x      
8711. 107. Định lượng Leptin human x      
8712. 108. Điện di LDL/HDL Cholesterol x      
8713. 109. Đo hoạt độ Lipase x x    
8714. 110. Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x    
8715. 111. Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x    
8716. 112. Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x  
8717. 113. Điện di Lipoprotein x      
8718. 114. Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2) x      
8719. 115. Định lượng Malondialdehyd (MDA) x      
8720. 116. Đo hoạt độ MPO x      
8721. 117. Định lượng Myoglobin x x    
8722. 118. Định lượng Mg x x    
8723. 119. Định lượng N-MID Osteocalcin x      
8724. 120. Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) x x    
8725. 121. Định lượng proBNP (NT-proBNP) x x    
8726. 122. Đo hoạt độ P-Amylase x      
8727. 123. Định lượng PAPP-A x      
8728. 124. Định lượng Pepsinogen I x      
8729. 125. Định lượng Pepsinogen II x      
8730. 126. Định lượng Phenobarbital x      
8731. 127. Định lượng Phenytoin x      
8732. 128. Định lượng Phospho x x x  
8733. 129. Định lượng Pre-albumin x x    
8734. 130. Định lượng Pro-calcitonin x x    
8735. 131. Định lượng Prolactin  x x    
8736. 132. Điện di Protein (máy tự động) x x    
8737. 133. Định lượng Protein toàn phần x x x  
8738. 134. Định lượng Progesteron  x x    
8739. 135. Định lượng Procainnamid x      
8740. 136. Định lượng Protein S100 x      
8741. 137. Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide) x      
8742. 138. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)  x x    
8743. 139. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) x x    
8744. 140. Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x    
8745. 141. Định lượng Renin activity x      
8746. 142. Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x    
8747. 143. Định lượng Sắt x x x  
8748. 144. Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) x      
8749. 145. Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin) x      
8750. 146. Định lượng Sperm Antibody x      
8751. 147. Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x    
8752. 148. Định lượng T4 (Thyroxine) x x    
8753. 149. Định lượng s TfR (Solube transferin receptor)  x      
8754. 150. Định lượng Tacrolimus x      
8755. 151. Định lượng Testosterol x x    
8756. 152. Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1) x      
8757. 153. Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2) x      
8758. 154. Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x    
8759. 155. Định lượng Theophylline x      
8760. 156. Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) x x    
8761. 157. Định lượng Transferin x x    
8762. 158. Định lượng Triglycerid x x x  
8763. 159. Định lượng Troponin T x x    
8764. 160. Định lượng Troponin Ths x x    
8765. 161. Định lượng Troponin I x x    
8766. 162. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x    
8767. 163. Định lượng Tobramycin x      
8768. 164. Định lượng Total p1NP x      
8769. 165. Định lượng T-uptake x      
8770. 166. Định lượng Urê x x x  
8771. 167. Định lượng Valproic Acid x      
8772. 168. Định lượng Vancomycin x      
8773. 169. Định lượng Vitamin B12 x x    
8774. 170. Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) x      
8775. 171. Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) x      
    B. NƯỚC TIỂU        
8776. 172. Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x  
8777. 173. Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x
8778. 174. Định lượng Amphetamine x x x  
8779. 175. Đo hoạt độ Amylase x x x  
8780. 176. Định lượng Axit Uric x x x  
8781. 177. Định lượng Barbiturates x x    
8782. 178. Định lượng Benzodiazepin x x    
8783. 179. Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x
8784. 180. Định lượng Canxi x x x  
8785. 181. Định lượng Catecholamin x x    
8786. 182. Định lượng Cocaine x      
8787. 183. Định lượng Cortisol x x    
8788. 184. Định lượng Creatinin x x x  
8789. 185. Định lượng Dư­ỡng chấp x x x  
8790. 186. Định tính Dư­ỡng chấp x x x  
8791. 187. Định lượng Glucose x x x  
8792. 188. Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x
8793. 189. Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) x x    
8794. 190. Định lượng Methadone x      
8795. 191. Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin) x      
8796. 192. Định lượng Opiate x x    
8797. 193. Định tính Opiate (test nhanh) x x x x
8798. 194. Định tính Morphin (test nhanh) x x x x
8799. 195. Định tính Codein (test nhanh) x x x x
8800. 196. Định tính Heroin (test nhanh) x x x x
8801. 197. Định lượng Phospho x x x  
8802. 198. Định tính Phospho hữu cơ x x x x
8803. 199. Định tính Porphyrin x x x x
8804. 200. Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) x      
8805. 201. Định lượng Protein x x x  
8806. 202. Định tính Protein Bence -jones x x x x
8807. 203. Định tính Rotunda x      
8808. 204. Định lượng THC (Canabionids) x      
8809. 205. Định lượng Ure x x x  
8810. 206. Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động) x x x x
    C. DỊCH NÃO TUỶ        
8811. 207. Định lư­ợng Clo x x x  
8812. 208. Định lượng Glucose x x x  
8813. 209. Phản ứng Pandy x x x  
8814. 210. Định lượng Protein x x x  
    D. THỦY DỊCH MẮT        
8815. 211. Định lượng Albumin x x    
8816. 212. Định lượng Globulin x x    
    E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)        
8817. 213. Đo hoạt độ Amylase x x    
8818. 214. Định lư­ợng Bilirubin toàn phần  x x x  
8819. 215. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x  
8820. 216. Định lượng Creatinin x x x  
8821. 217. Định lượng Glucose x x x  
8822. 218. Đo hoạt độ LDH x x    
8823. 219. Định lượng Protein x x x  
8824. 220. Phản ứng Rivalta x x x  
8825. 221. Định lượng Triglycerid x x x  
8826. 222. Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x x  
8827. 223. Định lượng Ure x x x  
XXIV. VI SINH        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    1. Vi khuẩn chung        
8828. 4. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x    
    6. Các vi khuẩn khác        
8829. 60. Chlamydia test nhanh x x x x
8830. 61. Chlamydia nhuộm huỳnh quang  x x    
8831. 63. Chlamydia Ab miễn dịch tự động x x    
8832. 64. Chlamydia PCR x x    
8833. 65. Chlamydia Real-time PCR x x    
8834. 66. Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động x x    
8835. 82. Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động x x    
8836. 83. Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động x x    
    B. VIRUS        
    2. Hepatitis virus        
8837. 117. HBsAg test nhanh x x x x
8838. 119. HBsAg miễn dịch tự động x x    
8839. 120. HBsAg khẳng định  x x    
8840. 121. HBsAg định lượng x x    
8841. 122. HBsAb test nhanh x x x x
8842. 124. HBsAb định lượng x x    
8843. 126. HBc IgM miễn dịch tự động x x    
8844. 127. HBcAb test nhanh x x x x
8845. 129. HBc total miễn dịch tự động x x    
8846. 130. HBeAg test nhanh x x x x
8847. 132. HBeAg miễn dịch tự động x x    
8848. 133. HBeAb test nhanh x x x x
8849. 135. HBeAb miễn dịch tự động x x    
8850. 136. HBV đo tải lượng Real-time PCR x x    
8851. 138. HBV cccDNA  x x    
    3. HIV        
8852. 169. HIV Ab test nhanh x x x x
8853. 170. HIV Ag/Ab test nhanh x x x x
8854. 171. HIV Ab miễn dịch bán tự động x x x  
8855. 172. HIV Ab miễn dịch tự động x x    
8856. 174. HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x  
8857. 175. HIV khẳng định (*) x x    
8858. 176. HIV Ab Western blot x      
8859. 177. HIV DNA PCR x      
8860. 179. HIV đo tải lượng Real-time PCR x x    
    4. Dengue virus        
8861. 183. Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x
8862. 184. Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x
    Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN        
8863. 329. Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí  x x x  
8864. 330. Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay  x x x  
8865. 331. Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x  
8866. 332. Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x  
8867. 333. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x  
8868. 334. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải  x x x  
8869. 335. Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang  x x x  
8870. 336. Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm x x x  
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
8871. 1. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x x  
8872. 2. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x x x
8873. 3. Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8874. 4. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8875. 5. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan x      
8876. 6. Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8877. 7. Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x    
8878. 8. Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan x x    
8879. 9. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8880. 10. Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8881. 11. Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan x x    
8882. 12. Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
8883. 13. Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da x x x x
8884. 14. Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt x x x  
8885. 15. Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x
8886. 16. Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm x      
8887. 17. Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm x      
8888. 18. Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt x      
8889. 19. Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x    
8890. 21. Tế bào học dịch màng khớp x x x  
8891. 22. Tế bào học nước tiểu x x x  
8892. 23. Tế bào học đờm x x x  
8893. 24. Tế bào học dịch chải phế quản x x    
8894. 25. Tế bào học dịch rửa phế quản x x    
8895. 26. Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang x x x  
8896. 27. Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x    
XXVI. VI PHẪU        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. THẦN KINH SỌ NÃO        
8897. 1. Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ  x      
8898. 2. Phẫu thuật vi phẫu u não thất  x      
8899. 3. Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa  x x    
8900. 4. Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não  x      
8901. 5. Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh  x x    
8902. 6. Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ x      
    B. HÀM MẶT        
8903. 15. Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …) x x    
8904. 16. Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu x      
8905. 17. Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) x      
8906. 18. Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) x      
    C. TAI MŨI HỌNG        
8907. 19. Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên x x    
8908. 20. Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh x x    
8909. 21. Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản  x x    
8910. 22. Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn s­ườn x x    
8911. 23. Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản x x    
8912. 24. Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh x x    
8913. 25. Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản x x    
8914. 26. Phẫu thuật vi phẫu thanh quản x x    
8915. 27. Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…) x x    
    D. SẢN PHỤ KHOA        
8916. 28. Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do  x      
8917. 29. Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi x x    
8918. 30. Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x      
8919. 31. Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x      
    Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC        
8920. 33. Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x      
8921. 34. Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x      
8922. 35. Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu  x      
8923. 36. Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu x      
8924. 37. Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời x x    
8925. 38. Nối ống dẫn tinh - mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật x x    
8926. 39. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời x x    
8927. 40. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời x x    
8928. 41. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời x x    
8929. 42. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời x x    
8930. 43. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời x x    
8931. 44. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời x x    
8932. 45. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời x x    
8933. 46. Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu x      
8934. 47. Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật x      
8935. 48. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời x x    
8936. 49. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời x x    
8937. 50. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời x x    
8938. 51. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời x x    
8939. 52. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời x x    
8940. 53. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời x x    
8941. 54. Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu x      
8942. 55. Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu x      
8943. 56. Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu x      
8944. 57. Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu x      
8945. 58. Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật x      
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI        
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. SỌ NÃO - ĐẦU- MẶT- CỔ        
    1. Sọ não - Đầu - Mặt        
8946. 1. Phẫu thuật nội soi xoang bướm x      
8947. 2. Phẫu thuật nội soi xoang trán x      
8948. 3. Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm x x    
8949. 4. Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa x x    
8950. 5. Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau  x x    
8951. 6. Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới x x    
8952. 7. Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới x x    
8953. 8. Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa x x    
8954. 9. Phẫu thuật cắt thần kinh VIDIAN x      
8955. 10. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn x x    
8956. 11. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy x      
8957. 12. Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở) x x    
8958. 13. Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm x x    
8959. 14. Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi x x    
8960. 15. Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm x x    
8961. 16. Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong x      
8962. 17. Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi x x    
8963. 18. Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt x x    
8964. 19. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ x x    
8965. 20. Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ x x    
8966. 21. Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ  x      
8967. 22. Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ  x      
8968. 23. Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ x      
8969. 24. Phẫu thuật bóc bao áp xe não x      
8970. 25. Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não x      
8971. 26. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình  x      
8972. 27. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch  x      
8973. 28. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V X      
8974. 29. Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II x x    
8975. 30. Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III x      
8976. 31. Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy x      
8977. 32. Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não x      
8978. 33. Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ  x      
8979. 34. Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm x x    
8980. 35. Phẫu thuật nội soi lấy u não thất x      
8981. 36. Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất x      
8982. 37. Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất x      
8983. 38. Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ x      
8984. 39. Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều x      
8985. 40. Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm x      
8986. 41. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não x      
    2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp        
8987. 42. Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp x x    
8988. 43. Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp x x    
8989. 44. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp x x    
8990. 45. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp x x    
8991. 46. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp x x    
8992. 47. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp x x    
8993. 48. Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân x      
8994. 49. Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc x      
8995. 50. Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp x      
8996. 51. Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp  x x    
8997. 52. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x    
8998. 53. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x    
8999. 54. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân  x x    
9000. 55. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc  x x    
9001. 56. Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x    
9002. 57. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. x x    
9003. 58. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. x x    
9004. 59. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư x      
9005. 60. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư x      
    B. CỘT SỐNG        
9006. 61. Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng x      
9007. 62. Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẩm cổ qua miệng x      
9008. 63. Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ  x      
9009. 64. Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống x      
9010. 65. Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp x      
9011. 66. Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng x      
9012. 67. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng x      
9013. 68. Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư­ớc trong vẹo cột sống x      
9014. 69. Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực  x      
9015. 70. Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau x      
9016. 71. Phẫu thuật nội soi tủy sống x      
9017. 72. Phẫu thuật nội soi lấy u x      
9018. 73. Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy  x      
9019. 74. Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực x      
    C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM - MẠCH        
    1. Lồng ngực – Phổi        
9020. 75. Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi x x x  
9021. 76. Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực x x    
9022. 77. Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi x x    
9023. 78. Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi x x    
9024. 79. Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực x x    
9025. 80. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất  x x    
9026. 81. Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) x x    
9027. 82. Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi x x    
9028. 83. Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực x x    
9029. 84. Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ x      
9030. 85. Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng x      
9031. 86. Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi x x    
9032. 87. Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi x x    
9033. 88. Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi x x    
9034. 89. Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi x x    
9035. 90. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) x x    
9036. 91. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) x x    
9037. 92. Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất x x    
9038. 93. Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán x x    
9039. 94. Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi x x    
9040. 95. Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi x      
9041. 96. Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch x      
9042. 97. Phẫu thuật nội soi cắt một phổi x      
9043. 98. Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch x      
9044. 99. Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản x      
    3. Mạch máu        
9045. 109. Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch x      
9046. 110. Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi x      
9047. 111. Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận x      
9048. 112. Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối x      
9049. 113. Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối x      
9050. 114. Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối x      
9051. 115. Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực x      
9052. 116. Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x      
9053. 117. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu x      
    D. BỤNG – TIÊU HOÁ        
    1. Thực quản        
9054. 118. Cắt thực quản nội soi ngực và bụng x x    
9055. 119. Cắt thực quản nội soi ngực phải x      
9056. 120. Cắt thực quản nội soi qua khe hoành x      
9057. 121. Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy) x      
9058. 122. Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải x x    
9059. 123. Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái x x    
9060. 124. Cắt u lành thực quản nội soi bụng x x    
9061. 125. Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải x      
9062. 126. Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái x      
9063. 127. Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng x      
9064. 128. Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải x      
9065. 129. Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái x      
9066. 130. Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng x      
9067. 131. Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh x      
9068. 132. Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái x x    
9069. 133. Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng x x    
9070. 134. Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng x x    
9071. 135. Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa x      
9072. 136. Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi  x      
9073. 137. Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành x      
9074. 138. Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày x      
9075. 139. Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng x      
    2. Dạ dày        
9076. 140. Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày x x    
9077. 141. Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x    
9078. 142. Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x    
9079. 143. Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x    
9080. 144. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày x x    
9081. 145. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng x x    
9082. 146. Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery) x      
9083. 147. Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày  x x    
9084. 148. Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X x x    
9085. 149. Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc x x    
9086. 150. Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x    
9087. 151. Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày x      
9088. 152. Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng x      
9089. 153. Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng x      
9090. 154. Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình x      
9091. 155. Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày  x x    
9092. 156. Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày  x      
9093. 157. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày  x      
9094. 158. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách x      
9095. 159. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 x      
9096. 160. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α x      
9097. 161. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β x      
9098. 162. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 x      
9099. 163. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 x x    
9100. 164. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 x      
9101. 165. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2  x      
    3. Tá tràng        
9102. 166. Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng x x    
9103. 167. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng x x    
9104. 168. Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x    
9105. 169. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng x x    
9106. 170. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng x x    
9107. 171. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng x      
    4. Ruột non        
9108. 172. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x    
9109. 173. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x    
9110. 174. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x    
9111. 175. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng x x    
9112. 176. Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non x x    
9113. 177. Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột x x    
9114. 178. Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng x x    
9115. 179. Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da x x    
9116. 180. Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da x x    
9117. 181. Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật x x    
9118. 182. Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại x x    
9119. 183. Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng x x    
9120. 184. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x    
9121. 185. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x    
9122. 186. Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non x x    
    5. Ruột thừa        
9123. 187. Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x  
9124. 188. Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x  
9125. 189. Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa x x    
9126. 190. Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x  
9127. 191. Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x x  
    6. Đại tràng        
9128. 192. Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng x x    
9129. 193. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải x x    
9130. 194. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch x x    
9131. 195. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng  x x    
9132. 196. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng    x    
9133. 197. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang  x x    
9134. 198. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch x x    
9135. 199. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái x x    
9136. 200. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch x x    
9137. 201. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông x x    
9138. 202. Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch x x    
9139. 203. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng  x      
9140. 204. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch x      
9141. 205. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng x x    
9142. a. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch x x    
9143. 206. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng x x    
9144. 207. Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x    
9145. 208. Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x    
9146. b. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng x x    
9147. 209. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo  x x    
9148. 210. Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang x x    
9149. 211. Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng x x    
9150. 212. Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x      
9151. 213. Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) x      
9152. 214. Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x      
    7. Hậu môn - Trực tràng        
9153. 215. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng x x    
9154. 216. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch x x    
9155. 217. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp x x    
9156. 218. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch x x    
9157. 219. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn x      
9158. 220. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch x      
9159. 221. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn  x      
9160. 222. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch x      
9161. 223. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo x x    
9162. 224. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch x x    
9163. 225. Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng x x    
9164. 226. Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng x x    
9165. 227. Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x    
9166. 228. Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo  x x    
9167. 229. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x    
9168. 230. Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x    
9169. 231. Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại - trực tràng) x x    
9170. 232. Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì x      
9171. 233. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng x x    
9172. 234. Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng x      
9173. 235. Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng x      
9174. 236. Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn x      
    8. Gan        
9175. 237. Phẫu thuật nội soi cắt gan phải x      
9176. 238. Phẫu thuật nội soi cắt gan trái x      
9177. 239. Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước x      
9178. 240. Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau x      
9179. 241. Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái x      
9180. 242. Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải x      
9181. 243. Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm x      
9182. 244. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I x      
9183. 245. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II x      
9184. 246. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III x      
9185. 247. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV x      
9186. 248. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA x      
9187. 249. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB x      
9188. 250. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V x      
9189. 251. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI x      
9190. 252. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII x      
9191. 253. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII x      
9192. 254. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V x      
9193. 255. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI x      
9194. 256. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII x      
9195. 257. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII x      
9196. 258. Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình x      
9197. 259. Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan x      
9198. 260. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan x x    
9199. 261. Phẫu thuật nội soi cắt nang gan x x    
9200. 262. Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) x x    
9201. 263. Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan x x    
9202. 264. Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan x      
    9. Đường mật        
9203. 265. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi x x    
9204. 266. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật x x    
9205. 267. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr x x    
9206. 268. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái x      
9207. 269. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng x      
9208. 270. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr x x    
9209. 271. PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr x x    
9210. 272. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr x      
9211. 273. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật x x x  
9212. 274. Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da x x x  
9213. 275. Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng x x    
9214. 276. Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng x      
9215. 277. Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng x      
9216. 278. Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng x      
9217. 279. Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật x x    
9218. 280. PTNS cắt nang đường mật x      
9219. 281. Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật x      
9220. 282. Phẫu thuật nội soi cắt u OMC x      
9221. 283. Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng x      
9222. 284. PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời x      
    10. Tụy        
9223. 285. Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy x      
9224. 286. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy x      
9225. 287. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách x      
9226. 288. Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy x      
9227. 289. Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách x      
9228. 290. Phẫu thuật nội soi cắt u tụy x      
9229. 291. Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy x      
9230. 292. Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng x      
9231. 293. Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày x      
9232. 294. Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử x x    
9233. 295. Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy x x    
9234. 296. Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn x      
9235. 297. Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy x      
    11. Lách        
9236. 298. Phẫu thuật nội soi cắt lách x      
9237. 299. Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần x      
9238. 300. Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách x      
9239. 301. Phẫu thuật nội soi cắt nang lách x      
9240. 302. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang lách x      
9241. 303. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương x      
    12. Mạc treo        
9242. 304. Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột x x    
9243. 305. Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non x x    
9244. 306. Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột x x    
9245. 307. Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo x x    
    13. Điều trị giảm béo        
9246. 308. Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày x      
9247. 309. Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống x      
9248. 310. Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng x      
9249. 311. Phẫu thuật nội soi đổi dòng tá tràng x      
9250. 312. Phẫu thuật nội soi đảo dòng tụy mật x      
    14. Thoát vị        
9251. 313. Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) x x    
9252. 314. Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) x x    
9253. 315. Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng x x    
9254. 316. Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành x x    
9255. 317. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat - Jacob x x    
9256. 318. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor x x    
9257. 319. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet x x    
9258. 320. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen x x    
    15. Tuyến thượng thận        
9259. 321. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên  x x    
9260. 322. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên x x    
9261. 323. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên x x    
9262. 324. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên x x    
9263. 325. Nội soi cắt nang tuyến thượng thận x      
9264. 326. Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận x      
    16. Các phẫu thuật nội soi khác        
9265. 327. Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc  x x    
9266. 328. Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành x x    
9267. 329. Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng x x    
9268. 330. Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x    
9269. 331. Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư x x    
9270. 332. Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x    
9271. 333. Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x    
9272. 334. Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) x x    
9273. 335. Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng x x    
9274. 336. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x    
9275. 337. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm x x    
9276. 338. Phẫu thuật nội soi khác x      
    Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC        
    1. Thận        
9277. 339. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ  x x    
9278. 340. Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa  x      
9279. 341. Phẫu thuật nội soi cắt u thận x x    
9280. 342. Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần  x      
9281. 343. Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc x      
9282. 344. Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản x x    
9283. 345. Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính x      
9284. 346. Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính x      
9285. 347. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc  x      
9286. 348. Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc  x      
9287. 349. Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc  x      
9288. 350. Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc  x      
9289. 351. Nội soi lấy thận ghép x      
9290. 352. Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận  x x    
9291. 353. Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận x x    
9292. 354. Tán sỏi thận qua da  x x    
9293. 355. Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser x x    
9294. 356. Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận x x    
9295. 357. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận x x    
9296. 358. Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận x x    
9297. 359. Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận x x    
9298. 360. Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất  x x    
9299. 361. Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) x x    
9300. 362. Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi x x    
9301. 363. Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận x x    
    2. Niệu quản        
9302. 364. Nội soi niệu quản cắt nang  x x    
9303. 365. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản  x x    
9304. 366. Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản x x    
9305. 367. Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản x x    
9306. 368. Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ x x x  
9307. 369. Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ x      
9308. 370. Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang x      
9309. 371. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản x x    
9310. 372. Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi x x    
9311. 373. Tán sỏi qua da bằng xung hơi x      
9312. 374. Tán sỏi qua da bằng siêu âm x      
9313. 375. Tán sỏi qua da bằng laser x      
9314. 376. Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi x x    
9315. 377. Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản x x    
9316. 378. Nội soi nong niệu quản hẹp x x    
9317. 379. Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản x x    
9318. 380. Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản x x    
    3. Bàng quang        
9319. 381. Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần x      
9320. 382. Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc x      
9321. 383. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang x      
9322. 384. Nội soi cắt polyp cổ bàng quang x x    
9323. 385. Nội soi bàng quang cắt u x x    
9324. 386. Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi x x    
9325. 387. Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng x      
9326. 388. Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát x x    
9327. 389. Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang x x    
9328. 390. Nội soi gắp sỏi bàng quang x x    
9329. 391. Nội soi bàng quang tán sỏi x x    
9330. 392. Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng x x    
9331. 393. Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo x x    
9332. 394. Nội soi nạo hạch chậu bịt x x    
    4. Tuyến tiền liệt        
9333. 395. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt  x      
9334. 396. Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi x x    
9335. 397. Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc x x    
9336. 398. Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính x x    
9337. 399. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser  x x    
9338. 400. Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón x x    
9339. 401. Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần x x    
9340. 402. Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt  x x    
    5. Sinh dục, niệu đạo        
9341. 403. Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh x      
9342. 404. Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn  x x    
9343. 405. Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng  x x    
9344. 406. Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh  x x    
9345. 407. Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo  x x    
9346. 408. Nội soi tán sỏi niệu đạo x x    
9347. 409. Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo  x x    
9348. 410. Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp x      
9349. 411. Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật) x x    
    6. Phẫu thuật vùng hố chậu        
9350. 412. Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x    
9351. 413. Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x    
9352. 414. Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung x x    
9353. 415. Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng x      
9354. 416. Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh x x    
9355. 417. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa x x    
9356. 418. Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x    
9357. 419. Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x    
9358. 420. Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi x x    
    7. Tử cung        
9359. 421. Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x      
9360. 422. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x      
9361. 423. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x      
9362. 424. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x      
9363. 425. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x      
9364. 426.  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x      
9365. 427. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ x      
9366. 428. Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ x      
9367. 429. Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x      
9368. 430. Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x      
    8. Buồng trứng – Vòi trứng        
9369. 431. Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng x      
9370. 432. Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x    
9371. 433. Cắt u buồng trứng qua nội soi x x    
9372. 434. Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x    
9373. 435. Nội soi nối vòi tử cung x x    
9374. 436. Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x    
9375. 437. Thông vòi tử cung qua nội soi x x    
    E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG        
    1. Khớp vai        
9376. 438. Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai  x x    
9377. 439. Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet x      
9378. 440. Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x      
9379. 441. Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay x      
9380. 442. Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau x      
9381. 443. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn  x      
9382. 444. Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x      
9383. 445. Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu x      
9384. 446. Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu x      
9385. 447. Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai  x      
9386. 448. Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay  x      
9387. 449. Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai  x      
9388. 450. Phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực  x      
    2. Khớp khuỷu        
9389. 451. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu  x x    
9390. 452. Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu  x      
9391. 453. Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu x      
9392. 454. Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài x      
    3. Khớp cổ tay        
9393. 455. Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay  x      
9394. 456. Phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay x      
9395. 457. Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác x      
    4. Khớp háng        
9396. 458. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang x      
9397. 459. Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối  x      
    5. Khớp gối        
9398. 460. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối x x    
9399. 461. Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm x x    
9400. 462. Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm x      
9401. 463. Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối x x    
9402. 464. Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy  x x    
9403. 465. Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x      
9404. 466. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân x x    
9405. 467. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x x    
9406. 468. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu x      
9407. 469. Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước x      
9408. 470. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau x      
9409. 471. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó x      
9410. 472. Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x      
9411. 473. Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x      
9412. 474. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó x      
9413. 475. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó x      
9414. 476. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó x      
9415. 477. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó x      
9416. 478. Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại x      
9417. 479. Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác) x      
9418. 480. Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè x      
9419. 481. Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối x      
    6. Khớp cổ chân        
9420. 482. Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân x      
9421. 483. Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên x      
9422. 484. Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân x      
9423. 485. Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái x      
9424. 486. Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân x      
    G. TẠO HÌNH        
    1. Vùng Đầu - Mặt - Cổ        
9425. 487. Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ x      
9426. 488. Phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt x      
9427. 489. Phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt x      
9428. 490. Phẫu thuật nội soi chẩn đoán bệnh lý khớp (khớp thái dương hàm) x      
    2. Vùng thân mình        
9429. 491. Phẫu thuật nội soi nâng ngực x      
9430. 492. Phẫu thuật nội soi tạo hình vú sau ung thư x      
9431. 493. Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo … x      
9432. 494. Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) x      
    3. Vùng chi thể        
9433. 495. Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …) x      
9434. 496. Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong … x      
9435. 497. Phẫu thuật nội soi lấy u x      
    H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC        
9436. 498. Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng x x x  
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
    A. TẠO HÌNH  VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ        
    1. Vùng xương sọ- da đầu        
9437. 1. Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc  x x x x
9438. 2. Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán  x x x x
9439. 3. Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ x x x  
9440. 4. Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận x x x  
9441. 5. Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do x x    
9442. 6. Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần x x    
9443. 7. Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9444. 8. Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x x  
9445. 9. Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x  
9446. 10. Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên x x x  
9447. 11. Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm x x    
9448. 12. Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên x x    
9449. 13. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng x x x  
9450. 14. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày x x x  
9451. 15. Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo x x    
9452. 16. Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ x x x  
9453. 17. Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu x x    
9454. 18. Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu x x    
9455. 19. Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi x x    
9456. 20. Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do x x    
9457. 21. Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu x x    
9458. 22. Bơm túi giãn da vùng da đầu x x    
9459. 23. Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu x x    
9460. 24. Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu x x    
9461. 25. Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán x x    
9462. 26. Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân x x    
9463. 27. Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân x x    
9464. 28. Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại x x    
9465. 29. Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo x x    
9466. 30. Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán x x    
9467. 31. Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương x x    
9468. 32. Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử x x    
    2. Vùng mi mắt        
9469. 33. Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt x x x x
9470. 34. Khâu da mi  x x x  
9471. 35. Khâu phục hồi bờ mi x x    
9472. 36. Khâu cắt lọc vết thương mi x x x x
9473. 37. Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi x x    
9474. 38. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi x x    
9475. 39. Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi x x    
9476. 40. Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt x x    
9477. 41. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên x x    
9478. 42. Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới x x    
9479. 43. Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi  x x    
9480. 44. Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi  x x    
9481. 45. Phẫu thuật hạ mi trên  x x    
9482. 46. Kéo dài cân cơ nâng mi x x    
9483. 47. Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi  x x    
9484. 48. Phẫu thuật điều trị hở mi x x    
9485. 49. Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo x x    
9486. 50. Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới x x    
9487. 51. Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới x x    
9488. 52. Phẫu thuật mở rộng khe mi x x    
9489. 53. Phẫu thuật hẹp khe mi x x    
9490. 54. Phẫu thuật điều tri Epicanthus x x    
9491. 55. Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới x x    
9492. 56. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả x x    
9493. 57. Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt  x x    
9494. 58. Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên  x x    
9495. 59. Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên  x x    
9496. 60. Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới  x x    
9497. 61. Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới  x x    
9498. 62. Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt x x x  
9499. 63. Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt x x x  
9500. 64. Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt x x x  
9501. 65. Phẫu thuật ghép sụn mi mắt x x    
9502. 66. Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt x x x  
9503. 67. Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh x x    
9504. 68. Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt  x x    
9505. 69. Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt  x x    
9506. 70. Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt  x x    
9507. 71. Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt  x x    
9508. 72. Nâng sàn hốc mắt x x    
9509. 73. Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả x x    
9510. 74. Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII  x x    
9511. 75. Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch x x    
9512. 76. Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch x x    
9513. 77. Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do x x    
9514. 78. Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do x x    
9515. 79. Điều trị chứng co mi trên bằng botox x x    
9516. 80. Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox x x    
9517. 81. Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi x x    
9518. 82. Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc x x    
    3. Vùng mũi        
9519. 83. Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi x x x  
9520. 84. Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu x x x  
9521. 85. Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x    
9522. 86. Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu x x    
9523. 87. Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu x x    
9524. 88. Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ x x    
9525. 89. Phẫu thuật tạo hình mũi một phần x x    
9526. 90. Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi x x    
9527. 91. Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận x x    
9528. 92. Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa  x x    
9529. 93. Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi x x    
9530. 94. Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai x x    
9531. 95. Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) x x    
9532. 96. Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) x x    
9533. 97. Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử x x    
9534. 98. Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn x x    
9535. 99. Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép x x    
9536. 100. Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi x x    
9537. 101. Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi x x    
9538. 102. Phẫu thuật hạ thấp sống mũi x x    
9539. 103. Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi x x    
9540. 104. Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi  x x    
9541. 105. Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi  x x    
9542. 106. Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi  x x    
9543. 107. Phẫu thuật tạo lỗ mũi x x x  
9544. 108. Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi x x x  
9545. 109. Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân x x    
    4. Vùng môi        
9546. 110. Khâu vết thương vùng môi x x x  
9547. 111. Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi  x x x  
9548. 112. Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi x x x  
9549. 113. Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu  x x    
9550. 114. Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9551. 115. Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9552. 116. Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ x x x  
9553. 117. Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do x x    
9554. 118. Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ x x    
9555. 119. Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận x x    
9556. 120. Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa x x    
9557. 121. Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9558. 122. Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII x x    
9559. 123. Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên x x    
9560. 124. Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên x x    
9561. 125. Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên x x    
9562. 126. Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên x x    
9563. 127. Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải  x x    
9564. 128. Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh  x x    
9565. 129. Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng  x x    
9566. 130. Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau x x    
9567. 131. Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy x x    
9568. 132. Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi  x x x  
9569. 133. Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép  x x x  
9570. 134. Phẫu thuật tạo hình nhân trung x x x  
9571. 135. Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới x x x  
    5. Vùng tai        
9572. 136. Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai x x x x
9573. 137. Khâu cắt lọc vết thương vành tai x x x x
9574. 138. Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời x x x  
9575. 139. Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu x x    
9576. 140. Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời x x x  
9577. 141. Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ x x    
9578. 142. Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ x x    
9579. 143. Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ x x x  
9580. 144. Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do x x    
9581. 145. Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1) x x    
9582. 146. Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1) x x    
9583. 147. Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2) x x    
9584. 148. Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai x x x  
9585. 149. Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp x x    
9586. 150. Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi x x    
9587. 151. Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa x x x  
9588. 152. Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài x x    
9589. 153. Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân x x x  
9590. 154. Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình x x x  
9591. 155. Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ x x x  
9592. 156. Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai x x x  
9593. 157. Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai x x x  
9594. 158. Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai x x x  
9595. 159. Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai x x    
9596. 160. Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai x x    
    6. Vùng hàm mặt cổ        
9597. 161. Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x
9598. 162. Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x x
9599. 163. Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x
9600. 164. Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức x x x  
9601. 165. Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ x x    
9602. 166. Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) x x    
9603. 167. Phẫu thuật khâu vết thương thấu má x x x  
9604. 168. Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt x x    
9605. 169. Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt x x    
9606. 170. Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh  x x    
9607. 171. Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x  
9608. 172. Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu x x    
9609. 173. Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu  x x    
9610. 174. Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí x x    
9611. 175. Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh x x x  
9612. 176. Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt x x x  
9613. 177. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0  x x    
9614. 178. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14  x x    
9615. 179. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13 x x    
9616. 180. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số3 -12 x x    
9617. 181. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11 x x    
9618. 182. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10 x x    
9619. 183. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 - 9 x x    
9620. 184. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7  x x    
9621. 185. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8  x x    
9622. 186. Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên x x    
9623. 187. Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới x x    
9624. 188. Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp x x    
9625. 189. Phẫu thuật cắt chỉnh cằm x x    
9626. 190. Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới x x    
9627. 191. Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9628. 192. Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo x x    
9629. 193. Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy  x x x  
9630. 194. Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman x x x  
9631. 195. Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy  x x x  
9632. 196. Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman x x x  
9633. 197. Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính  x x x  
9634. 198. Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) x x x  
9635. 199. Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) x x x  
9636. 200. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x  
9637. 201. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận x x    
9638. 202. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ x x x  
9639. 203. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa x x x  
9640. 204. Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu x x x  
9641. 205. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x    
9642. 206. Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên x x    
9643. 207. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu x x    
9644. 208. Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm x x    
9645. 209. Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi x x    
9646. 210. Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9647. 211. Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ x x    
9648. 212. Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ x x    
9649. 213. Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 x x x  
9650. 214. Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 x x x  
9651. 215. Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da x x x  
9652. 216. Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt x x    
9653. 217. Cắt u máu vùng đầu mặt cổ  x x x  
9654. 218. Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ  x x x  
9655. 219. Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ  x x x  
9656. 220. Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ  x x x  
9657. 221. Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân x x    
9658. 222. Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ x x    
9659. 223. Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận x x    
9660. 224. Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9661. 225. Cắt u phần mềm vùng cổ  x x x  
9662. 226. Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt x x x  
9663. 227. Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x x  
9664. 228. Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x    
9665. 229. Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt x x x  
9666. 230. Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x    
9667. 231. Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt x x    
9668. 232. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác  x x    
9669. 233. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu  x x    
9670. 234. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn  x x    
9671. 235. Ghép mỡ tự thân coleman x x x  
9672. 236. Ghép tế bào gốc x x    
9673. 237. Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ x x    
9674. 238. Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt  x x    
9675. 239. Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ x x    
9676. 240. Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ x x    
    B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH        
9677. 241. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch x x    
9678. 242. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn x x    
9679. 243. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận x x    
9680. 244. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn x x    
9681. 245. Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9682. 246. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch  x x    
9683. 247. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch  x x    
9684. 248. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận  x x    
9685. 249. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu  x x    
9686. 250. Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú x x    
9687. 251. Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp x x    
9688. 252. Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ x x    
9689. 253. Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại x x    
9690. 254. Phẫu thuật treo vú sa trễ x x    
9691. 255. Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ x x    
9692. 256. Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng x x    
9693. 257. Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú  x x    
9694. 258. Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch  x x    
9695. 259. Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da  x x    
9696. 260. Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu  x x    
9697. 261. Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ  x x    
9698. 262. Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi x x    
9699. 263. Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu  x x    
9700. 264. Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú x x x  
9701. 265. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ x x x  
9702. 266. Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa x x x  
9703. 267. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid  x x    
9704. 268. Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú x x    
9705. 269. Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông x x x  
9706. 270. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận x x    
9707. 271. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận x x    
9708. 272. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do x x    
9709. 273. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da x x    
9710. 274. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân x x    
9711. 275. Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm x x    
9712. 276. Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm x x    
9713. 277. Cắt bỏ khối u da ác tính  x x    
9714. 278. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận x x    
9715. 279. Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9716. 280. Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè  x x    
9717. 281. Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân x x    
9718. 282. Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch x x    
9719. 283. Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch x x    
9720. 284. Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch x x    
9721. 285. Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do x x    
    C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI        
9722. 286. Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ x x    
9723. 287. Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng x x    
9724. 288. Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật x x    
9725. 289. Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu x x    
9726. 290. Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu x x    
9727. 291. Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật x x    
9728. 292. Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận x x    
9729. 293. Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do x x    
9730. 294. Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch x x    
9731. 295. Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ x x    
9732. 296. Phẫu thuật cắt bỏ âm vật x x    
9733. 297. Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống x x    
9734. 298. Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân x x    
9735. 299. Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo x x    
9736. 300. Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân x x    
9737. 301. Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x    
9738. 302. Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do x x    
9739. 303. Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn x x    
9740. 304. Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân x x    
9741. 305. Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x    
9742. 306. Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do x x    
9743. 307. Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn x x    
9744. 308. Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương x x    
9745. 309. Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương x x    
9746. 310. Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x    
9747. 311. Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới  x x    
9748. 312. Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới  x x    
9749. 313. Chuyển sang giới tính nữ x x    
9750. 314. Chuyển sang giới tính nam x x    
    D. TẠO HÌNH  VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY        
9751. 315. Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay  x x    
9752. 316. Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay  x x    
9753. 317. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ x x    
9754. 318. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ x x    
9755. 319. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận x x    
9756. 320. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận x x    
9757. 321. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9758. 322. Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9759. 323. Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x    
9760. 324. Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ x x    
9761. 325. Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận x x    
9762. 326. Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa x x    
9763. 327. Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9764. 328. Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân x x    
9765. 329. Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x    
9766. 330. Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x    
9767. 331. Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa x x    
9768. 332. Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9769. 333. Phẫu thuật điều trị lột da bàn tay bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9770. 334. Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón x x x  
9771. 335. Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít x x    
9772. 336. Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x x  
9773. 337. Nối gân gấp x x x  
9774. 338. Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x  
9775. 339. Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9776. 340. Nối gân duỗi x x x  
9777. 341. Gỡ dính gân x x x  
9778. 342. Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt x x x  
9779. 343. Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt x x    
9780. 344. Gỡ dính thần kinh x x    
9781. 345. Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính  x x    
9782. 346. Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính  x x    
9783. 347. Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9784. 348. Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu x x    
9785. 349. Phẫu thuật cái hóa x x    
9786. 350. Chuyển ngón có cuống mạch nuôi x x    
9787. 351. Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái  x x    
9788. 352. Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x  
9789. 353. Thay khớp bàn tay x x    
9790. 354. Thay khớp liên đốt các ngón tay x x    
9791. 355. Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay x x    
9792. 356. Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay x x    
9793. 357. Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay x x    
9794. 358. Phẫu thuật cắt ngón tay thừa x x    
9795. 359. Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa x x    
9796. 360. Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi x x    
9797. 361. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân x x    
9798. 362. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân x x    
9799. 363. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ x x    
9800. 364. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ x x    
9801. 365. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận x x    
9802. 366. Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa x x    
9803. 367. Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9804. 368. Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật x x    
9805. 369. Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay x x    
9806. 370. Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z x x    
9807. 371. Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z x x    
9808. 372. Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân x x    
9809. 373. Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân x x    
9810. 374. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời x x    
9811. 375. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời x x    
9812. 376. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời x x    
9813. 377. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời x x    
9814. 378. Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời x x    
9815. 379. Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay x x    
9816. 380. Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay x x    
9817. 381. Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay x x    
9818. 382. Phẫu thuật ghép móng x x    
9819. 383. Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay x x    
9820. 384. Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh x x    
    Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI        
9821. 385. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân x x    
9822. 386. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân x x    
9823. 387. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân x x    
9824. 388. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân x x    
9825. 389. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân x x    
9826. 390. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ x x    
9827. 391. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ x x    
9828. 392. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ x x    
9829. 393. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ x x    
9830. 394. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận x x    
9831. 395. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận x x    
9832. 396. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận x x    
9833. 397. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận x x    
9834. 398. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9835. 399. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9836. 400. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9837. 401. Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x    
9838. 402. Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi x x    
9839. 403. Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm x x    
9840. 404. Cắt khối u da lành tính trên 5cm x x    
9841. 405. Cắt khối u da lành tính khổng lồ x x    
9842. 406. Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân x x    
9843. 407. Phẫu thuật cắt ngón chân thừa x x    
9844. 408. Phẫu thuật đặt túi giãn da x x    
9845. 409. Phẫu thuật tạo vạt giãn da x x    
    E. THẨM MỸ        
9846. 410. Phẫu thuật cấy, ghép lông mày x x x  
9847. 411. Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói x x x  
9848. 412. Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói x x    
9849. 413. Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói x x    
9850. 414. Phẫu thuật thu gọn môi dày  x x x  
9851. 415. Phẫu thuật độn môi  x x x  
9852. 416. Phẫu thuật điều trị cười hở lợi x x    
9853. 417. Phẫu thuật sa trễ mi trên người già x x x  
9854. 418. Phẫu thuật thừa da mi trên x x x  
9855. 419. Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày x x x  
9856. 420. Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày x x x  
9857. 421. Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí x x x  
9858. 422. Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí  x x x  
9859. 423. Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới  x x x  
9860. 424. Phẫu thuật thừa da mi dưới x x x  
9861. 425. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt x x x  
9862. 426. Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp x x x  
9863. 427. Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ x x x  
9864. 428. Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp x x x  
9865. 429. Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân x x x  
9866. 430. Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo x x x  
9867. 431. Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân x x x  
9868. 432. Phẫu thuật thu gọn cánh mũi x x x  
9869. 433. Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ x x x  
9870. 434. Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch x x x  
9871. 435. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi x x x  
9872. 436. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi x x x  
9873. 437. Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ x x x  
9874. 438. Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má x x x  
9875. 439. Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm x x x  
9876. 440. Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân  x x x  
9877. 441. Phẫu thuật căng da mặt bán phần x x x  
9878. 442. Phẫu thuật căng da mặt toàn phần x x x  
9879. 443. Phẫu thuật căng da mặt cổ x x x  
9880. 444. Phẫu thuật căng da cổ x x x  
9881. 445. Phẫu thuật căng da trán  x x x  
9882. 446. Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt x x x  
9883. 447. Phẫu thuật căng da trán thái dương x x x  
9884. 448. Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi x x x  
9885. 449. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt x x x  
9886. 450. Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại x x x  
9887. 451. Hút mỡ vùng cằm x x x  
9888. 452. Hút mỡ vùng dưới hàm x x x  
9889. 453. Hút mỡ vùng nếp mũi má, má x x x  
9890. 454. Hút mỡ vùng cánh tay  x x x  
9891. 455. Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân x x x  
9892. 456. Hút mỡ vùng vú x x x  
9893. 457. Hút mỡ bụng một phần x x x  
9894. 458. Hút mỡ bụng toàn phần x x x  
9895. 459. Hút mỡ đùi x x x  
9896. 460. Hút mỡ hông x x x  
9897. 461. Hút mỡ vùng lưng x x x  
9898. 462. Hút mỡ tạo bụng sáu múi x x x  
9899. 463. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ. x x x  
9900. 464. Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể x x x  
9901. 465. Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi x x x  
9902. 466. Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt x x x  
9903. 467. Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay x x x  
9904. 468. Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông x x x  
9905. 469. Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông x x x  
9906. 470. Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực x x x  
9907. 471. Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy x x x  
9908. 472. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú x x x  
9909. 473. Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần x x x  
9910. 474. Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần x x x  
9911. 475. Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn x x x  
9912. 476. Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn x x x  
9913. 477. Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản x x x  
9914. 478. Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp x x x  
9915. 479. Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng x x x  
9916. 480. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng x x x  
9917. 481. Phẫu thuật độn cằm x x x  
9918. 482. Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ x x x  
9919. 483. Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy x x x  
9920. 484. Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm x x x  
9921. 485. Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ x x x  
9922. 486. Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo x x x  
9923. 487. Laser điều trị u da x x x  
9924. 488. Laser điều trị nám da x x x  
9925. 489. Laser điều trị đồi mồi x x x  
9926. 490. Laser điều trị nếp nhăn x x x  
9927. 491. Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn x x x  
9928. 492. Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn x x x  
9929. 493. Tiêm chất làm đầy nâng mũi x x x  
9930. 494. Tiêm chất làm đầy độn mô x x x  
             
DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN
Ban hành kèm theo Quyết định số 5520/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn
             
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC        
    C. THẬN - LỌC MÁU        
9931. 163. Mở thông bàng quang trên xương mu x x x  
9932. 176. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x    
9933. 177. Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) x x    
9934. 178. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x    
9935. 179. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng x x    
9936. 180. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp x x    
9937. 192. Thay huyết tư­ơng sử dụng huyết tương x x    
9938. 193. Thay huyết tương sử dụng albumin x x    
9939. 194. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x      
9940. 195. Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ x x    
9941. 196. Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác x x    
9942. 197. Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)  x x    
9943. 198. Thay huyết tương trong suy gan cấp x x    
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
II. NỘI KHOA        
    D. THẬN TIẾT NIỆU        
9944. 174. Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
9945. 175. Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
9946. 176. Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x    
9947. 178. Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản x x    
9948. 190. Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) x      
9949. 212. Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) x x    
9950. 213. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x    
9951. 215. Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm x      
9952. 216. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x    
9953. 217. Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR x x    
9954. 218. Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục x x    
9955. 227. Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x    
9956. 228. Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x    
9957. 229. Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang x      
9958. 232. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x  
9959. 236. Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm x      
9960. 238. Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm  x x    
    H. TIM MẠCH        
9961. 468. Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ x x    
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
III. NHI KHOA        
    XV. UNG BƯỚU - NHI        
    I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC        
9962. 2709. Cắt một phần bàng quang x x    
9963. 2713. Cắt ung thư thận x x    
9964. 2714. Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới x x    
    M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU        
9965. 2791. Truyền hóa chất màng phổi x x    
9966. 2793. Truyền hóa chất tĩnh mạch x x    
9967. 2794. Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư x x    
9968. 2796. Điều trị hóa chất triệu chứng x x    
9969. 2797. Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối x x    
9970. 2799. Điều trị u máu bằng hóa chất x x    
9971. 2805. Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư         
9972. 2806. Chọc hút tế bào chẩn đoán        
9973. 2807. Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ x x    
9974. 2808. Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm x      
9975. 2809. Chọc hút tủy xương làm tủy đồ x x    
9976. 2816. Điều trị giảm đau không dùng thuốc x x    
9977. 2817. Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư x x    
    XIX. NGOẠI KHOA        
    Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC        
    1. Thận        
9978. 3474. Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản x x    
    2. Niệu quản         
9979. 3498. Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên x x    
9980. 3501. Nối niệu quản - niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng x x    
    3. Bàng quang         
9981. 3503. Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder x      
9982. 3514. Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang x      
9983. 3516. Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang x x    
    5. Sinh dục         
9984. 3556. Tạo hình âm đạo x      
9985. 3559. Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong x      
9986. 3565. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính x      
9987. 3587. Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn x x    
9988. 3598. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn  x x    
9989. 3608. Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn x x x  
    XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI        
    Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC         
    1. Thận         
9990. 4085. Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi x x    
9991. 4086. Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc x      
9992. 4087. Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc x      
9993. 4096. Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên  x x    
9994. 4097. Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận  x x    
    2. Niệu quản        
9995. 4098. Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc x x    
9996. 4103. Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser x      
     3. Bàng quang        
9997. 4112. Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang  x      
9998. 4114. Nội soi cắt u bàng quang  x      
9999. 4115. Nội soi cắt u bàng quang tái phát  x      
10000. 4116. Nội soi lấy sỏi bàng quang x x    
10001. 4119. Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) x x    
10002. 4120. Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang x x    
    4. Sinh dục, niệu đạo         
10003. 4121. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt  x      
10004. 4122. Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng  x      
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
VII. NỘI TIẾT        
    1.Kỹ thuật chung        
10005. 34. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên x x    
10006. 35. Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên x      
10007. 36. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên x x    
10008. 37. Cắt u tuyến thượng thận 2 bên x      
    2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm        
10009. 65. Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x    
10010. 66. Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x      
10011. 67. Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm x x    
10012. 68. Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm x      
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
X. NGOẠI KHOA        
    5. Bệnh tim mạch máu        
10013. 250. Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x x  
10014. 260. Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x x x  
    C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC        
    3. Bàng quang        
10015. 336. Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng x      
10016. 340. Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x      
10017. 341. Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x      
10018. 358. Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x      
    4. Niệu đạo        
10019. 366. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt x      
    5. Sinh dục        
10020. 398. Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x    
    I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC        
10021. 1118. Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối x x    
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
XVIII. ĐIỆN QUANG        
    Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP         
    4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền         
10022. 523. Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer… x x    
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
XIII. PHỤ SẢN        
10023. 107. Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x x    
10024. 108. Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x    
10025. 109. Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x    
10026. 110. Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x    
10027. 112. Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  x x    
10028. 120. Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục x x    
10029. 148. Lấy dị vật âm đạo x x x  
10030. 149. Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x  
10031. 150. Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x  
             
DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN
Ban hành kèm theo Quyết định số 4178/QĐ-BYT ngày 29 tháng 08 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn
             
STT STT
TT 43&TT21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
A B C D
XXIV. VI SINH        
    B. VIRUS        
    7. Các virus khác        
10032. 235. Coronavirus Real-time PCR x x    
             
             
DANH MỤC KỸ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ NAM SÀI GÒN
Ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-BYT ngày 20 tháng 04 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục kỹ thuật
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Nam Sài Gòn
             
STT STT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
  A B C D
    XII. UNG BƯỚU         
    M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU        
10033. 364. Hóa trị liều cao        
10034. 366. Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy x      
10035. 367. Truyền hóa chất động mạch x x    
10036. 368. Truyền hóa chất tĩnh mạch x x    
10037. 369. Truyền hóa chất khoang màng bụng x x    
10038. 370. Truyền hóa chất khoang màng phổi        
10039. 371. Truyền hóa chất nội tủy        
10040. 372. Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi x x    
10041. 373. Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư x x    
10042. 376. Điều trị u máu bằng hóa chất x x    
10043. 377. Điều trị đích trong ung thư x x    

 

 
  • share1
  • zalo
  • share3